Bước tới nội dung

Pteroclididae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Pteroclididae
Pterocles bicinctus
Phân loại khoa học e
Giới:Animalia
Ngành:Chordata
Lớp:Aves
nhánh:Columbimorphae
Bộ:Pterocliformes
Huxley, 1868
Họ:Pteroclidae
Bonaparte, 1831
Các chi
  • Gerandia Lambrecht, 1933
  • Archaeoganga Mourer-Chauviré, 1992
  • Leptoganga Mourer-Chauviré, 1993
  • Pterocles Temminck, 1815
  • Nyctiperdix Roberts, 1922
  • Calopterocles Roberts, 1922 non Gmelin
  • Syrrhaptes Illiger, 1811
Các đồng nghĩa
  • Mức bộ
    • Pteroclidiformes
    • Pterocleiformes
  • Mức họ
    • Pteroclididae
    • Pterocleidae

Pteroclididae là một họ chim duy nhất trong bộ Pteroclidiformes, gồm 2 chi và 16 loài. Thông thường, chúng được xếp trong 2 chi, gồm hai loài ở Trung Á thuộc chi Syrrhaptes và 14 loài khác phân bố ở châu Phi và châu Á thuộc chi Pterocles. Chúng sống ở những vùng đất trống, không có cây cối, chẳng hạn như đồng bằng, thảo nguyên và bán sa mạc. Chúng phân bố khắp miền bắc, nam và đông châu Phi, Madagascar, Trung Đông và từ Ấn Độ đến Trung Á. Pterocles orientalisPterocles alchata thậm chí còn phân bố rộng đến Bán đảo Iberia và Pháp. Syrrhaptes paradoxus thỉnh thoảng còn tăng tưởng quần thể với số lượng lớn so với phạm vi phân bố bình thường của loài ở châu Á.

Phân loại họcsửa mã nguồn

Pteroclididae trước đây thuộc bộ Galliformes do sự tương đồng với họ true grouse. Tuy nhiên, những phát hiện sau đó cho thấy sự tương đồng này là không rõ ràng và nó là kết quả của sự hội tụ tiến hóa.[1] Sandgrouse sau đó được đặt gần với bộ Columbiformes chủ yếu là do khả năng uống bằng cách "hút" hoặc "bơm" của thực quản nhu động. Tuy nhiên, một nhóm duy nhất khác cũng thể hiện hành vi tương tự là Pteroclidae, đã được xếp gần với bồ câu chỉ dựa vào các đặc tính rất cũ không nghi ngờ này.[2] Gần đây, nó được cho là không thể hút nước theo cách này,[3] và chúng hiện được xếp vào một bộ riêng của chính nó là Pteroclidiformes. Chúng được xem là các loài chim gần giống chim sẻ và một vài loài có quan hệ gần với chim bãi biển.[4]

Một nghiên cứu DNA do Fain và Houde thực hiện năm 2004[5] kết luận rằng chúng thuộc nhóm Metaves, cùng với bộ Cu cu (Columbiformes). Trong một nghiên cứu rộng hơn của Hackett (2008)[6] chúng một lần nữa được xếp gần với Columbiformes nhưng cũng gần với Mesite.

Các loàisửa mã nguồn

Họ Pteroclididae
Tên thường gọi và danh pháp[7]HìnhMiêu tả, phân bố và hiện trạngTrứng
Pterocles alchata
(Linnaeus, 1766)
Pin-tailed Sandgrouse
Length 31 đến 39 xentimét (12 đến 15 in)
Có 2 phân loài:[8]
P. a. alchata – Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, tây bắc Phi
P. a. caudacutus – Trung Đông, Thổ Nhĩ Kỳ, và về phía đông Kazakhstan

Hiện trạng: Ít quan tâm
Egg
Pterocles bicinctus
Temminck, 1815
Double-banded Sandgrouse
Length 31 đến 39 xentimét (12 đến 15 in)
Có 3 phân loài:[9]
P. b. ansorgei – tây nam Angola
P. b. bicinctus – Namibia, Botswana, tây bắc tỉnh Cape
P. b. multicolor – Zambia, Malawi, Mozambique và Transvaal

Hiện trạng: Ít quan tâm
Pterocles burchelli
Sclater, 1922
Burchell's Sandgrouse
Dài 25 cm (10 in)
Đơn loài[10]
Angola, Namibia, Botswana, Zambia, Zimbabwe, Nam Phi

