Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2004

Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2004 là phiên bản thứ 33 của Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á. Giải được tổ chức tại Malaysia. Hàn Quốc vô địch giải đấu lần thứ 11 sau khi đánh bại Trung Quốc ở trận chung kết.

Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2004
Kejohanan Remaja AFC 2004
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Malaysia
Thời gian25 tháng 9 – 9 tháng 10
Số đội16 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu5 (tại 4 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Hàn Quốc (lần thứ 11)
Á quân Trung Quốc
Hạng ba Nhật Bản
Hạng tư Syria
Thống kê giải đấu
Số trận đấu32
Số bàn thắng82 (2,56 bàn/trận)
Vua phá lướiHàn Quốc Park Chu-young (6 bàn)
2002
2006

Các đội tham dự

  •  Trung Quốc
  •  Indonesia
  •  Ấn Độ (thay cho  Turkmenistan)
  • Iran
  •  Malaysia (chủ nhà)
  •  Nepal
  •  Qatar
  •  Syria

Vòng bảng

Bảng A

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Nhật Bản330070+79Vòng loại trực tiếp
2  Malaysia (H)320143+16
3  Nepal310216−53
4  Việt Nam300303−30
Nguồn:[cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà
Nhật Bản  3–0  Nepal
Sân vận động Tan Sri Dato' Haji Hassan Yunos, Johor Bahru
Việt Nam  0–1  Malaysia
Krishnan Linggam  62'
Sân vận động Tan Sri Dato' Haji Hassan Yunos, Johor Bahru

Nepal    1–0  Việt Nam
Pradeep Maharjan  61' (ph.đ.)
Sân vận động Tan Sri Dato' Haji Hassan Yunos, Johor Bahru
Malaysia  0–3  Nhật Bản
Sân vận động Tan Sri Dato' Haji Hassan Yunos, Johor Bahru

Nhật Bản  1–0  Việt Nam
Takayuki Morimoto  66'
Sân vận động Tan Sri Dato' Haji Hassan Yunos, Johor Bahru
Nepal    0–3  Malaysia
Sân vận động Tập đoàn Pasir Gudang, Johor Bahru

Bảng B

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Trung Quốc321061+57Vòng loại trực tiếp
2  Qatar320131+26
3  Iran311174+34
4  Indonesia3003312−90
Trung Quốc  0–0  Iran
Qatar  1–0  Indonesia
Emad Al-Dahri  10'

Iran  1–2  Qatar
Adel Kolahkaj  45+2'
  • Waleed Abdulla  2' (ph.đ.)
  • Khalid Al-Hajari  54'
Indonesia  1–5  Trung Quốc
Boaz Salossa  57'
  • Hao Junmin  11'
  • Tan Wangsong  14'
  • Zhou Haibin  20'
  • Zhu Ting  39'
  • Shen Longyuan  90+2'

Trung Quốc  1–0  Qatar
Dong Fangzhuo  56'
Iran  6–2  Indonesia
  • Milad Midavoodi  39'
  • Mehrdad Oladi Ghadikolaei  43'57'61'71'
  • Hamed Rasouli  79'
  • Prananda Aditya  65'
  • Boaz Salossa  82'
Sân vận động Petaling Jaya, Petaling Jaya

Bảng C

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Uzbekistan321084+47Vòng loại trực tiếp
2  Syria321073+47
3  Lào310249−53
4  Ấn Độ300325−30
Uzbekistan  5–2  Lào
  • Nodirbek Kuziboyev  54'71'74'
  • Marat Bikmoev  84'
  • Sadriddin Abdullayev  89'
  • Sengaloun Souvanh  57'
  • Visay Phaphouvanin  82'
Sân vận động Petaling Jaya, Petaling Jaya
Syria  2–1  Ấn Độ
  • Safir Al-Atasi  55'
  • Abdul Razak Al-Housain  77'
Vimal Pariyar  30'
Sân vận động Petaling Jaya, Petaling Jaya

