Chính sách thị thực của Mauritius

Người nước ngoài muốn đến Mauritius phải xin thị thực từ trước trừ khi họ đến từ một nước được miễn thị thực hoặc xin thị thực tại cửa khẩu.[1][2]

Dấu nhập cảnh Mauritius

Dưới luật Mauritius, tất cả du khách phải có bằng chứng đủ tài chính cho suốt khoảng thời gian ở đây (tối thiểu 100 USD một ngày), có xác nhận đặt phòng khách sạn và các giấy tờ cần có cho địa điểm tiếp theo của họ. Không được đi công tác trên 120 ngày một năm và tổng cộng tối đa 180 ngày một năm (du lịch và công tác).[2]

Bản đồ chính sách thị thực

  Mauritius
  Miễn thị thực (90 ngày)
  Thị thực tại cửa khẩu (60 ngày)
  Thị thực tại cửa khẩu (14 ngày)

Miễn thị thực

Người sở hữu hộ chiếu cấp bởi các quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến mà không cần thị thực 90 ngày:[1][2]

  • Tất cả công dân Liên minh Châu Âu[3]

Ngoài ra, miễn thị thực 90 ngày với:[1][2]

  • Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao của bất cứ quốc gia nào trừ Afghanistan, Iran, Iraq, Libya, Somalia, Nam Sudan, Sudan và Yemen;
  • Người sở hữu Laissez-Passer được cấp bởi Liên Hợp Quốc hoặc các tổ chức được công nhận quốc tế khác;
  • Người sở hữu hộ chiếu Interpol đi làm nhiệm vụ.

Vợ/chồng và con dưới 14 tuổi của công dân và người định cư tại Mauritius không cần thị thực.[2]

Thị thực tại cửa khẩu

Công dân của 60 quốc gia sau có thể xin thị thực tại cửa khẩu có hiệu lực 60 ngày:[1][2]

CÔng dân có 5 nước sua có thể xin thị thực tại cửa khẩu có hiệu lực 14 ngày:[1][2]

Quá cảnh không cần thị thực

Người sở hữu vé chuyến tiếp theo được xác nhận có thể quá cảnh tối đa 24 giờ tại Mauritius mà không cần thị thực. Không áp dụng với công dân Afghanistan, Iran, Iraq, Libya, Somalia, Nam Sudan, SudanYemen.[2]

Hành khách quá cảnh phải có giấy tờ du hành có hiệu lực Mauritius.

Người buôn ở biển quá cảnh không cần thị thực áp dụng với tất cả các loại hộ chiếu và phương tiện giao thông nếu chính phủ được thông báo bởi công ty vận chuyển.[2]

Thống kê

Hầu hết du khách đều đến từ các quốc gia sau:[4][5][6]

Quốc tịchTổng
2017201620152014
 Pháp273.419271.963254.323243.665
 Vương quốc Anh149.807141.904129.754115.326
 Réunion146.040146.203143.845141.665
 Đức118.856103.76175.23762.231
 Nam Phi112.129104.834101.94393.120
 Ấn Độ86.29482.67072.13561.167
 Trung Quốc72.95179.37489.58463.365
 Thụy Sĩ40.25236.27230.68029.985
 Ý35.10131.33729.18529.557
 Úc21.27118.55917.83517.529
 Áo17.59616.64311.425
 Bỉ16.42015.67514.22311.465
 Thụy Điển15.51614.55111.634
 Tây Ban Nha15.25215.30410.013
 Madagascar12.73011.74012.21513.039
Tổng1.341.8601.275.2271.151.2521.038.968

Xem thêm

  • Yêu cầu thị thực đối với công dân Mauritius

Tham khảo