Công an cấp tỉnh (Việt Nam)

(Đổi hướng từ Công an tỉnh Hà Tĩnh)

Công an cấp tỉnh là cơ quan công an ở các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ở Việt Nam, thuộc hệ thống tổ chức của lực lượng Công an nhân dân, có trách nhiệm tham mưu cho Bộ Công an, Tỉnh ủy, Ủy ban Nhân dân tỉnh (hoặc Thành ủy, Ủy ban Nhân dân thành phố đối với các thành phố trực thuộc trung ương) về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội; chủ trì và thực hiện thống nhất quản lí Nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh; các loại tội phạm và các vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.[1]

Tổ chức chung

Công an thành phố Đà Nẵng.

Ban Giám đốc

Tổ chức

  • Khối XDLL:
  • Phòng Tham mưu (PV01)
  • Phòng Hồ sơ nghiệp vụ (PV06)
  • Phòng Tổ chức - Cán bộ (PX01)
  • Phòng Công tác Đảng và công tác chính trị (PX03)
  • Thanh tra Công an tỉnh (PX05)
  • Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an tỉnh (PX06)
  • Phòng Hậu cần (PH10)
  • Khối An ninh:
  1. Phòng An ninh đối ngoại (PA01)
  2. Phòng An ninh đối nội (PA02)
  3. Phòng An ninh chính trị nội bộ (PA03)
  4. Phòng An ninh kinh tế (PA04)
  5. Phòng An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao (PA05)
  6. Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ và ngoại tuyến(PA06)
  7. Phòng Quản lý xuất nhập cảnh (PA08)
  8. Phòng An ninh điều tra (PA09)
  • Khối Cảnh sát:
  1. Văn phòng Cơ quan CSĐT (PC01)
  2. Phòng Cảnh sát hình sự (PC02)
  3. Phòng Cảnh sát kinh tế và môi trường (PC03)
  4. Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy (PC04)
  5. Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội (PC06)
  6. Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ (PC07)
  7. Phòng Cảnh sát giao thông (PC08)
  8. Phòng Kỹ thuật hình sự (PC09)
  9. Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp (PC10)
  10. Phòng Cảnh sát cơ động (PK02)
  • Bệnh viện (Bệnh xá) Công an tỉnh (PH06)
  • Phòng Tài chính (PH01)
  • Công an các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
  • Các Trại tạm giam (PC11)

Danh sách Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Công an tỉnh, thành phốGiám đốc
Họ và tênCấp bậc - Quân hàmQuê quánNhậm chứcChức vụ khi được bổ nhiệm
An Giang[2]Lâm Phước Nguyên[3]

(1971)

Đại táCần Thơ30.8.2022

(1 năm, 241 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Hậu Giang (10.2016-9.2022)
Bà Rịa –

Vũng Tàu [4]

Bùi Văn Thảo

(1963)

Đại táNinh Bình31.5.2018

(5 năm, 332 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Bà Rịa - Vùng Tàu[5]
Bạc Liêu[6]Hồ Việt Triều

(1973)

Đại táBến Tre1.2.2023

(1 năm, 86 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau (9.2020-2.2023)
Bắc Giang[7]Nguyễn Quốc Toản

(1978)

Đại táHải Phòng2.10.2019

(4 năm, 165 ngày)

Phó Cục trưởng, Thư ký lãnh đạo Bộ Công an [8][9]
Bắc Kạn[10]Hà Văn Tuyên

(1969)

Đại táCao Bằng28.6.2020

(3 năm, 304 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Lai Châu[11]
Bắc Ninh[12]Bùi Duy Hưng

(1978)

Đại táHải Phòng20.4.2021

(3 năm, 7 ngày)

Phó Cục trưởng, Thư ký lãnh đạo Bộ Công an [13][14]
Bến Tre[15]Trương Sơn Lâm

(1972)

Đại táThanh Hóa10.10.2022

(1 năm, 200 ngày)

Phó Cục trưởng Cục An ninh mạng và Phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao[16][17]
Bình Dương[18]Tạ Văn Đẹp

(1975)

Đại táTây Ninh1.5.2023

(362 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Tây Ninh(1.2020-5.2023)[19]
Bình Định[20]Võ Đức Nguyện

(1966)

Đại táQuảng Ngãi29.5.2020

(3 năm, 334 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ngãi[21][22]
Bình Phước[23]Bùi Xuân Thắng

(1965)

Đại táNghệ An28.5.2019

(4 năm, 335 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Bình Phước[24][25]
Bình Thuận[26]Lê Quang Nhân

(1969)

