Allan (cầu thủ bóng đá, sinh 1991)
cầu thủ bóng đá Brasil
(Đổi hướng từ Allan (footballer, born 1991))
Allan Marques Loureiro (sinh ngày 8 tháng 1 năm 1991), được biết đến nhiều hơn với tên Allan (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [aˈlɐ̃]), là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Everton và đội tuyển quốc gia Brasil.
![]() Allan trong màu áo Napoli năm 2019 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Allan Marques Loureiro | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 8 tháng 1, 1991 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Rio de Janeiro, Brasil | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in)[1] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ bóng đá | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Everton | ||||||||||||||||
Số áo | 6 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2007–2008 | Madureira | ||||||||||||||||
2008–2009 | Vasco da Gama | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2009–2012 | Vasco da Gama | 100 | (5) | ||||||||||||||
2012–2015 | Udinese | 116 | (2) | ||||||||||||||
2015–2020 | Napoli | 168 | (11) | ||||||||||||||
2020– | Everton | 7 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2011 | U-20 Brasil[2] | 2 | (0) | ||||||||||||||
2018– | Brasil | 10 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 7 tháng 11 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 13 tháng 11 năm 2020 |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 7 tháng 11 năm 2020[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Vasco da Gama | 2009 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 |
2010 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | |
2011 | 19 | 0 | 10 | 0 | 7 | 1 | 36 | 1 | |
2012 | 4 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 9 | 0 | |
Tổng cộng | 51 | 0 | 10 | 0 | 12 | 1 | 73 | 1 | |
Udinese | 2012–13 | 36 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 37 | 0 |
2013–14 | 33 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 41 | 0 | |
2014–15 | 35 | 1 | 3 | 1 | 0 | 0 | 38 | 2 | |
Tổng cộng | 104 | 1 | 8 | 1 | 4 | 0 | 116 | 2 | |
Napoli | 2015–16 | 35 | 3 | 2 | 0 | 6 | 0 | 43 | 3 |
2016–17 | 29 | 1 | 2 | 0 | 8 | 0 | 39 | 1 | |
2017–18 | 38 | 4 | 2 | 0 | 10 | 0 | 50 | 4 | |
2018–19 | 33 | 1 | 2 | 0 | 12 | 0 | 47 | 1 | |
2019–20 | 23 | 2 | 4 | 0 | 6 | 0 | 33 | 2 | |
Tổng cộng | 168 | 11 | 12 | 0 | 42 | 0 | 212 | 11 | |
Everton | 2020–21 | 7 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 330 | 12 | 31 | 1 | 58 | 1 | 419 | 14 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 13 tháng 11 năm 2020[3]
Brasil | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2018 | 2 | 0 |
2019 | 7 | 0 |
2020 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 10 | 0 |
Danh hiệu
Vasco da Gama
- Copa do Brasil: 2011
- Campeonato Brasileiro Série B: 2009
Napoli
- Coppa Italia: 2019–20[4]
U20 Brazil
- FIFA U-20 World Cup: 2011
Brasil
Tham khảo
Liên kết ngoài
- (tiếng Bồ Đào Nha) ogol.com.br
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhBảng xếp hạng bóng đá nam FIFAGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đặc biệt:Tìm kiếmGiải vô địch bóng đá châu ÂuThích Minh TuệĐội tuyển bóng đá quốc gia RomâniaRomâniaĐội tuyển bóng đá quốc gia ÁoĐội tuyển bóng đá quốc gia SlovakiaSlovakiaĐội tuyển bóng đá quốc gia UkrainaĐội tuyển bóng đá quốc gia BỉGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Đài Truyền hình Việt NamCleopatra VIIViệt NamRomelu LukakuKylian MbappéĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápSloveniaGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐinh Tiến DũngGheorghe HagiCristiano RonaldoTô LâmBỉDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanÁoGiải vô địch bóng đá châu Âu 2004Cửu Long Thành Trại: Vây thànhUkrainaThích Chân QuangKèo châu ÁĐặc biệt:Thay đổi gần đâyEuro