Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Việt Nam
Đại diện liên đoàn bóng đá U19 Việt Nam
Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Việt Nam là đội tuyển do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lý và đại diện cho Việt Nam và dành cho độ tuổi U-19 và U-20.
Hiệp hội | VFF (Việt Nam) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Hoàng Anh Tuấn | ||
Sân nhà | Việt Trì | ||
Mã FIFA | VIE | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Indonesia 7–1 Việt Nam (Bảo Định, Trung Quốc; 19 tháng 6 năm 1996) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Guam 0–17 Việt Nam (Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; 14 tháng 11 năm 2007) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Trung Quốc 9–0 Việt Nam (Bảo Định, Trung Quốc; 21 tháng 6 năm 1996) | |||
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm (2002) | ||
Kết quả tốt nhất | Bán kết (2016) | ||
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm (2017) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2017) | ||
Đội ngũ kỹ thuật
- Tính đến 14 tháng 2 năm 2023
Vị trí | Họ tên | Đơn vị |
---|---|---|
Huấn luyện viên trưởng | Hoàng Anh Tuấn | VFF |
Trợ lý huấn luyện viên | Nguyễn Thanh Sơn | |
Trần Đức Cường | ||
Nguyễn Thành Đạt | ||
Lê Tấn Tài | ||
Huấn luyện viên thể lực | Cedric Roger | |
Bác sĩ | Đặng Đức Giảng | Bệnh viện Thể thao Việt Nam |
Trần Anh Tuấn | Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Hà Nội | |
Cán bộ chuyên môn | Nguyễn Anh Tuấn | VFF |
Cán bộ phục vụ | Nguyễn Hồng Phong | Phù Đổng |
Huấn luyện viên từng dẫn dắt
Năm | Họ tên | Danh hiệu |
---|---|---|
2002–2003 | Nguyễn Văn Thịnh | |
2004 | Đoàn Minh Xương | |
2005 | Nguyễn Hữu Thắng | Hạng tư U-20 Đông Nam Á 2005 |
2006 | Lê Tuấn Long | Hạng tư U-20 Đông Nam Á 2006 |
2007 | Nguyễn Mạnh Cường | Vô địch U-20 Đông Nam Á 2007 |
2009 | Võ Hoàng Bửu | Hạng ba U-19 Đông Nam Á 2009 |
2009-2011 | Triệu Quang Hà | Hạng ba U-19 Đông Nam Á 2010 Á quân U-19 Đông Nam Á 2011 |
2012 | Mai Đức Chung | Đồng hạng ba Cúp Hassanal Bolkiah 2012 Hạng tư U-19 Đông Nam Á 2012 |
2013-2014 | Graechen Guillaume | Á quân U-19 Đông Nam Á 2013 Á quân Cúp Hassanal Bolkiah 2014 Á quân U-19 Đông Nam Á 2014 |
2015-2019 | Hoàng Anh Tuấn | Á quân U-19 Đông Nam Á 2015 Hạng ba U-19 Đông Nam Á 2016 Hạng ba Nations Cup 2016 Vô địch AYA Bank Cup 2016 Đồng hạng ba U-19 châu Á 2016 |
2017-2018 | Vũ Hồng Việt | Vô địch U-19 báo Thanh Niên 2017 Vô địch U-19 báo Thanh Niên 2018 |
2019 | Graechen Guillaume | Vô địch U-19 báo Thanh Niên 2019 |
2019-2021 | Philippe Troussier | |
2022 | Đinh Thế Nam | Hạng ba U-19 Đông Nam Á 2022 Vô địch U-19 báo Thanh Niên 2022 |
2022-nay | Hoàng Anh Tuấn |
Thống kê giải đấu
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
2007 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2009 | |||||||
2011 | |||||||
2013 | |||||||
2015 | |||||||
2017 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 6 |
2019 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
| Bị hủy bỏ vì Đại dịch COVID-19 | ||||||
2023 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 6 |
Cúp bóng đá U-20 châu Á
Cúp bóng đá U-20 châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
