Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vu Hồ 芜湖 Wuhu |
---|
— Địa cấp thị — |
|
---|
|
|
Vị trí của Vu Hồ trong tỉnh An Huy. |
|
Tọa độ (chính quyền đô thị): 31°21′9″B 118°25′59″Đ / 31,3525°B 118,43306°Đ / 31.35250; 118.43306 |
Quốc gia | CHND Trung Hoa |
---|
Tỉnh | An Huy |
---|
Cấp huyện | 8 |
---|
Trị sở | Cưu Giang |
---|
Chính quyền |
---|
• Bí thư | Pan Zhaohui (潘朝晖) |
---|
• Thị trưởng | He Maoxie (贺懋燮) |
---|
Diện tích |
---|
• Địa cấp thị | 6.049 km2 (2,336 mi2) |
---|
• Đô thị | 1.065 km2 (411 mi2) |
---|
• Vùng đô thị | 175 km2 (68 mi2) |
---|
Độ cao | 8 m (26 ft) |
---|
Dân số (ĐTDS 2017) |
---|
• Địa cấp thị | 3.696.000 |
---|
• Mật độ | 610/km2 (1,600/mi2) |
---|
• Đô thị | 2.400.500 |
---|
• Mật độ đô thị | 2,300/km2 (5,800/mi2) |
---|
• Vùng đô thị | 1.665.000 |
---|
• Mật độ vùng đô thị | 9,500/km2 (25,000/mi2) |
---|
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
---|
Mã bưu chính | 241000 |
---|
Mã điện thoại | 0553 |
---|
Mã ISO 3166 | CN-AH-02 |
---|
Thành phố kết nghĩa | Kōchi, Pavia, Torrejón de Ardoz, West Covina, Ulyanovsk |
---|
GDP (2017) | ¥ 306,552 tỷ |
---|
GDP trên đầu người | ¥ 82.942 (US$12.284) |
---|
Biển số xe | 皖B |
---|
Trang web | www.wuhu.gov.cn |
---|
Vu Hồ (chữ Hán giản thể: 芜湖市, bính âm: Wúhú Shì, Hán Việt: Vu Hồ thị) là một địa cấp thị của tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Vu Hồ có diện tích 5.988 km², dân số 3.842.100 (2011) người.
Về mặt hành chính, địa cấp thị Vu Hồ được chia thành 7 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 5 quận, 1 thành phố cấp huyện và 1 huyện.
Dữ liệu khí hậu của Vu Hồ (1981–2010) |
---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
---|
Trung bình cao °C (°F) | 7.5 | 9.8 | 14.4 | 21.1 | 26.7 | 29.4 | 32.9 | 32.3 | 28.1 | 22.9 | 16.6 | 10.3 | 21,00 |
---|
Trung bình ngày, °C (°F) | 3.6 | 5.8 | 10.0 | 16.4 | 21.9 | 25.4 | 28.9 | 28.2 | 23.9 | 18.4 | 11.9 | 6.0 | 16,70 |
---|
Trung bình thấp, °C (°F) | 0.8 | 2.7 | 6.5 | 12.4 | 17.9 | 22.0 | 25.7 | 25.2 | 20.8 | 15.0 | 8.4 | 2.8 | 13,35 |
---|
Giáng thủy mm (inch) | 59.0 (2.323) | 66.2 (2.606) | 108.5 (4.272) | 102.5 (4.035) | 116.7 (4.594) | 202.5 (7.972) | 185.7 (7.311) | 129.7 (5.106) | 81.4 (3.205) | 59.0 (2.323) | 63.0 (2.48) | 36.8 (1.449) | 1.211 (47,68) |
---|
% Độ ẩm | 77 | 76 | 75 | 74 | 73 | 78 | 79 | 80 | 79 | 76 | 76 | 74 | 76,4 |
---|
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1] |
Thành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc |
---|
“Đặc đại thành thị” là các đô thị có trên 5 triệu đến dưới 10 triệu nhân khẩu. |
|
|