Hiện trạng: Ít quan tâm
Pterocles coronatus
Lichtenstein, 1823
Crowned Sandgrouse
Có 5 phân loài:[11]
P. c. atratus – Ả Rập Saudi, Iran, Afghanistan
P. c. coronatus – Sahara, Morocco đến Biển Đỏ
P. c. ladas – Pakistan
P. c. saturatus – Oman
P. c. vastitas – Sinai, Israel, Jordan
Hiện trạng: Ít quan tâm
Pterocles decoratus
Cabanis, 1868
Black-faced Sandgrouse
Có 3 phân loài:[12]
P. d. decoratus – đông nam Kenya và đông Tanzania
P. d. ellenbecki – đông bắc Uganda, bắc Kenya, Ethiopia, Somalia
P. d. loveridgei – tây Kenya, tây Tanzania

Hiện trạng: Ít quan tâm
Pterocles exustus
Temminck, 1825
(Pictured on left)
Chestnut-bellied Sandgrouse
Có 6 phân loài:[13]
P. e. ellioti – Sudan, Eritrea, bắc Ethiopia, Somalia
P. e. erlangeri – Ả Rập Saudi, Gulf States, Yemen
P. e. exustus – Mauritania đến Sudan
P. e. floweri – Ai Cập (hầu hết tuyệt chủng)
P. e. hindustan – đông nam Iran, Pakistan, Ấn Độ
P. e. olivascens – nam Ethiopia, Kenya, bắc Tanzania
Hiện trạng: Ít quan tâm
Pterocles gutturalis
Smith, 1836
Yellow-throated Sandgrouse
Có 2 phân loài:[14]
P. g. gutturalis – south Zambia, Zimbabwe, Botswana, South Africa
P. g. saturatior – Ethiopia, Kenya, Tanzania, north Zambia

Hiện trạng: Ít quan tâm
Pterocles indicus
Cabanis, 1868
Painted Sandgrouse
Đơn loài[15]
India

Hiện trạng: Ít quan tâm
Egg
Pterocles lichtensteinii
Temminck, 1825
Lichtenstein's Sandgrouse
Có 5 phân loài:[16]
P. l. targius – Sahara, Sahel, south Morocco to Chad
P. l. lichtensteinii – Israel, Sinai, Egypt, Sudan, Ethiopia, Somalia
P. l. sukensis – Sudan, Ethiopia, Kenya
P. l. ingramsi – Yemen
P. l. arabicus – Saudi Arabia, Iran, Afghanistan, Pakistan
Hiện trạng: Ít quan tâm
Pterocles namaqua
(Gmelin, 1789)
Namaqua Sandgrouse
Dài 31 đến 39 xentimét (12 đến 15 in)
đơn loài[17]
Angola, Namibia, Zimbabwe, Botswana, South Africa

Hiện trạng: Ít quan tâm
Pterocles orientalis
(Linnaeus, 1758)
Black-bellied Sandgrouse
Có 2 phân loài:[18]
P. o. arenarius – Kazakhstan, Pakistan and western China
P. o. orientalis – Northwest Africa, Canary Islands, Iberian Peninsula,
Cyprus, Middle East, Turkey and Iran

Hiện trạng: Ít quan tâm
Egg
Pterocles personatus
Gould, 1843
Madagascar Sandgrouse

Monotypic[19]
Madagascar

Hiện trạng: Ít quan tâm
Pterocles quadricinctus
(Temminck, 1815)
Four-banded Sandgrouse
Length 25 đến 28 xentimét (9,8 đến 11,0 in)
Đơn loàic[20]
Central Africa

Hiện trạng: Ít quan tâm
Egg
Pterocles senegallus
(Linnaeus, 1771)
Spotted Sandgrouse
Length 33 xentimét (13 in)
Đơn loài[21]
Northern Africa, Middle East and western Asia

Hiện trạng: Ít quan tâm
Egg
Syrrhaptes tibetanus
(Gould, 1850)
Tibetan Sandgrouse
Length 30 đến 41 xentimét (12 đến 16 in)
Đơn loài[22]
Mountains of central Asia, Tây Tạng and central China

Hiện trạng: Ít quan tâm
Syrrhaptes paradoxus
(Pallas, 1773)
Pallas's Sandgrouse
Length 30 đến 41 xentimét (12 đến 16 in)
Đơn loài[23]
Mountains and steppes of central Asia

Hiện trạng: Ít quan tâm
Egg

Tham khảosửa mã nguồn

Liên kết ngoàisửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng