Exo from Exoplanet 1 – The Lost Planet

chuyến lưu diễn đầu tiên của EXO

EXO FROM. EXOPLANET #1 – THE LOST PLANET là chuyến lưu diễn đầu tiên của nhóm nhạc nam Hàn - Trung EXO, diễn ra trong năm 2014. Tour diễn khởi động tại Nhà thi đấu Thể dục dụng cụ Olympic, Seoul, Hàn Quốc trong 3 ngày, từ 23 đến 25/5/2014. Tour diễn diễn ra sau khi phân nhóm EXO-K kết thúc đợt quảng bá cho phiên bản tiếng Hàn của mini-album thứ hai "Overdose" tại Hàn Quốc[1].

EXO FROM. EXOPLANET #1 – THE LOST PLANET
Chuyến lưu diễn của EXO
Quốc giachâu Á
AlbumMAMA
XOXO (Kiss&Hug)
Miracles in December
Overdose
Ngày bắt đầu23 tháng 5 năm 2014 (2014-05-23)
Ngày kết thúc17 tháng 1 năm 2015 (2015-01-17)
Số buổi diễn10 tại Trung Quốc
9 tại Nhật Bản
3 tại Hàn Quốc
2 tại Hồng Kông
2 tại Đài Loan
2 tại Thái Lan
1 tại Singapore
1 tại Indonesia
30 tất cả
Thứ tự chuyến lưu diễn của EXO
Exo from Exoplanet #1 – The Lost Planet
(2014–15)
Exo Planet #2 – The Exo'luxion
(2015–16)

Lịch sử

Ngày 8/4/2014, nhân dịp kỷ niệm 2 năm debut, công ty chủ quản SM Entertainment chính thức xác nhận sự trở lại của nhóm trong tháng 4/2014 cũng như kế hoạch quảng bá của nhóm cùng tour diễn đầu tiên. Theo đó, EXO tổ chức concert khởi động vào ngày 24 và 25/4 tại Nhà thi đấu Thể dục dụng cụ Olympic[2][3], Seoul, Hàn Quốc.[4]. Ngày 16/4/2014, chỉ trong vòng 1.47 giây, toàn bộ số vé của 2 ngày diễn đều được bán hết. Không may thay, do ảnh hưởng của thảm kịch chìm phà Sewol, toàn bộ lịch trình này bị đẩy lùi hơn nửa tháng. Cuối tháng 4/2014, SM Entertainment quyết định mở thêm ngày diễn khởi động thứ 3 cho tour, vé bán vào 8/5/2014.

Danh sách tiết mục

Hàn Quốc

VCR (Intro)

  • MAMA (remix) (KR-CH-KR)
  • Let Out the Beast (CH-KR-CH)
  • I'm Lay (Lay solo) (EN)
  • 월광 (Moonlight) (EXO-K)

Ment

  • Delight (Chanyeol solo) (KR)
  • 너의 세상으로 (Into Your World) (EXO-M)
  • Black Pearl (CH)
  • Uprising (Chen solo) (KR)
  • SHINee Medley: 쏘리 쏘리 (Sorry Sorry) (KR), Dream Girl (KR), 링딩동 (Ring Ding Dong), Genie (KR) & Gee (CH)
  • XOXO (KR)
  • Exorient (Sehun solo dance)
  • Love, Love, Love (KR)
  • Thunder (EXO-K)
  • Tell Me What Is Love (D.O. solo) (KR)
  • My Lady (EXO-M)
  • My Turn to Cry (Baekhyun solo) (KR)
  • 인어의 눈물 (Baby Don't Cry) (EXO-K)

Ment

  • Machine (EXO-K)
  • Breakin' Machine (Xiumin solo dance)
  • 3.6.5 (CH-KR-CH)
  • History (KR/CH)
  • The Star (Luhan solo) (CH)
  • Beautiful (Suho solo) (KR)
  • 피터팬 (Peter Pan) (KR)
  • Metal (Tao solo dance)

VCR (Heart Attack)

  • Deep Breath (Kai solo) (KR)
  • Overdose (KR)

(Encore)

