Bản mẫu:2018–19 Premier League table
READ THIS BEFORE UPDATING: Please do not forget to update the date (|update=
).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Manchester City | 38 | 32 | 2 | 4 | 95 | 23 | +72 | 98 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Liverpool | 38 | 30 | 7 | 1 | 89 | 22 | +67 | 97 | |
3 | Chelsea | 38 | 21 | 9 | 8 | 63 | 39 | +24 | 72 | |
4 | Tottenham Hotspur | 38 | 23 | 2 | 13 | 67 | 39 | +28 | 71 | |
5 | Arsenal | 38 | 21 | 7 | 10 | 73 | 51 | +22 | 70 | Lọt vào vòng bảng Europa League |
6 | Manchester United | 38 | 19 | 9 | 10 | 65 | 54 | +11 | 66 | |
7 | Wolverhampton Wanderers | 38 | 16 | 9 | 13 | 47 | 46 | +1 | 57 | Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League |
8 | Everton | 38 | 15 | 9 | 14 | 54 | 46 | +8 | 54 | |
9 | Leicester City | 38 | 15 | 7 | 16 | 51 | 48 | +3 | 52 | |
10 | West Ham United | 38 | 15 | 7 | 16 | 52 | 55 | −3 | 52 | |
11 | Watford | 38 | 14 | 8 | 16 | 52 | 59 | −7 | 50 | |
12 | Crystal Palace | 38 | 14 | 7 | 17 | 51 | 53 | −2 | 49 | |
13 | Newcastle United | 38 | 12 | 9 | 17 | 42 | 48 | −6 | 45 | |
14 | Bournemouth | 38 | 13 | 6 | 19 | 56 | 70 | −14 | 45 | |
15 | Burnley | 38 | 11 | 7 | 20 | 45 | 68 | −23 | 40 | |
16 | Southampton | 38 | 9 | 12 | 17 | 45 | 65 | −20 | 39 | |
17 | Brighton & Hove Albion | 38 | 9 | 9 | 20 | 35 | 60 | −25 | 36 | |
18 | Cardiff City | 38 | 10 | 4 | 24 | 34 | 69 | −35 | 34 | Xuống hạng chơi ở EFL Championship |
19 | Fulham | 38 | 7 | 5 | 26 | 34 | 81 | −47 | 26 | |
20 | Huddersfield Town | 38 | 3 | 7 | 28 | 22 | 76 | −54 | 16 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 12 tháng 5 năm 2019. Nguồn: Premier League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Play-off (chỉ cần thiết nếu phải quyết định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội tham dự đấu trường châu Âu).
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Play-off (chỉ cần thiết nếu phải quyết định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội tham dự đấu trường châu Âu).
Tài liệu bản mẫu
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng