Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia New Zealand

Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia New Zealand, có biệt danh là Bóng đá dương xỉ, được điều hành bởi New Zealand Football (NZF). Đội tuyển nữ quốc gia New Zealand đã đủ điều kiện tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007, được tổ chức tại Trung Quốc vào tháng 9 năm 2007, đưa đội đến World Cup đầu tiên sau 16 năm và là lần thứ hai kể từ lần đầu ra mắt năm 1975 trong đấu trường quốc tế.[3]

New Zealand
Biệt danhBóng đá dương xỉ[1]
Hiệp hộiNew Zealand Football
Liên đoàn châu lụcOFC (Châu Đại Dương)
Huấn luyện viên trưởngJitka Klimková
Đội trưởngAli Riley
Thi đấu nhiều nhấtRia Percival (160)
Ghi bàn nhiều nhấtAmber Hearn (54)
Mã FIFANZL
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 25 Giảm 1 (24 tháng 3 năm 2023)[2]
Cao nhất16 (tháng 12 năm 2013, Tháng 7–Tháng 9 năm 2015)
Thấp nhất24 (tháng 12 năm 2006)
Trận quốc tế đầu tiên
 New Zealand 2–0 Hồng Kông 
(Hồng Kông; 25 tháng 8 năm 1975)
Trận thắng đậm nhất
 New Zealand 21–0 Samoa 
(Auckland, New Zealand; 9 tháng 10 năm 1998)
Trận thua đậm nhất
 CHDCND Triều Tiên 11–0 New Zealand 
(Brisbane, Úc; 24 tháng 2 năm 2004)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1991)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (1991, 2007, 2011, 2015, 2019, 2023)
Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương
Sồ lần tham dự11 (Lần đầu vào năm 1983)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1983, 1991, 2007, 2010, 2014, 2018)
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 2008)
Kết quả tốt nhấtHạng 8 (2012)

Thống kê và thành tích

Giải vô địch bóng đá nữ thế giới

Thành tích Giải vô địch nữ thế giới của New ZealandThành tích vòng loại
NămKết quảHạngTrTH*BBTBBKết quảTrTHBBTBB
1991Vòng bảngHạng 113003111Vượt qua vòng loại4301281
1995Không vượt qua vòng loạiHạng 24301102
1999Hạng 24301413
2003Hạng 24301292
2007Vòng bảngHạng 14300309Vượt qua vòng loại3300211
2011Hạng 12301246Vượt qua vòng loại5500500
2015Hạng 19302123Vượt qua vòng loại3300300
2019Hạng 20300315Vượt qua vòng loại5500430
2023311111Đồng chủ nhà
Tổng cộngVòng bảng6/91814139353228042529

Thế vận hội Mùa hè

Thành tích Thế vận hội Mùa hè
NămKết quảTrTHBBTBBHSĐ
1996Không vượt qua vòng loại
2000
2004Không tham dự
2008Vòng bảng301227−51
2012Tứ kết410335−23
2016Vòng bảng310215−43
20203003210−80
Tổng cộng4/7132110827−197

Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương

Thành tích Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương
NămKết quảTrTHBBTBBHS
1983Vô địch4310243+21
1986Hạng ba4202330
1989Á quân5401101+9
1991Vô địch4301281+27
1994Á quân4301102+8
19984301413+38
20034301292+27
2007Vô địch3300211+20
20105500500+50
20143300300+30
20185500430+43
2022Không tham dự, vì đủ điều kiện Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023
Tổng cộng6 danh hiệu45371728916+273

Tham khảo

Liên kết ngoài