Lào  1–4  Syria
Bounmy Insysiangmay  34'
  • Abdul Fattah Alaga  10'
  • Abdul Alrazak Al-Housain  32'
  • Mesalaz Kailouni  35'
  • Majed Al-Haj  73'
Sân vận động Petaling Jaya, Petaling Jaya
Ấn Độ  1–2  Uzbekistan
Manjit Singh  67'
  • Aleksandr Kletskov  28'
  • Sadriddin Abdullayev  90+'
Sân vận động Petaling Jaya, Petaling Jaya

Uzbekistan  1–1  Syria
Daut Djatdoyev  3' (ph.đ.)Aatef Jenyat  79'
Lào  1–0  Ấn Độ
Soulikhan Phanthaya  77'
Sân vận động Petaling Jaya, Petaling Jaya

Bảng D

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Iraq330070+79Vòng loại trực tiếp
2  Hàn Quốc311154+14
3  Thái Lan311134−14
4  Yemen300318−70
Hàn Quốc  0–3  Iraq
  • Mubarak  42'84'
  • Majeed  90+1'
Sân vận động Perak, Ipoh
Thái Lan  2–1  Yemen
Teeratep Winothai  3'39' (ph.đ.)Abdo Al–Edresi  37'
Sân vận động Perak, Ipoh

Iraq  2–0  Thái Lan
  • Zaki  7'
  • Sabah  32'
Sân vận động Perak, Ipoh
Yemen  0–4  Hàn Quốc
Sân vận động Perak, Ipoh

Hàn Quốc  1–1  Thái Lan
Park Chu-yong  41'Kim Tae-won  7' (l.n.)
Sân vận động Perak, Ipoh
Iraq  2–0  Yemen
  • Kadhim  33'
  • Yousif  87'
Sân vận động Kuala Lumpur, Kuala Lumpur Stadium

Vòng loại trực tiếp

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
3 tháng 10 – Johor Bahru
 
 
 Nhật Bản (p)0 (5)
 
6 tháng 10 – Kuala Lumpur
 
 Qatar0 (3)
 
 Nhật Bản2 (1)
 
3 tháng 10 – Kuala Lumpur
 
 Hàn Quốc (p)2 (3)
 
 Uzbekistan1
 
9 tháng 10 – Kuala Lumpur
 
 Hàn Quốc3
 
 Hàn Quốc2
 
3 tháng 10 – Kuala Lumpur
 
 Trung Quốc0
 
 Trung Quốc3
 
6 tháng 10 – Ipoh
 
 Malaysia0
 
 Trung Quốc1
 
3 tháng 10 – Ipoh
 
 Syria0Tranh hạng ba
 
 Iraq0
 
9 tháng 10 – Kuala Lumpur
 
 Syria1
 
 Nhật Bản (p)1 (4)
 
 
 Syria1 (3)
 

Tứ kết

Nhật Bản  0–0 (s.h.p.)  Qatar
Loạt sút luân lưu
5–3
Sân vận động Tan Sri Dato' Haji Hassan Yunos, Johor Bahru
Trung Quốc  3–0  Malaysia
  • Chen Tao  46'
  • Zou You  51'
  • Zhou Haibin  64'

Uzbekistan  1–2 (s.h.p.)  Hàn Quốc
Nordibek Kuziboyev  78'
  • Kim Seung–yong  39'
  • Shin Young–rok  105'
Iraq  0–1  Syria
Majed Al–Haj  75'
Sân vận động Perak, Ipoh

Bán kết

Nhật Bản  2–2 (s.h.p.)  Hàn Quốc
Loạt sút luân lưu
1–3

Trung Quốc  1–0  Syria
Zhu Ting  54'
Sân vận động Perak, Ipoh

Tranh hạng ba

Chung kết

Hàn Quốc  2–0  Trung Quốc
Park Chu-young  37'44'

Vô địch

 Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2004 

Hàn Quốc
Lần thứ 11

Tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005

Tham khảo

Liên kết ngoài