1996 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1998 | |||||||
2000 | |||||||
2002 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 8 |
2004 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | |
2006 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | |
2008 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2010 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 9 |
2012 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 14 | |
2014 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
2016 | Bán kết | 5 | 2 | 2 | 1 | 4 | 5 |
2018 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 7 |
| Vượt qua vòng loại sau đó giải đấu bị huỷ bỏ vì Đại dịch COVID-19 | ||||||
2023 | Vòng bảng | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 4 |
Tổng cộng | Bán kết | 29 | 6 | 4 | 19 | 24 | 66 |
Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á
Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
2008 | Không tham dự | ||||||
2009 | Hạng 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 12 | 6 |
2010 | Hạng 4 | 4 | 0 | 3 | 1 | 4 | 7 |
2011 | Á quân | 6 | 4 | 2 | 0 | 21 | 4 |
2012 | Hạng 4 | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 14 |
2013 | Á quân | 7 | 6 | 0 | 1 | 16 | 5 |
2014 | Á quân | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 |
2015 | Á quân | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 6 |
2016 | Hạng 3 | 6 | 4 | 1 | 1 | 17 | 10 |
2017 | Vòng bảng | 4 | 3 | 0 | 1 | 17 | 3 |
2018 | Vòng bảng | 5 | 2 | 2 | 1 | 11 | 4 |
2019 | Vòng bảng | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 6 |
2022 | Hạng 3 | 7 | 4 | 2 | 1 | 13 | 7 |
Tổng cộng | Á quân | 63 | 35 | 12 | 16 | 139 | 87 |
Danh sách cầu thủ
Danh sách 23 cầu thủ được triệu tập cho Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023.
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cao Văn Bình | 8 tháng 1, 2005 | Sông Lam Nghệ An | ||
22 | TM | Nguyễn Quang Trường | 4 tháng 7, 2004 | Phố Hiến | ||
23 | TM | Nguyễn Tiến Mạnh | 20 tháng 1, 2003 | Quảng Nam | ||
2 | HV | Nguyễn Mạnh Hưng | 8 tháng 8, 2005 | Viettel | ||
3 | HV | Hồ Văn Cường | 15 tháng 1, 2003 | Sông Lam Nghệ An | ||
4 | HV | Nguyễn Đức Anh | 16 tháng 5, 2003 | Hà Nội | ||
5 | HV | Lê Nguyên Hoàng | 14 tháng 2, 2005 | Sông Lam Nghệ An | ||
13 | HV | Mai Quốc Tú | 10 tháng 7, 2005 | SHB Đà Nẵng | ||
16 | HV | Nguyễn Hồng Phúc | 19 tháng 2, 2003 | Viettel | ||
17 | HV | Nguyễn Bảo Long | 23 tháng 8, 2005 | PVF | ||
18 | HV | Lê Văn Hà | 1 tháng 7, 2004 | Hà Nội | ||
6 | TV | Nguyễn Đức Phú | 13 tháng 1, 2003 | PVF-Công An Nhân Dân | ||
7 | TV | Nguyễn Đức Việt | 1 tháng 1, 2004 | Hoang Anh Gia Lai | ||
8 | TV | Nguyễn Văn Trường | 9 tháng 10, 2003 | Hà Nội | ||
10 | TV | Khuất Văn Khang (đội trưởng) | 11 tháng 5, 2003 | Viettel | ||
19 | TV | Thái Bá Đạt | 23 tháng 3, 2005 | PVF | ||
20 | TV | Trần Nam Hải | 5 tháng 2, 2004 | Sông Lam Nghệ An | ||
21 | TV | Đinh Xuân Tiến | 10 tháng 1, 2003 | Sông Lam Nghệ An | ||
9 | TĐ | Nguyễn Thanh Nhàn | 28 tháng 7, 2003 | PVF-Công An Nhân Dân | ||
11 | TĐ | Bùi Vĩ Hào | 24 tháng 2, 2003 | Becamex Bình Dương | ||
12 | TĐ | Hoàng Minh Tiến | 23 tháng 3, 2005 | Hoàng Anh Gia Lai | ||
14 | TĐ | Nguyễn Quốc Việt | 4 tháng 5, 2003 | Hoàng Anh Gia Lai | ||
15 | TĐ | Nguyễn Đình Bắc | 19 tháng 8, 2004 | Quảng Nam |
Các trận đấu
Thắng Hoà Thua Bị huỷ
2022
Indonesia
v 2 tháng 7 năm 2022 U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam | 0–0 | Indonesia | Bekasi, Indonesia |
---|---|---|---|---|
20:30 UTC+7 | Chi tiết | Sân vận động: Patriot Candrabhaga Trọng tài: Razlan Joffri Ali (Malaysia) |
Philippines
v 4 tháng 7 năm 2022 U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam | 4–1 | Philippines | Jakarta, Indonesia |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+7 | Nguyễn Quốc Việt 3', 47' Khuất Văn Khang 68' (ph.đ.) Nguyễn Văn Trường 77' (ph.đ.) | Chi tiết | Reyes 52' | Sân vận động: GBK Madya Lượng khán giả: 50 Trọng tài: Yaasin Hanafiah (Malaysia) |
Brunei
v 6 tháng 7 năm 2022 U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam | 4–0 | Brunei | Bekasi, Indonesia |
---|---|---|---|---|
17:00 UTC+7 | Hà Châu Phi 11' Nguyễn Giản Tân 32', 59' Nguyễn Đức Việt 62' | Chi tiết | Sân vận động: Patriot Candrabhaga Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Chy Samdy (Campuchia) |
Myanmar
v 8 tháng 7 năm 2022 U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam | 3–1 | Myanmar | Jakarta, Indonesia |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+7 | Nguyễn Quốc Việt 3', 90' Khuất Văn Khang 53' | Chi tiết | La Min Htwe 90+3' | Sân vận động: GBK Madya Lượng khán giả: 250 Trọng tài: Muhammad Usaid Jamal (Malaysia) |
Thái Lan
v 10 tháng 7 năm 2022 U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam | 1–1 | Thái Lan | Jakarta, Indonesia |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+7 | Khuất Văn Khang 76' | Chi tiết | Kroekphon 71' | Sân vận động: GBK Madya Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Xaypasert Phongsanit (Lào) |
Malaysia
v 13 tháng 7 năm 2022 U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam | 0–3 | Malaysia | Bekasi, Indonesia |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Chi tiết | Adam 26' Haiqal 70' Haykal 87' | Sân vận động: Patriot Candrabhaga Lượng khán giả: 150 Trọng tài: Kyaw Zwall Lwin (Myanmar) |
Thái Lan
v 13 tháng 7 năm 2022 U-19 Đông Nam Á 2022 | Việt Nam | 1–1 (5–3 p) | Thái Lan | Bekasi, Indonesia |
---|---|---|---|---|
15:30 UTC+7 | Nguyễn Quốc Việt 54' | Sittha 43' | Sân vận động: Patriot Candrabhaga Trọng tài: Xaypasert Phongsanit (Lào) | |
Loạt sút luân lưu | ||||
Khuất Văn Khang Nguyễn Văn Trường Nguyễn Nhật Minh Nguyễn Văn Tú Nguyễn Đình Bắc | Kreokphon Seksan Chonnapat Thanawut |
Myanmar
v 5 tháng 8 năm 2022 U19 Quốc tế báo Thanh niên 2022 | Việt Nam | 2–0 | Myanmar | Bình Dương, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
18:30 UTC+7 | Nguyễn Văn Trường 7' Nguyễn Ngọc Mỹ 33' | Chi tiết | Sân vận động: Gò Đậu Trọng tài: Souei Vongkham (Lào) |
Malaysia
v 7 tháng 8 năm 2022 U19 Quốc tế báo Thanh niên 2022 | Việt Nam | 2–1 | Malaysia | Bình Dương, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
18:30 UTC+7 | Nguyễn Đức Anh 28' Khuất Văn Khang 90+3' (ph.đ.) | Chi tiết | Nazrin 5' | Sân vận động: Gò Đậu Trọng tài: Chy Samdy (Campuchia) |
Thái Lan
v 9 tháng 8 năm 2022 U19 Quốc tế báo Thanh niên 2022 | Việt Nam | 1–0 | Thái Lan | Bình Dương, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
18:30 UTC+7 | Nguyễn Đình Bắc 14' | Chi tiết | Sân vận động: Gò Đậu Trọng tài: Chy Samdy (Campuchia) |
