Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản đồ phân chia đơn vị hành chính ở Ý: - Vùng (biên đen) - Tỉnh (biên xám) Ví dụ vùng Lazio được cấu thành bởi 5 tỉnh là Thành phố đô thị Roma Thủ đô (tương đương 1 tỉnh), tỉnh Latina , tỉnh Viterbo , tỉnh Rieti và tỉnh Frosinone . Ở Ý , tỉnh (tiếng Ý : provincia ) là cấp hành chính địa phương cao hơn comune nhưng thấp hơn vùng (regione ). Một tỉnh bao gồm nhiều commune (đơn vị hành chính tương đương cấp huyện), và nhiều tỉnh thì tạo thành một vùng.
Năm 2016, Ý có 107 tỉnh. Từ năm 2015, có 15 tỉnh chính thức trở thành Thành phố đô thị (Città metropolitana ) - được xem là đơn vị hành chính tương đương với cấp tỉnh, và vẫn được bao gồm trong số lượng tỉnh trong các dữ liệu thống kê chính thức.
Ví dụ, Tỉnh Roma cũ (Provincia di Roma ) chính thức trở thành Thành phố đô thị Roma Thủ đô (Città metropolitana di Roma Capitale ), và tỉnh "Thành phố đô thị " này có tỉnh lỵ là thành phố thủ đô Roma - tương đương với 1 comune, đơn vị hành chính cấp huyện. Ngoài thủ đô Roma, Thành phố đô thị Roma Thủ đô (tức Tỉnh Roma cũ) còn bao gồm nhiều đơn vị huyện comune khác.
Các tỉnh như Thành phố đô thị Roma Thủ đô , tỉnh Latina , tỉnh Viterbo , tỉnh Rieti và tỉnh Frosinone cấu tạo thành vùng Lazio - 1 trong 20 vùng hành chính của Ý.
Trường hợp ngoại lệ là vùng Thung lũng Aosta - vùng nhỏ nhất về cả diện tích và dân số của quốc gia, không có tỉnh nào cả. Do đó, vùng này thực hiện các chức năng hành chính thương đương như một tỉnh, có thể xem là vùng đơn tỉnh. Vùng đơn tỉnh Thung lũng Aosta được trực tiếp chia thành 74 huyện hành chính comune .
Mã ISTAT Tỉnh Mã ISO Vùng hành chính Miền Dân số Diện tích (km²) Mật độ (/km²) Số comuni 084 Agrigento AG Sicilia Hải đảo 454.002 3.042 149 43 006 Alessandria AL Piemonte Tây Bắc 440.613 3.559 124 190 042 Ancona AN Marche Trung 481.028 1.940 248 56 007 Thung lũng Aosta AO Thung lũng Aosta Tây Bắc 128.230 3.263 39 74 051 Arezzo AR Toscana Trung 349.651 3.236 108 39 044 Ascoli Piceno AP Marche Trung 214.068 1.228 174 33 005 Asti AT Piemonte Tây Bắc 221.687 1.515 146 118 064 Avellino AV Campania Nam 439.137 2.792 157 119 072 Bari (thành phố trung tâm)BA Apulia Nam 1.258.706 3.821 329 48 110 Barletta-Andria-Trani BT Apulia Nam 392.863 1.538 255 10 025 Belluno BL Veneto Đông Bắc 213.474 3.676 58 69 062 Benevento BN Campania Nam 287.874 2.071 139 78 016 Bergamo BG Lombardia Tây Bắc 1.098.740 2.723 404 244 096 Biella BI Piemonte Tây Bắc 185.768 914 203 82 037 Bologna (thành phố trung tâm)BO Emilia-Romagna Đông Bắc 991.924 3.702 268 60 021 Nam Tirol (tỉnh tự trị)BZ Trentino-Nam Tirol Đông Bắc 507.657 7.400 69 116 017 Brescia BS Lombardia Tây Bắc 1.256.025 4.783 263 206 074 