Danh sách đơn vị hành chính Trung Hoa Dân Quốc

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách 22 đơn vị hành chính quan trọng nhất của Trung Hoa Dân Quốc (còn gọi là Đài Loan), bao gồm sáu thành phố trực thuộc trung ương, ba thành phố trực thuộc tỉnh và 13 huyện. Số liệu tính đến tháng 12 năm 2014 do Bộ Nội chính cung cấp.[1]

TênTiếng Quan Thoại
(Bính âm)
Tiếng Đài Loan
(Pe̍h-ōe-jī)
Tiếng Khách Gia
(Pha̍k-fa-sṳ)
LoạiHiệu kỳDiện tích
(km²)
Dân số
(tháng 12 năm 2014)
Mật độ
dân số
Trung tâm thành phố/
Huyện lỵ
Bành Hồ澎湖縣Pénghú xiànPhêⁿ-ô͘ koānPhàng-fù yenHuyện126,8641101.758802,10Thành phố Mã Công馬公市
Bình Đông屏東縣Píngdōng xiànPîn-tong koānPhìn-tûng yenHuyện2.775,6003847.917305,49Thành phố Bình Đông屏東市
Cao Hùng高雄市Gāoxióng shìKo-hiông chhīKô-hiùng sṳThành phố
trực thuộc
trung ương
2.946,26712.778.992942,79Quận Linh Nhã
Quận Phượng Sơn
苓雅區
鳳山區
Chương Hóa彰化縣Zhānghuà xiànChiong-hoà koānChông-fa yenHuyện1.074,39601.291.4741.202,05Thành phố Chương Hóa彰化市
Cơ Long基隆市Jīlóng shìKe-lâng chhīKî-lùng sṳThành phố
trực thuộc tỉnh
132,7589373.0772.810,18Quận Trung Chính中正區
Đài Bắc (Thủ đô)臺北市Táiběi shìTâi-pak chhīThòi-pet sṳThành phố
trực thuộc
trung ương
271,79972.702.3159.942,30Quận Tín Nghĩa信義區
Đài Đông臺東縣Táidōng xiànTâi-tang koānThòi-tûng yenHuyện3.515,2526224.47063,86Thành phố Đài Đông臺東市
Đài Nam臺南市Táinán shìTâi-lâm chhīThòi-nằm sṳThành phố
trực thuộc
trung ương
2.191,65311.884.284859,75Quận An Bình
Quận Tân Doanh
安平區
新營區
Đài Trung臺中市Táizhōng shìTâi-tiong chhīThòi-chûng sṳThành phố
trực thuộc
trung ương
2.214,89682.719.8351.227,97Quận Tây Đồn西屯區
Đào Viên桃園市Táoyuán shìThô-hn̂g chhīThò-yèn sṳThành phố
trực thuộc
trung ương
1.220,95402.058.3281.685,84Quận Đào Viên桃園區
Gia Nghĩa嘉義市Jiāyì shìKa-gī chhīKâ-ngi sṳThành phố
trực thuộc tỉnh
60,0256270.8834.512,79Quận Đông東區
Huyện Gia Nghĩa嘉義縣Jiāyì xiànKa-gī koānKâ-ngi yenHuyện1.903,6367524.783275,67Thành phố Thái Bảo太保市
Hoa Liên花蓮縣Huālián xiànHoa-liân koānFâ-lièn yenHuyện4.628,5714333.39272,03Thành phố Hoa Liên花蓮市
Kim Môn金門縣Jīnmén xiànKim-mn̂g koānKîm-mùn yenHuyện151,656127.723842,19Thị trấn Kim Thành金城鎮
Liên Giang連江縣Liánjiāng xiànLiân-kang koānLièn-kông yenHuyện28,812.506434,24Hương Nam Can南竿鄉
Miêu Lật苗栗縣Miáolì xiànBiâu-le̍k koānMèu-li̍t yenHuyện1.820,3149567.132311,56Thành phố Miêu Lật苗栗市
Nam Đầu南投縣Nántóu xiànLâm-tâu koānNàm-thèu yenHuyện4.106,4360514.315125,25Thành phố Nam Đầu南投市
Nghi Lan宜蘭縣Yílán xiànGî-lân koānNgì-làn yenHuyện2.143,6251458.777214,02Thành phố Nghi Lan宜蘭市
Tân Bắc新北市Xīnběi shìSin-pak chhīSîn-pet sṳThành phố
trực thuộc
trung ương
2.052,56673.966.8181.932,61Quận Bản Kiều板橋區
Tân Trúc新竹市Xīnzhú shìSin-tek chhīSîn-tsuk sṳThành phố
trực thuộc tỉnh
104,1526431.9884.147,64Quận Bắc北區
Huyện Tân Trúc新竹縣Xīnzhú xiànSin-tek koānSîn-tsuk yenHuyện1.427,5369537.630376,61Thành phố Trúc Bắc竹北市
Vân Lâm雲林縣Yúnlín xiànHûn-lîm koānYùn-lìm yenHuyện1.290,8326705.356546,43Thành phố Đấu Lục斗六市

Bản đồ

Xem thêm

  • Danh sách thành phố Trung Hoa Dân Quốc
  • Danh sách thị trấn, thành phố và quận Trung Hoa Dân Quốc

Chú thích

Liên kết ngoài