Danh sách đám tang lớn nhất

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách các đám tang dưới đây đại diện cho những đám tang lớn nhất trong lịch sử, dựa trên cả số lượng người tham dự và số lượng khán giả ước tính xem qua truyền hình.

Lưu ý: Tên của tất cả các nhân vật được liệt kê trong bài là tên khai sinh hoặc danh xưng được biết đến nhiều nhất của nhân vật đó, không đi kèm với tước hiệu hoặc chức vụ mà họ nắm giữ (nếu có).

Đám tangThời gianĐịa điểmSố người tham dựSố khán giả xem qua truyền hình
Ludwig van Beethoven29 tháng 3, 1827Đế quốc Áo (1804–1867) Viên~20,000[1]
Henry George29 tháng 10, 1897Hoa Kỳ New York100,000[2]
Arthur Wellesley18 tháng 12, 1852Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn1,500,000[3]
Abraham Lincoln19 tháng 43 tháng 5, 1865Hoa Kỳ Bờ Đông
Hoa Kỳ Trung Tây
150,000[4]
Victor Hugo1 tháng 6, 1885Đệ Tam Cộng hòa Pháp Paris2,000,000–3,000,000[5]
August Spies
George Engel
Adolph Fischer
Albert Parsons
13 tháng 11, 1887Hoa Kỳ Chicago~500,000[6]
Wilhelm I1216 tháng 3, 1888Đế quốc Đức Berlin200,000[7]
Sholem Aleichem13 tháng 5, 1916Hoa Kỳ New York250,000+[8]
Rosa Luxemburg
Karl Liebknecht
13 tháng 6, 1919Cộng hòa Weimar Berlin200,000[9]
Rudolph Valentino30 tháng 8, 1926Hoa Kỳ New York100,000+[10]
Engelbert Dollfuss30 tháng 7, 1934 Viên1,000,000+[11]
Paul von Hindenburg67 tháng 8, 1934Đức Quốc xã Olsztynek200,000[12]Hàng triệu (qua radio, không phải qua TV)[13]
Huey Long12 tháng 9, 1935Hoa Kỳ Baton Rouge~200,000[14]
Tomáš Masaryk21 tháng 9, 1937Tiệp Khắc Praha500–750,000[15]
Roman Dmowski7 tháng 1, 1939Đệ nhị Cộng hòa Ba Lan Warszawa200,000[16]
Pedro Aguirre Cerda28 tháng 11, 1941Chile Santiago700,000[17]
Mahatma Gandhi6 tháng 2, 1948Ấn Độ New Delhi2,000,000+[18][19]
Eva Perón9 tháng 8, 1952Argentina Buenos Aires3,000,000[20]
Bhimrao Ambedkar6 tháng 12, 1956Ấn Độ Mumbai500,000+[21]
John F. Kennedy25 tháng 11, 1963Hoa Kỳ Washington, D.C.550,000[22]41,5 triệu[23]
Jawaharlal Nehru28 tháng 5, 1964Ấn Độ New Delhi1,500,000[24]
Winston Churchill30 tháng 1, 1965Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn6,000 (lễ tang)[25]
500,000 (lễ truy điệu)[26]
350,000,000[25]
Hendrik Verwoerd10 tháng 9, 1966Cộng hòa Nam Phi Pretoria250,000[27]
Mir Osman Ali Khan25 tháng 2, 1967Ấn Độ Hyderabad800,000[28][29]
Martin Luther King9 tháng 4, 1968Hoa Kỳ Atlanta300,000[30]120,000,000[23]
C. N. Annadurai3 tháng 2, 1969Ấn Độ Madras15,000,000[31][32][33][34][35][36][37]
Hồ Chí Minh9 tháng 9, 1969Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Hà Nội250,000[38]
Gamal Abdel Nasser1 tháng 10, 1970Cộng hòa Ả Rập Thống nhất CairoHàng triệu[39][40]
Juan Perón24 tháng 7, 1974Argentina Buenos Aires1,135,000+[41]
Umm Kulthum3 tháng 2, 1975Ai Cập CairoHàng triệu[42][43]
Tưởng Giới Thạch1016 tháng 4, 1975Đài Loan Đài Bắc2,500,000+[44]
Francisco Franco2223 tháng 11, 1975Tây Ban Nha thời Franco Madrid300,000–500,000[45][46]
Mao Trạch Đông918 tháng 9, 1976Trung Quốc Bắc Kinh1,000,000+[47]
Elvis Presley1618 tháng 8, 1977Hoa Kỳ Memphis75,000[48]
Robert Menzies19 tháng 11, 1978Úc Melbourne~100,000[49]
Park Chung-hee1 tháng 11, 1979Hàn Quốc Seoul~2,000,000[50]
Josip Broz Tito8 tháng 5, 1980Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Beograd~700,000[51]
Bobby Sands7 tháng 5, 1981Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Belfast100,000+[52]
Bob Marley21 tháng 5, 1981Jamaica Kingston~100,000[53]
Ziaur Rahman2 tháng 6, 1981Bangladesh Dhaka~2,000,000[54][55]
Benigno Aquino, Jr.31 tháng 8, 1983Philippines Vùng đô thị Manila2,000,000+[56]
Enrico Berlinguer13 tháng 6, 1984 Roma1,000,000+[57]
Muhammad Zia-ul-Haq19 tháng 8, 1988Pakistan Islamabad~1,000,000[58]
Hirohito24 tháng 2, 1989Nhật Bản Tokyo250,000+[59]
Ruhollah Khomeini45 tháng 6, 1989Iran TehranHàng triệu[60]
Imre Nagy16 tháng 6, 1989Cộng hòa Nhân dân Hungary Budapest150–250,000[61]
Richard Nixon2627 tháng 4, 1994Hoa Kỳ Yorba Linda54,000+[62]28,3 triệu[63]
Ayrton Senna4 tháng 5, 1994Brasil São Paulo3,000,000+[22]Hàng trăm triệu (ở Brasil)[64][65]
Kim Nhật Thành17 tháng 7, 1994Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Bình Nhưỡng2,000,000[66]
Yahya Ayyash6 tháng 1, 1996Nhà nước Palestine Gaza100,000+[67]
Diana Spencer6 tháng 9, 1997Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Althorp
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Northamptonshire
2,000 (lễ tang)[68]
1,000,000+ (lễ truy điệu)[69]
2,500,000,000[69]
Teresa13 tháng 9, 1997Ấn Độ Calcutta1,000,000[70]Hàng triệu[23]
Hussein bin Talal8 tháng 2, 1999Jordan Amman~800,000[71]
Pierre Trudeau3 tháng 10, 2000Canada MontréalHàng nghìn[72]
Elizabeth Bowes-Lyon9 tháng 4, 2002Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn1,000,000+[73]
Zoran Đinđić15 tháng 3, 2003Cộng hòa Liên bang Nam Tư Beograd&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng200,000[74][75]
Heydar Aliyev15 tháng 12, 2003Azerbaijan Baku250,000[76]
Ronald Reagan7 tháng 6, 2004Hoa Kỳ Simi Valley
Hoa Kỳ Washington, D.C.
104,684[77]35,700,000[78]
Fernando Poe Jr.22 tháng 12, 2004Philippines Vùng đô thị Manila~300,000[79]
Gioan Phaolô II8 tháng 4, 2005 Vatican4,000,000[80][81]2,000,000,000[23]
Gerald Ford30 tháng 12, 20063 tháng 1, 2007Hoa Kỳ Washington, D.C.
Hoa Kỳ Grand Rapids
3,700[82]15,000,000[63]
Hrant Dink23 tháng 1, 2007Thổ Nhĩ Kỳ Istanbul200,000+[83]
Michael Jackson7 tháng 7, 2009Hoa Kỳ Los Angeles17,500[84]3,000,000,000[85][86]
Corazon Aquino15 tháng 8, 2009Philippines Vùng đô thị Manila~122,000[87]
Pavle19 tháng 11, 2009Serbia Beograd500,000+[88]
Sathya Sai Baba24 tháng 4, 2011Ấn Độ Puttaparthi500,000[89]
Otto von Habsburg16 tháng 7, 2011Áo Viên~101,000[90]413,000–557,000[91]
Bhupen Hazarika9 tháng 11, 2011Ấn Độ Guwahati600,000+[92]
Kim Jong-il28 tháng 12, 2011Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Bình Nhưỡng200,000[93]
Shenouda III20 tháng 3, 2012Ai Cập CairoHàng triệu[94]
Bal Thackeray1819 tháng 11, 2012Ấn Độ Mumbai1,000,000[95]–2,000,000[96]
Hugo Chávez68 tháng 3, 2013Venezuela Caracas1,000,000–3,000,000[97]
Margaret Thatcher17 tháng 4, 2013Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân ĐônHàng nghìn[98]>4,000,000[99]
Ovadia Yosef7 tháng 10, 2013Israel Jerusalem450,000[100]–850,000[101]
Võ Nguyên Giáp1213 tháng 10, 2013Việt Nam Hà NộiHàng triệu[102]
Nelson Mandela1015 tháng 12, 2013Cộng hòa Nam Phi Johannesburg
Cộng hòa Nam Phi Pretoria
Cộng hòa Nam Phi Qunu
Hàng nghìn[103][104]Hàng triệu (quốc tang)[104]
Lý Quang Diệu2329 tháng 3, 2015Singapore Vùng Bắc100,000 (lễ tang)[105][106]
Muhammad Ali10 tháng 6, 2016Hoa Kỳ Louisville[107]~100,000 (lễ tang)
15,000 (lễ tưởng niệm)[108]
1,000,000,000[109]
Burhan Wani8 tháng 7, 2016Ấn Độ Pulwamagần 200,000[110]
Juan Gabriel45 tháng 9, 2016México Ciudad Juárez
México TP México
500,000–1,000,000[111]
J. Jayalalithaa5 tháng 12, 2016Ấn Độ Chennai1 triệu[112]
Akbar Hashemi Rafsanjani911 tháng 1, 2017Iran Tehran330,000–2,500,000[113]
Bhumibol Adulyadej26 tháng 10, 2017Thái Lan Băng CốcHàng nghìn[114]Hàng triệu[114]
Johnny Hallyday9 tháng 12, 2017Pháp Paris1,000,000[115]15,000,000[116]
Sridevi26 tháng 2, 2018Ấn Độ MumbaiGần 1 triệu[117]
Akhtar Raza Khan20 tháng 7, 2018Ấn Độ BareillyHàng triệu[118][119][120]
M. Karunanidhi7 tháng 8, 2018Ấn Độ ChennaiHàng triệu[121]
Muhammad Abdul Wahhab18 tháng 11, 2018Pakistan Raiwind MarkazHàng nghìn[122][123]
George H. W. Bush36 tháng 12, 2018Hoa Kỳ Washington, D.C.
Hoa Kỳ Houston
Hoa Kỳ Spring
Hoa Kỳ College Station
1,000[124]17,5 triệu[63]
Skulener Rebbe2 tháng 4, 2019Hoa Kỳ Brooklyn100,000+[125]
Qasem Soleimani4 tháng 1, 2020Iraq Bagdad
Iraq Kadhimiya
Hàng nghìn[126]
5 tháng 1, 2020Iran Ahvaz
Iran Mashhad
Hàng triệu[127]
6 tháng 1, 2020Iran Tehran
Iran Qom[127]
7 tháng 1, 2020Iran Kerman[127]
Zubayer Ahmad Ansari18 tháng 4, 2020Bangladesh Brahmanbaria100,000+[128]
Khadim Hussain Rizvi21 tháng 11, 2020Pakistan Lahore200,000[129]
Wali Rahmani4 tháng 4, 2021Ấn Độ Munger200,000–500,000[130][131][132]
Lata Mangeshkar6 tháng 2, 2022Ấn Độ MumbaiHàng nghìn[133]
Chaim Kanievsky20 tháng 3, 2022Israel Bnei Brak350,000+[134]–750,000[135]

Tham khảo