Bản mẫu:Bảng xếp hạng La Liga 2017-18

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Barcelona (C)3828919929+7093Lọt vào vòng bảng Champions League
2Atlético Madrid38231055822+3679
3Real Madrid38221069444+5076
4Valencia3822796538+2773
5Villarreal38187135750+761Lọt vào vòng bảng Europa League[a]
6Real Betis38186146061−160
7Sevilla38177144958−958Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League[a]
8Getafe381510134233+955
9Eibar38149154450−651[b]
10Girona38149155059−951[b]
11Espanyol381213133642−649[c]
12Real Sociedad38147176659+749[c]
13Celta Vigo381310155960−149[c]
14Alavés38152214050−1047
15Levante381113144458−1446
16Athletic Bilbao381013154149−843[d]
17Leganés38127193451−1743[d]
18Deportivo La Coruña (R)38611213876−3829Xuống hạng chơi ở Segunda División
19Las Palmas (R)3857262474−5022
20Málaga (R)3855282461−3720
Nguồn: La Liga, Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng; 5) Tổng số bàn thắng; 6) Điểm Fair-play (Lưu ý: Chỉ số đối đầu chỉ được dùng sau khi tất cả trận đấu giữa các đội được đề cập đến đã được diễn ra)[1]
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Tài liệu bản mẫu

Tham khảo