Đội tuyển bóng đá quốc gia Vanuatu

Đội tuyển bóng đá quốc gia Vanuatu (tiếng Anh: Vanuatu national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Vanuatu do Liên đoàn bóng đá Vanuatu quản lý.

Vanuatu
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Vanuatu
Liên đoàn châu lụcOFC (châu Đại Dương)
Huấn luyện viên trưởngKhác nhau
Đội trưởngJason Thomas
Thi đấu nhiều nhấtEtienne Mermer (35)
Ghi bàn nhiều nhấtRichard Iwai (20)[1]
Sân nhàSân vận động Thành phố Port Vila
Mã FIFAVAN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 170 Giảm 2 (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất131 (Tháng 10 năm 2007)
Thấp nhất201 (Tháng 10–tháng 11 năm 2015)
Hạng Elo
Hiện tại 172 Giảm 9 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất129 (2 tháng 6 năm 2004)
Thấp nhất191 (Tháng 7 năm 1994)
Trận quốc tế đầu tiên
 New Zealand 9–0 Tân Hebrides 
(Nouméa, Nouvelle-Calédonie; 4 tháng 10 năm 1951)[4]
Trận thắng đậm nhất
 Vanuatu 18–0 Kiribati 
(Lautoka, Fiji; 7 tháng 7 năm 2003)[4]
Trận thua đậm nhất
 New Zealand 9–0 Tân Hebrides 
(Nouméa, Nouvelle-Calédonie; 4 tháng 10 năm 1951)[4]
Cúp bóng đá châu Đại Dương
Sồ lần tham dự9 (Lần đầu vào năm 1973)
Kết quả tốt nhấtHạng tư, 1973, 2000, 20022008

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Vanuatu là trận gặp đội tuyển New Zealand vào năm 1951. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 4 lần hạng tư cúp bóng đá châu Đại Dương giành được vào các năm 1973, 2000, 2002, 2008 và tấm huy chương bạc của đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương 1971.

Danh hiệu

  • Bóng đá nam tại Pacific Games:
1971
1966; 2003; 2007

Thành tích tại giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Đại Dương

Cúp bóng đá châu Đại Dương
NămVòngHạngTrTHBBTBB
1973Hạng 44th5113510
1980Vòng bảng7th300369
1996Không vượt qua vòng loại
1998Vòng bảng5th2002213
2000Hạng 44th410358
20024th520326
2004Vòng bảng6th510459
2008Hạng 44th6114513
2012Vòng bảng5th310289
2016Vòng bảng7th310238
Tổng cộng9/104 lần
hạng 4
3682254182

Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương

Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương
NămVòngHạngTrTHBBTBB
1963Vòng 16th100136
1966Hạng 33rd4121914
1969Vòng bảng5th51131313
1971Á quân2nd4211912
1975Vòng bảng5th200216
1979Hạng 55th6402196
1983Vòng bảng6th100106
1987Hạng 44th62131613
19914th520398
19954th5203109
2003Hạng 33rd6330233
20073rd6402256
2011Vòng bảng6th5401187
20155th5212513
20196th4211252
Tổng cộng14/141 lần á quân65291026231113

Đội hình

Đây là đội hình đã hoàn thành Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương 2019 tại Samoa.Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 7 năm 2019 sau trận gặp Samoa.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMChikau Mansale13 tháng 1, 1983 (41 tuổi)240 Tupuji Imere
211TMDick Taiwia23 tháng 12, 1997 (26 tuổi)40 Ifira Black Bird
221TMJames Chilia23 tháng 3, 2001 (23 tuổi)00 Tupuji Imere

22HVBrian Kaltack30 tháng 9, 1993 (30 tuổi)225 Auckland City
32HVJason Thomas (Đội trưởng)20 tháng 1, 1997 (27 tuổi)160 Lautoka
42HVJoseph Iaruel25 tháng 1, 1998 (26 tuổi)130 Galaxy
62HVGordshem Dona27 tháng 8, 1996 (27 tuổi)90 Tafea
182HVSelwyn Vatu13 tháng 6, 1998 (25 tuổi)130 Galaxy
192HVMichel Coulon3 tháng 12, 1995 (28 tuổi)91 Tafea
202HVJonathan Spokeyjack13 tháng 11, 1998 (25 tuổi)30 Ifira Black Bird
232HVWaiwo Kalmet26 tháng 4, 1999 (25 tuổi)00 Tafea

53TVJeffery Bob1 tháng 7, 1992 (31 tuổi)53 Tafea
73TVJohn Alick25 tháng 4, 1991 (33 tuổi)100 Solomon Warriors
83TVRonaldo Wilkins30 tháng 12, 1999 (24 tuổi)80 Shepherds United
103TVMitch Cooper18 tháng 9, 1994 (29 tuổi)65 Hume City
133TVDaniel Natou25 tháng 11, 1989 (34 tuổi)121 Galaxy
143TVElkington Molivakarua3 tháng 3, 1993 (31 tuổi)133 Tafea
163TVBong Kalo18 tháng 1, 1997 (27 tuổi)202 Galaxy
3TVTom Saksak8 tháng 5, 2000 (23 tuổi)00 Vaum United

94Kensi Tangis19 tháng 12, 1991 (32 tuổi)288 Galaxy
114Andre Batick28 tháng 4, 1993 (31 tuổi)50 Malampa Revivors
124Azariah Soromon1 tháng 3, 1999 (25 tuổi)147 Southern United
154Tony Kaltack5 tháng 9, 1996 (27 tuổi)1615 Solomon Warriors
174Bill Nicholls3 tháng 6, 1993 (30 tuổi)86 Magenta

Tham khảo

Liên kết ngoài