Bước tới nội dung

Danh sách quốc gia châu Á theo GDP trên người 2009

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) trên người 2009 GDP.[1]

Danh sách các quốc gia châu Á theo GDP trên người 2009 là bảng thống kê về GDP trên người 2009 của 51 quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc châu Á. Ngoài 47 quốc gia độc lập, là thành viên của Liên Hợp Quốc, còn có các vùng lãnh thổ khác như: Hong Kong, Ma Cao, Đài Loan, Bắc SípPalestine. Trong danh sách này, Qatar là quốc gia có thu nhập bình quân trên người cao nhất châu Á, với 59.990 USD/người, tiếp sau là Nhật Bản với 39.740 USD/người, Singapore với 36.379 USD người. Quốc gia có thu nhập bình quân trên người thấp nhất châu Á năm 2009 là Nepal chỉ có 462 USD/người, xếp áp chót là Đông Timor với 499 USD/người.

Bảng thống kê được trích số liệu từ nguồn GDP trên người 2009 của Quỹ tiền tệ Quốc tế-IMF, những lãnh thổ hay quốc gia không được IMF thống kê, được bổ sung từ các nguồn Liên Hợp Quốc, Ngân hàng Thế giới-WB hay CIA Facebook.

STTQuốc giaGDP trên người (USD)[2]Tỉ lệ GDP trên người 2012 so với Việt Nam (%)Tỉ lệ GDP trên người 2012 so với Thế giới (%)
1 Trung Quốc3.735349,7226,79
2 Nhật Bản39.7403.720,97285,08
3 Ấn Độ1.03296,637,40
4 Hàn Quốc17.0741.598,69122,48
5 Thổ Nhĩ Kỳ8.711815,64
6 Indonesia2.329218,07
7 Ả Rập Saudi14.7451.380,62
8 Iran4.399411,89
9 Đài Loan16.3721.532,96
10 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất45.6154.271,07
11 Thái Lan3.941369,01
12 Malaysia6.950650,75
13 Singapore36.3793.406,27
14 Hong Kong29.8032.790,54
15 Israel26.8742.516,29
16 Philippines1.748163,67
17 Pakistan98992,60
18 Iraq2.108197,38
19 Kazakhstan3.930648,88
20 Qatar59.9905.617,04
21 Kuwait27.8352.606,27
22 Việt Nam1.068100,00
23 Bangladesh58354,59
24 Oman15.9961.497,75
25 Syria2.615244,85
26 Azerbaijan4.7984.194,57
27 Sri Lanka2.085195,23
28 Myanmar57153,46
29 Uzbekistan1.176110,11
30 Macau39.5003.698,50
31 Lebanon8.951838,11
32 Yemen1.06199,35
33 Turkmenistan3.451323,13
34 Jordan4.199393,17
35 Bahrain19.8171.855,52
36 Síp29.6202.773,41
37 Afghanistan50146,91
38   Nepal462176,12
39 Brunei25.3862.376,97
40 Gruzia2.450229,40
41 CHDCND Triều Tiên1.244116,48
42 Cambodia76871,91
43 Mông Cổ1.551145,23
44 Palestine
45 Armenia2.615244,85
46 Lào88682,96
47 Tajikistan66762,45
48 Kyrgyzstan85179,68
49 Đông Timor49946,72
50 Bhutan1.881176,12
51 Maldives4.154388,95

Đọc thêmsửa mã nguồn

Tham khảosửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng