Chính sách thị thực của Lào

Du khách đến Lào phải xin thị thực từ một trong những phái vụ ngoại giao Lào trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực hoặc được làm thị thực tại cửa khẩu. Tất cả du khách phải sở hữu hộ chiếu có hiệu lực ít nhất 6 tháng.[1]

Thị thực Lào

Bản đồ chính sách thị thực

Chính sách thị thực Lào
  Lào
  Miễn thị thực (30 ngày)
  Miễn thị thực (15 ngày)
  Miễn thị thực (14 ngày)
  Thị thực tại cửa khẩu (30 ngày)
  Cần có thị thực hoặc phê chuẩn chính thức từ trước

Miễn thị thực

Công dân của 15 quốc gia sau có thể đến Lào mà không cần thị thực (thời gian trong ngoặc):[2]

Ngoài ra, chỉ người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của Nhật Bản, Pakistan, SerbiaHàn Quốc không cần thị thực để đến làm trong 90 ngày, chỉ những người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của Armenia, Azerbaijan, Belarus, Trung Quốc, Cuba, Cộng hòa Séc, Gruzia, Hungary, Ấn Độ, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Moldova, Myanmar, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Ba Lan, Nga, Tajikistan, Đông Timor, Turkmenistan, UkrainaUzbekistan không cần thị thực để đến Lào trong 30 ngày và chỉ những người có hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của Indonesia không cần thị thực để đến Lào trong 14 ngày.

Hiệp ước miễn thị thực đã được ký với Nga vào ngày 8 tháng 9 năm 2016 nhưng chưa được thông qua.[3]

Thị thực tại cửa khẩu

Du khách đến từ các quốc gia khác có thể xin thị thực có hiệu lực 30 ngày với phí (có thể gia hạn một lần) ở hầu hết 27 cửa khẩu của quốc gia trừ:[4]

  • Napao-Chalo (Việt Nam)
  • Subhun (Trung Quốc)
  • Pakxan-Bueng Kan (Thái Lan)
  • Xieng Kok river port (Myanmar)

Công dân của các quốc gia sau không thể xin thị thực tại cửa khẩu, và họ chỉ có thể xin thị thực tại cửa khẩu nếu họ có thư đảm bảo chính thức được cấp bởi Bộ Ngoại giao Lào:

Thống kê

Hầu hết du khách đến Lào đều đến từ các quốc gia sau:[5]

Quốc gia201620152014201320122011
 Thái Lan2.009.6052.321.3522.043.7612.059.4341.937.6121.579.941
 Việt Nam998.4001.187.9541.108.332910.164705.596561.586
 Trung Quốc545.493511.436422.440245.033199.857150.791
 Hàn Quốc173.260165.32896.08581.79953.82934.707
 Hoa Kỳ58.09463.05861.46061.60853.38050.092
 Pháp54.95355.15152.14652.41146.90344.399
 Nhật Bản49.19143.82644.87748.64442.02637.883
 Anh Quốc39.17041.50839.06141.74135.96435.622
 Đức34.01831.89729.80029.25023.41721.280
 Úc33.07734.65544.96435.44133.87831.874
Tổng4.239.0474.684.4294.158.7193.779.4903.330.0723.330.072

Xem thêm

  • Yêu cầu thị thực đối với công dân Lào

Tham khảo

Liên kết ngoài