Đại táHà Tĩnh17.3.2023

(1 năm, 41 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Đồng Nai [27]
Cà Mau[28]Phạm Thành Sỹ

(1964)

Đại táCà Mau9.11.2015

(8 năm, 170 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau[29][30]
Cao Bằng[31]Vũ Hồng Quang

(1968)

Đại táNam Định30.6.2020

(3 năm, 302 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Lạng Sơn[32][33]
Cần Thơ[34]Nguyễn Văn Thuận

(1965)

Thiếu tướngHậu Giang26.10.2018

(5 năm, 184 ngày)

Phó Giám đốc Công an thành phố Cần Thơ
Đà Nẵng[35]Vũ Xuân Viên

(1964)

Thiếu tướngQuảng Ngãi31.8.2018

(5 năm, 240 ngày)

Cục trưởng Cục Tham mưu, Tổng cục Cảnh sát
Đắk Lắk[36]Lê Vinh Quy

(1967)

Thiếu tướngQuảng Nam1.3.2021

(3 năm, 57 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Lâm Đồng
Đắk Nông[37]Nguyễn Thanh Liêm

(1975)

Đại táHà Tĩnh22.12.2023

(127 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Hà Tĩnh
Điện Biên[38]Ngô Thanh Bình

(1978)

Đại táNinh Bình15.11.2021

(2 năm, 164 ngày)

Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy
Đồng Nai[39]Nguyễn Sỹ Quang

(1970)

Thiếu tướngNghệ An01.07.2022

(1 năm, 301 ngày)

Phó Giám đốc Công an thành phố Hồ Chí Minh (2019-7.2022)
Đồng Tháp[40]Nguyễn Văn Hiểu

(1964)

Đại táVĩnh Long17.7.2019

(4 năm, 285 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Vĩnh Long
Gia Lai[41]Rah Lan Lâm

(1966)

Thiếu tướngGia Lai29.6.2020

(3 năm, 303 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Gia Lai
Hà Giang[42]Phan Huy Ngọc

(1972)

Đại táVĩnh Phúc17.4.2020

(4 năm, 10 ngày)

Phó Giám đốc công an tỉnh Phú Thọ
Hà Nam[43]Tô Anh Dũng

(1978)

Đại táHưng Yên6.9.2022

(1 năm, 234 ngày)

Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
Hà Nội[44]Nguyễn Hải Trung

(1968)

Trung tướngVĩnh Phúc1.8.2020

(3 năm, 270 ngày)

Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương
Hà Tĩnh[45]Nguyễn Hồng Phong

(1979)

Đại táPhú Thọ01.7.2022

(1 năm, 301 ngày

Phó Cục trưởng Cục An ninh nội địa
Hải Dương[46]Bùi Quang Bình[47](1978) Đại táThái Bình1.3.2022

(2 năm, 57 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ninh (4.2020-3.2022)
Hải Phòng[48]Vũ Thanh Chương

(1968)

Thiếu tướngThái Bình1.10.2019

(4 năm, 209 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Hải Dương (2018-10.2019)
Hậu Giang[49]Huỳnh Việt Hòa

(1976)

Đại táKiên Giang1.5.2020

(3 năm, 362 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Hậu Giang (9.2014-5.2020)
Hòa Bình[50]Đỗ Thanh Bình

(1976)

Đại táHà Nội15.8.2022h

(1 năm, 256 ngày)

Phó cục trưởng cục CSGT (2018-2022)
Thành phố Hồ Chí Minh [51]Lê Hồng Nam

(1966)

Trung tướngBình Dương26.6.2020

(3 năm, 306 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Long An
Hưng Yên[52]Nguyễn Thanh Trường

(1974)

Đại táHải Dương28.9.2021

(2 năm, 212 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình
Khánh Hòa[53]Nguyễn Thế Hùng[54]

(1969)

Đại táQuảng Trị30.4.2022

(1 năm, 363 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Ninh Thuận
Kiên Giang[55]Nguyễn Văn Hận

(1971)

Đại táBạc Liêu12.4.2022

(2 năm, 15 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Bạc Liêu
Kon Tum[56]Nguyễn Hồng Nhật

(1968)

Đại táBình Định31.1.2020

(4 năm, 87 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Kon Tum
Lai Châu[57]Nguyễn Viết Giang

(1968)

Đại táHà Giang28.6.2020

(3 năm, 304 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Hà Giang
Lạng Sơn[58]Thái Hồng Công

(1966)

Đại táHà Tĩnh30.6.2020

(3 năm, 302 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Ninh
Lào Cai[59]Cao Minh Huyền

(1974)

Đại táHưng Yên28.04.2023

(365 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An
Lâm Đồng[60]Trương Minh Đương