Brindisi BR Apulia Nam 403.229 1.839 219 20 092 Cagliari (thành phố trung tâm)CA Sardegna Hải đảo 430.413 1.248 345 17 085 Caltanissetta (liên hiệp công cộng tự do)CL Sicilia Hải đảo 271.729 2.124 128 22 070 Campobasso CB Molise Nam 231.086 2.910 79 84 107 Carbonia-Iglesias CI Sardegna Hải đảo 129.840 1.495 87 23 061 Caserta CE Campania Nam 916.467 2.640 347 104 087 Catania (thành phố trung tâm)CT Sicilia Hải đảo 1.090.101 3.553 307 58 079 Catanzaro CZ Calabria Nam 368.597 2.392 154 80 069 Chieti CH Abruzzo Nam 397.123 2.588 153 104 013 Como CO Lombardia Tây Bắc 594.988 1.288 462 160 078 Cosenza CS Calabria Nam 734.656 6.650 110 155 019 Cremona CR Lombardia Tây Bắc 363.606 1.771 205 115 101 Crotone KR Calabria Nam 174.605 1.716 102 27 004 Cuneo CN Piemonte Tây Bắc 592.303 6.902 86 250 086 Enna (liên hiệp công cộng tự do)EN Sicilia Hải đảo 172.485 2.561 67 20 109 Fermo FM Marche Trung 177.914 860 207 40 038 Ferrara FE Emilia-Romagna Đông Bắc 359.994 2.630 137 26 048 Firenze (thành phố trung tâm)FI Toscana Trung 998.098 3.515 284 44 071 Foggia FG Apulia Nam 640.836 6.966 92 64 040 Forlì-Cesena FC Emilia-Romagna Đông Bắc 395.489 2.376 166 30 060 Frosinone FR Lazio Trung 498.167 3.243 154 91 010 Genova (thành phố trung tâm)GE Liguria Tây Bắc 882.718 1.839 480 67 031 Gorizia GO Friuli-Venezia Giulia Đông Bắc 142.407 466 306 25 053 Grosseto GR Toscana Trung 228.157 4.501 51 28 008 Imperia IM Liguria Tây Bắc 222.648 1.156 193 67 094 Isernia IS Molise Nam 88.694 1.528 58 52 011 La Spezia SP Liguria Tây Bắc 223.516 881 254 32 066 L'Aquila AQ Abruzzo Nam 309.820 5.035 62 108 059 Latina LT Lazio Trung 555.692 2.250 247 33 075 Lecce LE Apulia Nam 815.597 2.759 296 87 097 Lecco LC Lombardia Tây Bắc 340.167 816 417 90 049 Livorno LI Toscana Trung 342.955 1.211 283 20 098 Lodi LO Lombardia Tây Bắc 227.655 782 291 61 046 Lucca LU Toscana Trung 393.795 1.773 222 35 043 Macerata MC Marche Trung 325.362 2.774 117 50 020 Mantova MN Lombardia Tây Bắc 415.442 2.339 178 70 045 Massa-Carrara MS Toscana Trung 203.901 1.157 176 17 077 Matera MT Basilicata Nam 203.726 3.447 59 31 106 Medio Campidano VS Sardegna Hải đảo 102.409 1.516 68 28 083 Messina (thành phố trung tâm)ME Sicilia Hải đảo 653.737 3.247 201 108 015 Milano (thành phố trung tâm)MI Lombardia Tây Bắc 3.156.694 1.575 2.004 134 036 Modena MO Emilia-Romagna Đông Bắc 700.913 2.689 261 47 108 Monza và Brianza MB Lombardia Tây Bắc 849.636 405 2.098 55 063 Napoli (thành phố trung tâm)NA Campania Nam 3.080.873 1.171 2.631 92 003 Novara NO Piemonte Tây Bắc 371.802 1.339 278 88 091 Nuoro NU Sardegna Hải đảo 160.677 3.934 41 52 105 Ogliastra OG Sardegna Hải đảo 57.965 1.854 31 23 104 Olbia-Tempio OT Sardegna Hải