  • 늑대와 미녀 (Wolf) (KR)
  • 으르렁 (Growl) (KR)

Ment

  • Lucky (KR)
  • VCR and Ending Ment
Nhật Bản

Opening (The Lost Planet)

  • Haka (KR)
  • MAMA (KR-CH-KR)
  • Let Out The Beast (CH-KR-CH)
  • I'm Lay (Lay solo) (EN)
  • 월광 (Moonlight) (EXO-K)
  • Rocket Dive (Chanyeol solo) (KR)
  • 너의 세상으로 (Into Your World) (EXO-K)
  • Black Pearl (CH)
  • Uprising (Chen solo) (KR)
  • XOXO (KR)
  • Exorient (Sehun solo dance)
  • Love, Love, Love (KR)
  • Thunder (EXO-K)
  • Tell Me What IS Love (D.O. solo) (KR)
  • My Lady (EXO-M)
  • My Turn to Cry (Baekhyun solo) (KR)
  • 인어의 눈물 (Baby Don't Cry) (EXO-K)
  • Machine (EXO-K)
  • Breakin' Machine (Xiumin solo dance)
  • 3.6.5. (CH-KR-CH)
  • History (KR-CH-KR)
  • 피터팬 (Peter Pan) (KR)
  • Beautiful (Suho solo) (KR)
  • Metal (Tao solo dance))
  • Heart Attack (KR)
  • Deep Breath (Kai solo) (KR)
  • Overdose (KR)

Encore

  • 늑대와 미녀 (Wolf) (KR)
  • 으르렁 (Growl) (KR)
  • The First Snow (KR)
  • Lucky (KR)
  • (ending)
Singapre

VCR (Intro)

  • MAMA (remix) (KR-CH-KR)
  • Let Out the Beast (CH-KR-CH)
  • I'm Lay (Lay solo) (EN)
  • 월광 (Moonlight) (KR)

Ment

  • Delight (Chanyeol solo) (KR)
  • 너의 세상으로 (Into Your World) (EXO-M)
  • Black Pearl (CH)
  • Uprising (Chen solo) (KR)
  • SHINee Medley: 쏘리 쏘리 (Sorry Sorry) (KR), Dream Girl (KR), 링딩동 (Ring Ding Dong), Genie (KR) & Gee (CH)
  • XOXO (KR)
  • Exorient (Sehun solo dance)
  • Love, Love, Love (KR)
  • Thunder (EXO-K)
  • Tell Me What Is Love (D.O. solo) (KR)
  • My Lady (EXO-M)
  • My Turn to Cry (Baekhyun solo) (KR)
  • 인어의 눈물 (Baby Don't Cry) (EXO-K)

Ment

  • Machine (EXO-K)
  • Breakin' Machine (Xiumin solo dance)
  • 3.6.5 (CH-KR-CH)
  • History (KR-CH-KR)
  • The Star (Luhan solo) (CH)
  • Beautiful (Suho solo) (KR)
  • 피터팬 (Peter Pan) (KR)
  • Metal (Tao solo dance)

VCR (Heart Attack)

  • Deep Breath (Kai solo) (KR)
  • Overdose (KR)

(Encore)

  • 늑대와 미녀 (Wolf) (KR)
  • 으르렁 (Growl) (KR)

Ment

  • Lucky (KR)
  • VCR and Ending Ment
Indonesia

VCR (Intro)

  • MAMA (remix) (KR-CH-KR)
  • Let Out the Beast (CH-KR-CH)
  • I'm Lay (Lay solo) (EN)
  • 월광 (Moonlight) (EXO-K)

Ment

  • Delight (Chanyeol solo) (KR)
  • 너의 세상으로 (Into Your World) (EXO-M)
  • Black Pearl (CH)
  • Uprising (Chen solo) (KR)
  • SHINee Medley: 쏘리 쏘리 (Sorry Sorry) (KR), Dream Girl (KR), 링딩동 (Ring Ding Dong), Genie (KR) & Gee (CH)
  • XOXO (KR)
  • Love, Love, Love (KR)
  • Thunder (EXO-K)
  • