Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phản hạt của một hạt sơ cấp là hạt có cùng khối lượng như hạt đã cho, song có một hoặc một số tính chất vật lý khác cùng độ lớn nhưng có chiều ngược lại.
Ví dụ, với electron và phản hạt của nó - positron thì có điện tích trái dấu, neutron và phản neutron là mômen từ .
Hầu hết các hạt cơ bản đều có phản hạt, riêng photon thì không - phản của photon cũng chính là photon.
e- và e+
Hạt sơ cấp (HSC)
Ghost fields
Faddeev–Popov ghost
Gaugino
Khác
Axino · Chargino · Higgsino · Neutralino · Sfermion (Stop squark)
HSCPĐ khác
Hạt tổ hợp (HTH)
π
· ρ
· η · η′ · φ · ω · J/ψ · ϒ · θ · K · B · D · T
HTH khác
Hạt tổ hợp phỏng đoán (HTHPĐ)
Hadron lạ
HTHPĐ khác
Phân tử mesonic · Pomeron
Giả hạt Davydov soliton
· Exciton · Magnon
· Phonon · Plasmaron
· Plasmon
· Polariton
· Polaron
· Roton
Danh sách Sách