đảo 157.859 3.399 46 26 095 Oristano OR Sardegna Hải đảo 166.244 3.040 55 88 028 Padova PD Veneto Đông Bắc 934.216 2.143 436 104 082 Palermo (thành phố trung tâm)PA Sicilia Hải đảo 1.249.577 4.992 250 82 034 Parma PR Emilia-Romagna Đông Bắc 442.120 3.450 128 47 018 Pavia PV Lombardia Tây Bắc 548.307 2.965 185 190 054 Perugia PG Umbria Trung 671.821 6.332 106 59 041 Pesaro và Urbino PU Marche Trung 366.963 2.564 143 60 068 Pescara PE Abruzzo Nam 323.184 1.225 264 46 033 Piacenza PC Emilia-Romagna Đông Bắc 289.875 2.590 112 48 050 Pisa PI Toscana Trung 417.782 2.445 171 39 047 Pistoia PT Toscana Trung 293.061 965 304 22 093 Pordenone PN Friuli-Venezia Giulia Đông Bắc 315.323 2.130 148 51 076 Potenza PZ Basilicata Nam 383.791 6.549 59 100 100 Prato PO Toscana Trung 249.775 365 684 7 088 Ragusa (liên hiệp công cộng tự do)RG Sicilia Hải đảo 318.549 1.614 197 12 039 Ravenna RA Emilia-Romagna Đông Bắc 392.458 1.858 211 18 080 Reggio Calabria (thành phố trung tâm)RC Calabria Nam 566.977 3.184 178 97 035 Reggio Emilia RE Emilia-Romagna Đông Bắc 530.343 2.292 231 45 057 Rieti RI Lazio Trung 160.467 2.750 58 73 099 Rimini RN Emilia-Romagna Đông Bắc 329.302 863 382 27 058 Roma (thành phố trung tâm)RM Lazio Trung 4.194.068 5.352 784 121 029 Rovigo RO Veneto Đông Bắc 247.884 1.790 138 50 065 Salerno SA Campania Nam 1.109.705 4.918 226 158 090 Sassari SS Sardegna Hải đảo 337.237 4.281 79 66 009 Savona SV Liguria Tây Bắc 287.906 1.545 186 69 052 Siena SI Toscana Trung 272.638 3.823 71 36 014 Sondrio SO Lombardia Tây Bắc 183.169 3.210 57 78 089 Siracusa (liên hiệp công cộng tự do)SR Sicilia Hải đảo 404.271 2.108 192 21 073 Taranto TA Apulia Nam 580.028 2.436 238 29 067 Teramo TE Abruzzo Nam 312.239 1.948 160 47 055 Terni TR Umbria Trung 234.665 2.122 111 33 081 Trapani (liên hiệp công cộng tự do)TP Sicilia Hải đảo 436.624 2.460 177 24 022 Trentino (tỉnh tự trị)TN Trentino-South Tyrol Đông Bắc 529.457 6.203 85 217 026 Treviso TV Veneto Đông Bắc 888.249 2.477 359 95 032 Trieste TS Friuli-Venezia Giulia Đông Bắc 236.556 212 1.116 6 001 Torino (thành phố trung tâm)TO Piemonte Tây Bắc 2.302.353 6.829 337 315 030 Udine UD Friuli-Venezia Giulia Đông Bắc 541.522 4.904 110 136 012 Varese VA Lombardia Tây Bắc 883.285 1.199 737 141 027 Venezia (thành phố trung tâm)VE Veneto Đông Bắc 863.133 2.461 351 44 103 Verbano-Cusio-Ossola VB Piemonte Tây Bắc 163.247 2.256 72 77 002 Vercelli VC Piemonte Tây Bắc 179.562 2.088 86 86 023 Verona VR Veneto Đông Bắc 920.158 3.120 295 98 102 Vibo Valentia VV Calabria Nam 166.560 1.139 146 50 024 Vicenza VI Veneto Đông Bắc 870.740 2.723 320 121 056 Viterbo VT Lazio Trung 320.294 3.614 89 60 Tổng - - - - 60.626.442 301.338 201 8.094