Đội tuyển bóng đá quốc gia Mauritius

Đội tuyển bóng đá quốc gia Mauritius là đội tuyển cấp quốc gia của Mauritius do Hiệp hội bóng đá Mauritius quản lý.

Mauritius
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhClub M, Les Dodos
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Mauritius
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngBoualem Mankour
Đội trưởngKevin Bru
Thi đấu nhiều nhấtJimmy Cundasamy (54)
Ghi bàn nhiều nhấtDaniel Imbert (17)
Sân nhàSân vận động George V
Mã FIFAMRI
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 177 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất112 (12.1992)
Thấp nhất203 (11.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 194 Giảm 6 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất46 (11.1968)
Thấp nhất187 (6.8.2011)
Trận quốc tế đầu tiên
 Mauritius 2 - 1 Réunion 
(Madagascar; 1947)
Trận thắng đậm nhất
 Mauritius 15 - 2 Réunion 
(Madagascar, 1950)
Trận thua đậm nhất
 Ai Cập 7 - 0 Mauritius 
(Cairo, Ai Cập; 8.6.2003)
 Seychelles 7 - 0 Mauritius 
(Witbank, Nam Phi; 19.7.2008)
 Sénégal 7 - 0 Mauritius 
(Dakar, Sénégal; 9.10.2010)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1974)
Kết quả tốt nhấtVòng 1, 1974

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Maurtius là trận gặp đội tuyển Réunion là vào năm 1947. Đội đã một lần tham dự cúp bóng đá châu Phi là vào năm 1974. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Guinée và dừng bước ở vòng bảng.

Thành tích tại giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1970 - Không tham dự
  • 1974 - Không vượt qua vòng loại
  • 1978 - Không tham dự
  • 1982 - Không tham dự
  • 1986 - Không vượt qua vòng loại
  • 1990 - Không được tham dự vì nợ tiền FIFA
  • 1994 - Không vượt qua vòng loại
  • 1998 đến 2010 - Không vượt qua vòng loại
  • 2014 - Bỏ cuộc
  • 2018 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

Mauritius mới một lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi và bị loại từ vòng bảng.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 1
NămThành tíchThứ hạng1Số trậnThắngHòa2ThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1965Không tham dự
1968 đến 1972Vòng loại
1974Vòng 18 / 8300328
1976 đến 1986Vòng loại
1988Bỏ cuộc
1990Vòng loại
1992Bỏ cuộc
1994 đến 2012Vòng loại
2013Không tham dự
2015 đến 2023Vòng loại
2025Chưa xác định
2027
Tổng cộng1 lần vòng 1300328
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại

Cầu thủ

Đội hình

Trận đấu tiếp theo: 23 và 27 tháng 3 năm 2022
Đối thủ: São Tomé và Príncipe
Giải đấu: Vòng loại CAN 2023

Số liệu thống kê tính đến ngày: 27 tháng 3 năm 2022

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMKevin Jean-Louis27 tháng 6, 1989 (34 tuổi)550 Pamplemousses
1TMXavier Darbon7 tháng 11, 2003 (20 tuổi)00Unattached

2HVMarco Dorza8 tháng 10, 1988 (35 tuổi)442 Cercle de Joachim SC
2HVDamien Balisson28 tháng 10, 1996 (27 tuổi)351 Cercle de Joachim SC
2HVEmmanuel Vincent27 tháng 8, 1997 (26 tuổi)351 Pamplemousses
2HVLindsay Rose (đội trưởng)8 tháng 2, 1992 (32 tuổi)70 Legia Warsaw
2HVFernando Jackson11 tháng 3, 1999 (25 tuổi)70 Cercle de Joachim SC
2HVDylan Collard16 tháng 4, 2000 (24 tuổi)21 Marítimo B

3TVKevin Perticots1 tháng 5, 1996 (27 tuổi)466 Pamplemousses
3TVAdel Langue17 tháng 9, 1997 (26 tuổi)290 CA Vitry-sur-Seine
3TVKévin Bru12 tháng 12, 1988 (35 tuổi)212 C'Chartres
3TVAdrien François26 tháng 8, 1999 (24 tuổi)214 GRSE Wanderers
3TVHans Patate9 tháng 9, 1998 (25 tuổi)170 GRSE Wanderers
3TVYannick Aristide15 tháng 3, 2001 (23 tuổi)81 Cercle de Joachim
3TVDavid Aristide1 tháng 2, 2002 (22 tuổi)80 GRSE Wanderers
3TVNilesh Rasdarising8 tháng 2, 1994 (30 tuổi)50 AS Rivière du Rempart
3TVWilson Moutou8 tháng 4, 2002 (22 tuổi)50 CTN MFA
3TVPascal Colin7 tháng 4, 1996 (28 tuổi)40 Curepipe Starlight SC
3TVJordan François5 tháng 5, 2002 (21 tuổi)00 Lusitano

4Andy Sophie26 tháng 6, 1987 (36 tuổi)5711 GRSE Wanderers
4Ashley Nazira11 tháng 11, 1995 (28 tuổi)218 Saint-Pauloise FC
4Jeremie Villeneuve25 tháng 4, 1994 (30 tuổi)140 Andrézieux-Bouthéon

Từng được triệu tập

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMLoïc Michel6 tháng 7, 2002 (21 tuổi)40 GRSE Wanderersv.  Nepal; 29 January 2022

HVWalter Duprey St. Martin7 tháng 7, 1984 (39 tuổi)231 Pamplemoussesv.  Nepal; 29 January 2022
HVKerlson Agathe8 tháng 3, 1991 (33 tuổi)120 Pamplemoussesv.  Nepal; 29 January 2022
HVJonathan Spéville26 tháng 1, 1991 (33 tuổi)110 Roche-Bois Bolton Cityv.  Nepal; 29 January 2022
HVRodney Castel24 tháng 8, 1990 (33 tuổi)30 GRSE Wanderersv.  Nepal; 29 January 2022
HVStephane Gentil16 tháng 2, 2002 (22 tuổi)50 Roche-Bois Bolton Cityv.  Nepal; 29 January 2022

TVMervyn Jocelyn21 tháng 8, 1991 (32 tuổi)191 Pamplemoussesv.  Nepal; 29 January 2022
TVAdrien Botlar19 tháng 9, 1996 (27 tuổi)180 Pamplemoussesv.  Nepal; 29 January 2022
TVStéphan Nabab29 tháng 2, 1992 (32 tuổi)151 Savanne SCv.  Nepal; 29 January 2022
TVHans Patate9 tháng 9, 1998 (25 tuổi)50 GRSE Wanderersv.  Nepal; 29 January 2022
TVOwen Foolchand20 tháng 9, 2001 (22 tuổi)40 GRSE Wanderersv.  Nepal; 29 January 2022
TVFabrice Brasse15 tháng 7, 1996 (27 tuổi)20 Pamplemoussesv.  Nepal; 29 January 2022
TVVashist Calcutta18 tháng 1, 2000 (24 tuổi)10 Entente Boulet Rouge SCv.  Nepal; 29 January 2022

Kengy Saramandif10 tháng 5, 1997 (26 tuổi)50 Pamplemoussesv.  Nepal; 29 January 2022
Linsley Brasse4 tháng 8, 1993 (30 tuổi)10 Pamplemoussesv.  Nepal; 29 January 2022

Tham khảo

Liên kết ngoài