(1976)

Đại táCà Mau30.5.2022

(1 năm, 333 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Lâm Đồng
Long An[61]Lâm Minh Hồng

(1969)

Đại táĐồng Tháp26.6.2020

(3 năm, 306 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh An Giang
Nam Định[62]Nguyễn Hữu Mạnh

(1977)

Đại táThanh Hóa1.4.2024

(26 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Thanh Hóa
Nghệ An[63]Bùi Quang Thanh

(1977)

Thiếu tướngQuảng Bình18.12.2023

(131 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh Đắk Nông
Ninh Bình[64]Đặng Trọng Cường

(1976)

Đại táPhú Thọ1.9.2022

(1 năm, 239 ngày)

Phó Chánh văn phòng cơ quan CSDT
Ninh Thuận[65]Huỳnh Tấn Hạnh[66]

(1976)

Đại táQuảng Nam30.4.2022

(1 năm, 363 ngày)

Phó Cục trưởng Cục An ninh đối ngoại
Phú Thọ[67]Nguyễn Minh Tuấn

(1975)

Đại táThanh Hoá1.5.2023

(362 ngày)

Phó Cục trưởng Cục kế hoạch và tài chính
Phú Yên[68]Phan Thanh Tám

(1967)

Đại táQuảng Nam29.6.2020

(3 năm, 303 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Gia Lai
Quảng Bình[69]Nguyễn Hữu Hợp

(1968)

Đại táNghệ An1.6.2022

(1 năm, 331 ngày)

Phó Cục trưởng Cục An ninh kinh tế
Quảng Nam[70]Nguyễn Đức Dũng[71](1967) Thiếu tướngQuảng Ngãi11.11.2019

(4 năm, 168 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Quảng Nam
Quảng Ninh[72]Đinh Văn Nơi[3]
(1976)
Thiếu tướngCần Thơ31.8.2022

(1 năm, 240 ngày)

Giám đốc Công an tỉnh An Giang
Quảng Ngãi[73]Phan Công Bình

(1966)

Đại táBình Định4.5.2020

(3 năm, 359 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Bình Định
Quảng Trị[74]Nguyễn Đức Hải

(1977)

Đại táNghệ An25.11.2023

(154 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An
Sóc Trăng[75]Bùi Quốc Khánh

(1969)

Đại táQuảng Ngãi5.1.2023

(1 năm, 113 ngày)

Phó Cục trưởng Cục B04
Sơn La[76]Nguyễn Ngọc Vân

(1972)

Thiếu tướngPhú Thọ13.11.2019

(4 năm, 166 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Phú Thọ
Tây Ninh[77]Nguyễn Văn Trãi

(1967)

Đại táBến Tre28.3.2019

(5 năm, 30 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Tây Ninh
Thái Bình[78]Trần Văn Phúc

(1978)

Đại táHà Nội29.9.2021

(2 năm, 211 ngày)

Phó Cục trưởng Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu
Thái Nguyên[79]Bùi Đức Hải

(1968)

Đại táThái Bình29.6.2020

(3 năm, 303 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Thái Bình
Thanh Hóa[80]Trần Phú Hà

(1967)

Thiếu tướngNam Định8.6.2020

(3 năm, 324 ngày)

Phó Cục trưởng Cục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao
Thừa Thiên – Huế [81]Nguyễn Thanh Tuấn

(1976)

Đại táThanh Hóa1.8.2020

(3 năm, 270 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Thừa Thiên -Huế
Tiền Giang[82]Nguyễn Văn Nhựt

(1965)

Đại táBến Tre17.7.2019

(4 năm, 285 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Bến Tre
Trà Vinh[83]Trần Xuân Ánh

(1975)

Đại táHà Tĩnh15.10.2021

(2 năm, 195 ngày)

Phó Cục trưởng Cục Tổ chức - Cán bộ
Tuyên Quang[84]Phạm Kim Đĩnh

(1975)

Đại táTuyên Quang1.2.2020

(4 năm, 86 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Tuyên Quang
Vĩnh Long[85]Nguyễn Trọng Dũng

(1966)

Đại táHà Nội13.5.2021

(2 năm, 350 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Vĩnh Long
Vĩnh Phúc[86]Thân Văn Hải

(1975)

Đại táBắc Giang1.2.2024

(86 ngày)

Phó Giám đốc Công an tỉnh Bắc Giang
Yên Bái[87]Lê Việt Thắng

(1972)

Đại táHưng Yên1.2.2023

(1 năm, 86 ngày)

Giám Đốc Công An Bạc Liêu (11.2019-2.2023)

Xem chi tiết

Chú thích