Malaysia
v 11 tháng 8 năm 2022 U19 Quốc tế báo Thanh niên 2022 | Việt Nam | 1–1 | Malaysia | Bình Dương, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
18:30 UTC+7 | Nguyễn Văn Tú 11' | Chi tiết | Azhad 84' | Sân vận động: Gò Đậu Trọng tài: Souei Vongkham (Lào) |
Loạt sút luân lưu | ||||
|
|
Việt Nam
v 17 tháng 8 năm 2022 Giao hữu | Nhật Bản | 5–0 | Việt Nam | Narashino, Nhật Bản |
---|---|---|---|---|
11:00 UTC+9 |
| Sân vận động: Sân vận động Frontier |
Việt Nam
v 22 tháng 8 năm 2022 Giao hữu | U-18 Cerezo Osaka | 5–2 | Việt Nam | Ōsaka, Nhật Bản |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Trung tâm huấn luyện J-Green Sakai |
Việt Nam
v 25 tháng 8 năm 2022 Giao hữu | Đại học Osaka Sangyo | 1–0 | Việt Nam | Ōsaka, Nhật Bản |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Trung tâm huấn luyện J-Green Sakai |
Palestine
v 3 tháng 9 năm 2022 Friendly | Việt Nam | 0–0 | Palestine | Phú Thọ, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Sân vận động: Việt Trì Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà (Việt Nam) |
Hồng Kông
v 14 tháng 9 năm 2022 Vòng loại U-20 châu Á 2023 | Việt Nam | 5–1 | Hồng Kông | Surabaya, Indonesia |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 | Đinh Xuân Tiến 25', 51' Nguyễn Quốc Việt 32' (ph.đ.) | Ellison 68' | Sân vận động: Gelora Bung Tomo Trọng tài: Oh Hyeon-Jeong (Hàn Quốc) |
Việt Nam
v 16 tháng 9 năm 2022 Vòng loại U-20 châu Á 2023 | Đông Timor | 0-4 | Việt Nam | Surabaya, Indonesia |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 | Nguyễn Thanh Nhàn 10' Bùi Vĩ Hào 14' | Sân vận động: Gelora Bung Tomo Trọng tài: Omar Al-Yaqoubi (Oman) |
Việt Nam
v 18 tháng 9 năm 2022 Vòng loại U-20 châu Á 2023 | Indonesia | 3–2 | Việt Nam | Surabaya, Indonesia |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+7 | Marselino 60' Ferarri 82' Rabbani 85' | Ferarri 66' (l.n.) Đinh Xuân Tiến 79' | Sân vận động: Gelora Bung Tomo Trọng tài: Omar Al-Yaqoubi (Oman) |
2023
Việt Nam
v 18 tháng 2 năm 2023 Giao hữu | Ả Rập Xê Út | 1–2 | Việt Nam | Riyadh, Ả Rập Xê Út |
---|---|---|---|---|
15:45 UTC+3 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Hoàng tử Faisal bin Fahd |
Việt Nam
v 23 tháng 2 năm 2023 Giao hữu | Dubai City | 1–0 | Việt Nam | Al Hamriyah, UAE |
---|---|---|---|---|
| Chi tiết | Sân vận động: Câu lạc bộ Thể thao Al Hamriya |
Việt Nam
v 1 tháng 3 năm 2023 Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 | Úc | 0–1 | Việt Nam | Fergana, Uzbekistan |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+5 | Chi tiết | Nguyễn Quốc Việt 6' | Sân vận động: Istiqlol Trọng tài: Chen Hsin-chuan (Đài Loan) |
Qatar
v 4 tháng 3 năm 2023 Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 | Việt Nam | 2–1 | Qatar | Fergana, Uzbekistan |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+5 | Nguyễn Quốc Việt 45+2' Nguyễn Văn Trường 90' | Chi tiết | Al-Rawi 84' (ph.đ.) | Sân vận động: Istiqlol |
Iran
v 7 tháng 3 năm 2023 Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 | Việt Nam | 1–3 | Iran | Fergana, Uzbekistan |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+5 | Sân vận động: Istiqlol |
Chú thích
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng