Đội tuyển bóng đá quốc gia Puerto Rico

Đội tuyển bóng đá quốc gia Puerto Rico là đội tuyển cấp quốc gia của Puerto Rico do Liên đoàn bóng đá Puerto Rico quản lý.

Puerto Rico
Biệt danhEl Huracán Azul (Cơn bão xanh)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Puerto Rico
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngElgy Morales
Đội trưởngEmmanuel D'Andrea
Thi đấu nhiều nhấtAndrés Cabrero
Héctor Ramos (35)
Ghi bàn nhiều nhấtHéctor Ramos (18)
Sân nhàSân vận động Juan Ramón Loubriel
Mã FIFAPUR
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 160 Giảm 1 (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất97 (3.1994)
Thấp nhất202 (11.2004)
Hạng Elo
Hiện tại 179 Tăng 4 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất171 (21–25.5.1993)
Thấp nhất201 (3.2.2001, 21.7.2002)
Trận quốc tế đầu tiên
 Cuba 1–1 Puerto Rico 
(Cuba; 12 tháng 11 năm 1940)
Trận thắng đậm nhất
 Puerto Rico 9–0 Saint-Martin 
(Port-au-Prince, Haiti; 9 tháng 9 năm 2012)
Trận thua đậm nhất
 Antille thuộc Hà Lan 15–0 Puerto Rico 
(Venezuela; 15 tháng 1 năm 1959)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-

Thành tích tại giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1970 - Không vượt qua vòng loại
  • 1974 - Không vượt qua vòng loại
  • 1978 - Không vượt qua vòng loại
  • 1982 - Không tham dự
  • 1986 đến 2002 Không vượt qua vòng loại
  • 2006 - Không tham dự
  • 2010 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF

  • 1991 đến 1993 - Không vượt qua vòng loại
  • 1996 - Không tham dự
  • 2000 đến 2003 - Không vượt qua vòng loại
  • 2005 - Không vượt qua vòng loại
  • 2007 - Không tham dự
  • 2009 đến 2023 - Không vượt qua vòng loại

Đại hội Thể thao Liên Mỹ

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1995)
NămVòngHạngPldWDLGFGA
1951 đến 1971Không tham dự
1975Không vượt qua vòng loại
1979Vòng 25th4103212
1983 đến 1995Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng1 lần vòng 21/184103212

Đội hình

Đây là đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp BahamasGuyana vào tháng 6 năm 2021.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMolinari, ÁngelÁngel Molinari18 tháng 7, 2000 (23 tuổi)30 Satélite Norte FC
181TMSerrano, JoelJoel Serrano17 tháng 5, 1999 (24 tuổi)20 Mercy College Mavericks
121TMRodríguez, JohanJohan Rodríguez00 FC Delco

22HVRíos, DarrenDarren Ríos14 tháng 10, 1995 (28 tuổi)110 Satélite Norte FC
-2HVCalderón, JoshuaJoshua Calderón11 tháng 9, 1996 (27 tuổi)70 Satélite Norte FC
152HVSulia, RodolfoRodolfo Sulia8 tháng 8, 2002 (21 tuổi)80 Satélite Norte FC
32HVCardona, NicolásNicolás Cardona (đội trưởng)11 tháng 2, 1999 (25 tuổi)61 Hartford Athletic
232HVPadrón, GiovanniGiovanni Padrón15 tháng 4, 1998 (26 tuổi)51 Nashville Knights FC
212HVRosario, DanielDaniel Rosario10 tháng 4, 2002 (22 tuổi)50 Orlando City B
202HVCalderón, GiovanniGiovanni Calderón8 tháng 2, 2002 (22 tuổi)30 Hartford Athletic
142HVMateo, Jan CarlosJan Carlos Mateo31 tháng 1, 2003 (21 tuổi)30 Oriente Petrolero
-2HVStretch, CallumCallum Stretch19 tháng 9, 1999 (24 tuổi)20 Indiana Hoosiers
52HVValentin, ZarekZarek Valentin6 tháng 8, 1991 (32 tuổi)20 Houston Dynamo
-2HVQuiñones, ColbyColby Quiñones14 tháng 4, 2003 (21 tuổi)00 New England Revolution II

133TVDíaz, GeraldGerald Díaz23 tháng 3, 1999 (25 tuổi)122 Bayamón
63TVO'Neill, Juan IgnacioJuan Ignacio O'Neill12 tháng 7, 1998 (25 tuổi)100 Santa Clara Broncos
113TVVega, DevinDevin Vega28 tháng 12, 1998 (25 tuổi)82 Real Monarchs
103TVAngking, IsaacIsaac Angking24 tháng 1, 2000 (24 tuổi)62Unattached
43TVGonzález III, RaúlRaúl González III23 tháng 9, 1994 (29 tuổi)60 Memphis 901
193TVServania, JadenJaden Servania16 tháng 7, 2001 (22 tuổi)61 Birmingham Legion FC
-3TVLópez, RyanRyan López12 tháng 4, 1998 (26 tuổi)30 Cleveland SC
163TVSaling, JordanJordan Saling15 tháng 3, 1996 (28 tuổi)10Unattached
-3TVSantiago, GadielGadiel Santiago00 Municipal Santa Ana

94Rivera, RicardoRicardo Rivera17 tháng 4, 1997 (27 tuổi)133 Vilamarxant CF
-4Rivera, SidneySidney Rivera15 tháng 11, 1993 (30 tuổi)103 Morris Elite SC
-4Díaz, AlecAlec Díaz7 tháng 12, 2001 (22 tuổi)50 Tacoma Defiance
74Rivera, WilfredoWilfredo Rivera14 tháng 10, 2003 (20 tuổi)61 Orlando City
174Hernández, KevinKevin Hernández8 tháng 7, 1999 (24 tuổi)50 Satélite Norte FC
224Carr, EliEli Carr1 tháng 1, 2001 (23 tuổi)20 Longwood Lancers
84Hayes, LesterLester Hayes19 tháng 9, 1993 (30 tuổi)21 El Palo

Recent call-ups

The following players have been called up within the last 12 months.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMLaurendi, CodyCody Laurendi15 tháng 8, 1988 (35 tuổi)90Đã giải nghệv.  Trinidad và Tobago, 28 tháng 3 năm 2021

HVQuiñones, ColbyColby Quiñones14 tháng 4, 2003 (21 tuổi)00 New England Revolution IIv.  Saint Kitts và Nevis, 24 tháng 3 năm 2021 WD
HVStrain, ReidReid Strain4 tháng 1, 1991 (33 tuổi)20 Friska Viljor FCv.  Cộng hòa Dominica, 19 tháng 1 năm 2021 WD

TVRodríguez, ThomasThomas RodríguezCầu thủ tự dov.  Saint Kitts và Nevis, 24 tháng 3 năm 2021
TVArzán, LucasLucas Arzán25 tháng 7, 1999 (24 tuổi)10 Binghamton Bearcatsv.  Guatemala, 22 tháng 1 năm2021
TVIversen, AndersAnders Iversen22 tháng 7, 1999 (24 tuổi)00 Holstebro Boldklubv.  Guatemala, 22 tháng 1 năm 2021
TVServania, BrandonBrandon Servania12 tháng 3, 1999 (25 tuổi)00 St. Pöltenv.  Cộng hòa Dominica, 19 tháng 1 năm 2021 WD

Liquet, JensenJensen LiquetCầu thủ tự dov.  Saint Kitts và Nevis, 24 tháng 3 năm 2021

INJ = Chấn thương
PRE = Sơ bộ
RET = Giải nghệ
WD = Rút lui

Tham khảo

Liên kết ngoài