Danh sách quốc gia theo dân số năm 2009

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách các quốc gia theo dân số 2009 là 1 bảng thống kê về dân số năm 2009 của 254 quốc giavùng lãnh thổ trên thế giới. Trong danh sách ngoài các quốc gia độc lập, là thành viên của Liên Hợp Quốc, còn có mặt của các lãnh thổ ly khai, các vùng lãnh thổ hải ngoại: Đài Loan, Hồng Kông, Ma Cao, Nam Ossetia, Abkhazia, Nagorno-Karabakh, Bắc Síp, Akrotiri và Dhekelia, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Palestine, Transnistria, Jersey, Đảo Man, Guernsey, Quần đảo Faroe, Svalbard, Somaliland, Gibraltar, Anguilla, Quần đảo Falkland, Puerto Rico, Guyane thuộc Pháp, Quần đảo Cayman, Quần đảo Turks và Caicos, Saint Martin, Sint Maarten, Montserrat, Quần đảo Bắc Mariana, Guam, Polynésie thuộc Pháp, Quần đảo Wallis và Futuna, Samoa thuộc Mỹ, Tokelau, Quần đảo Cook, Niue, New Caledonia...

Bảng thống kê được trích từ nguồn Dữ liệu dân số 2009 của Quỹ Tiền tệ Quốc tế - IMF dùng để tính GDP trên người 2009. Trong bảng thống kê có một số vùng lãnh thổ không được thống kê bởi IMF, những dữ liệu bỗ sung sẽ được cập nhật từ kho dữ liệu khác như: Ngân hàng Thế giới - WB, CIA Factbook...

Bảng dữ liệu được xếp theo vùng phân chia của Liên Hợp Quốc.

STTQuốc giaDân số (người)[1][2]
1 Việt Nam87.232.210
2 Campuchia14.154.948
3 Lào6.318.284
4 Thái Lan66.982.746
5 Myanmar60.003.503
6 Malaysia27.763.309
7 Singapore5.009.236
8 Indonesia231.591.670
9 Brunei409.872
10 Philippines92.217.391
11 Đông Timor1.114.229
12 Trung Quốc1.334.600.000
13 Nhật Bản127.551.434
14 Mông Cổ2.709.865
15 Hàn Quốc48.759.049
16 CHDCND Triều Tiên22.347.267
17 Đài Loan23.120.205
18 Hồng Kông7.065.396
19 Ma Cao559.494
20 Ấn Độ1.198.588.178
21 Pakistan163.795.753
22 Bangladesh162.267.582
23   Nepal27.909.091
24 Bhutan674.641
25 Sri Lanka20.241.247
26 Maldives314.637
27 Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh2.500[3]
28 Afghanistan28.908.184
29 Kazakhstan15.568.687
30 Uzbekistan27.857.385
31 Turkmenistan5.780.064
32 Tajikistan7.470.765
33 Kyrgyzstan5.370.153
34 Iran74.093.658
35 Iraq31.232.448
36 Ả Rập Xê Út25.518.345
37 Kuwait3.535.693
38 Qatar1.638.823
39 Bahrain1.039.007
40 Palestine4.550.368[4]
41 Israel7.270.596
42 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất4.907.903
43 Oman7.690.961
44 Yemen23.686145
45 Jordan5.980.710
46 Syria20.128.107
47 Liban3.857.446
48 Thổ Nhĩ Kỳ70.539.089
49 Síp796.860
50 Bắc Síp241.367
51 Akrotiri và Dhekelia14.500
52 Azerbaijan8.977.908
53 Armenia3.266.157
54 Gruzia4.386.939
55 Abkhazia240.705[5]
56 Nam Ossetia55.000[6]
57 Nagorno-Karabakh141.400[7]
58 Thụy Điển9.299.075
59 Phần Lan5.359.306
60 Na Uy4.842.692
61 Estonia1.340.439
62 Latvia2.261.207
63 Litva3.339.451
64 Đan Mạch5.511.455
65 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland61.799.246
66 Ireland4.455.328
67 Iceland319.497
68 Quần đảo Faroe32.258
69 Đảo Man77.686
70 Jersey89.474
71 Guernsey65.345[8]
72 Svalbard2.932[9]
73 Quần đảo Åland28.355[10]
74 Đức81.766.139
75 Pháp62.631.222
76 Hà Lan15.695.223
77 Bỉ10.780.084
78 Thụy Sĩ7.742.430
79 Áo8.363.022
80 Luxembourg481.240
81 Liechtenstein44.413
82 Monaco33.933
83 Tây Ban Nha45.828.567
84 Bồ Đào Nha10.627.128
85 Andorra90.250
86 Gibraltar27.906
87 Italy59.778.863
88 San Marino27.336[11]
89  Vatican839[12]
90 Malta416.260
91 Slovenia2.198.001
92 Croatia4.429.142
93 Bosnia và Herzegovina3.904.467
94 Montenegro625.961
95 Serbia7.381.378
96 Kosovo2.173.913
97 Albania3.185.822
98 Hy Lạp11.161.802
99 Cộng hòa Macedonia2.061.373
100 Nga141.906.693
101 Ukraine45.700.273
102 Ba Lan38.111.485
103 Belarus9.480.256
104 Moldova3.568.692
105 Transnistria537.000[13]
106 Cộng hòa Séc10.425.121
107 Slovakia5.417.639
108 Hungary10.030.974
109 România21.470.291
110 Bulgaria7.568.858
111 Canada33.689.697
112 Hoa Kỳ307.376.889
113 Greenland56.452
114 Saint Pierre và Miquelon6.200
115 Bermuda89.818
116 México107.549.791
117 Belize230.324
118 Guatemala14.010.789
119 El Salvador5.824.179
120 Honduras7.466.248
121 Nicaragua5.741.363
122 Costa Rica4.620.646
123 Panama3.464.669
124 Brazil191.488.929
125 Argentina40.136.829
126 Uruguay3.345.117
127 Paraguay6.276.380
128 Chile16.984.132
129 Bolivia10.224.824
130 Peru29.101.469
131 Ecuador14.117.662
132 Colombia44.987.031
133 Venezuela28.610.911
134 Suriname521.900
135 Guyana769.749
136 Guyane thuộc Pháp202.000
137 Quần đảo Falkland3.060
138 Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich20
139 Cuba11.294.484
140 Jamaica2.698.548
141 Haiti9.924.357
142 Cộng hòa Dominican9.699.751
143 Quần đảo Cayman52.831
144 Puerto Rico3.967.149
145 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ112.000
146 Quần đảo Virgin thuộc Anh22.166
147 The Bahamas2.934.933
148 Quần đảo Turks và Caicos18.783
149 Saint Kitts và Nevis53.999
150 Anguilla12.375
151 Saint-Barthélemy6.900
152 Montserrat8.529
153 Saba1.900
154 Sint Eustatius1.400
155 Dominica72.749
156 Grenada103.032
157 Barbados276.143
158 Saint Vincent và Grenadines107.109
159 Antigua và Barbuda85.019
160 Saint Lucia171.575
161 Trinidad và Tobago1.307.964
162 Aruba103.082
163 Bonaire14.500
164 Curaçao141.766
165 Saint Martin33.300
166 Sint Maarten40.917[14]
167 Martinique400.000
168 Guadeloupe405.000
169 Ai Cập76.715.918
170 Libya6.333.509
171 Tunisia10.434.668
172 Algeria34.975.726
173 Maroc31.705.066
174 Tây Sahara513.000[15]
175 Sudan39.115.247
176 Cộng hòa Nam Phi49.316.449
177 Lesotho2.496.923
178 Swaziland1.025.992
179 Namibia2.082.004
180 Botswana1.815.131
181 Mauritania3.106.667
182 Mali13.677.321
183 Niger14.174.731
184 Nigeria151.837.230
185 Senegal12.814.629
186 Gambia1.673.575
187 Guinea10.088.692
188 Guinea-Bissau1.610.365
189 Cape Verde513.355
190 Sierra Leone5.693,252
191 Liberia4.126.761
192 Côte d'Ivoire21.384.030
193 Burkina Faso14.370.567
194 Ghana23.122.172
195 Togo6.790.948
196 Benin9.379.408
197 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha5.661
198 Tchad9.975.255
199 Cộng hòa Trung Phi4.442.953
200 Cameroon19.918.312
201 Cộng hòa Dân chủ Congo64.959.064
202 Cộng hòa Congo3.756.355
203 Gabon1.474.960
204 Guinea Xích Đạo1.275.869
205 São Tomé và Princípe162.651
206 Angola17.311.483
207 Nam Sudan8.260.490
208 Ethiopia82.869.231
209 Eritrea5.159.780
210 Djibouti803.831
211 Somalia9.103.333
212 Somaliland3.500.000
213 Uganda32.788.382
214 Rwanda9.785.448
215 Burundi8.109.756
216 Kenya35.884.524
217 Tanzania40.509.506
218 Malawi13.932.153
219 Mozambique21.141.936
220 Zambia11.965.421
221 Zimbabwe12.031.250
222 Madagascar20,746,377
223 Comoros666.253
224 Seychelles85.378
225 Mauritius1.281.175
226 Réunion840.784[16]
227 Mayotte201.500
228 Australia21.955.305
229 New Zealand4.321.288
230 Đảo Norfolk2.200
231 Đảo Christmas1.500
232 Quần đảo Cocos (Keeling)596 [17]
233 Papua New Guinea6.340.818
234 Palau16.859
235 Quần đảo Solomon518.139
236 Vanuatu241.014
237 Fiji1.131.954
238 New Caledonia249.000
239 Liên bang Micronesia111.015
240 Kiribati99.693
241 Quần đảo Marshall61.994
242 Nauru12.000
243 Quần đảo Bắc Mariana248.978
244 Guam177.996
245 Tuvalu12.368
246 Tonga103.232
247 Samoa181.287
248 Samoa thuộc Mỹ65.625
249 Polynésie thuộc Pháp264.001
250 Wallis và Futuna15.790
251 Quần đảo Cook20.132
252 Niue1.726
253 Tokelau1.500
254 Quần đảo Pitcairn56

Đọc thêm

Tham khảo