Các đội tuyển Vị trí bốc thăm Đội tuyển Nhóm Tham dự Thành tích tốt nhất lần trước Bảng xếp hạng FIFA Tháng 12-2018[nb 1] Tháng 6-2019 B1 Argentina 1 42 lần Vô địch (1921 , 1925 , 1927 , 1929 , 1937 , 1941 , 1945 , 1946 , 1947 , 1955 , 1957 , 1959 (A) , 1991 , 1993 )11 11 B2 Colombia 2 22 lần Vô địch (2001 )12 13 B3 Paraguay 3 37 lần Vô địch (1953 , 1979 )32 36 B4 Qatar (khách mời)4 1 lần Lần đầu 93 55
Ghi chú
Bảng xếp hạng Các trận đấu Argentina v Colombia Paraguay v Qatar GK 12 Gatito Fernández RB 5 Bruno Valdez CB 13 Júnior Alonso (c ) CB 4 Fabián Balbuena 80' LB 18 Santiago Arzamendia RM 17 Hernán Pérez 40' 46' CM 8 Rodrigo Rojas 79' CM 16 Celso Ortiz LM 23 Miguel Almirón CF 7 Óscar Cardozo CF 19 Cecilio Domínguez 83' Vào sân thay người: FW 10 Derlis González 46' MF 6 Richard Sánchez 79' FW 11 Juan Iturbe 83' Huấn luyện viên: Eduardo Berizzo
Colombia v Qatar Argentina v Paraguay GK 12 Gatito Fernández RB 2 Iván Piris 55' CB 15 Gustavo Gómez 32' CB 13 Júnior Alonso LB 18 Santiago Arzamendia RM 10 Derlis González 90' CM 6 Richard Sánchez CM 8 Rodrigo Rojas 43' LM 20 Matías Rojas AM 23 Miguel Almirón 87' CF 9 Federico Santander 72' Vào sân thay người: FW 21 Óscar Romero 72' MF 16 Celso Ortiz 87' DF 3 Juan Escobar 90' Huấn luyện viên: Eduardo Berizzo
Qatar v Argentina Colombia v Paraguay GK 12 Junior Fernández RB 2 Iván Piris CB 15 Gustavo Gómez CB 13 Júnior Alonso LB 18 Santiago Arzamendia 48' CM 8 Juan Rodrigo Rojas 62' CM 6 Richard Sánchez RW 10 Derlis González 81' AM 23 Miguel Almirón LW 20 Matías Rojas 46' CF 7 Óscar Cardozo (c )Vào sân thay người: FW 19 Cecilio Domínguez 46' FW 11 Juan Iturbe 62' FW 21 Óscar Romero 81' Huấn luyện viên: Eduardo Berizzo
Kỷ luật Điểm giải phong cách sẽ được sử dụng làm các tiêu chí nếu kỷ lục tổng thể và đối đầu của các đội tuyển được gắn kết. Chúng được tính dựa trên thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3]
Thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm; Thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm; Thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm; Thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm; Chỉ một trong những khoản khấu trừ trên sẽ được áp dụng cho 1 cầu thủ trong 1 trận đấu duy nhất.
Tham khảo Liên kết ngoài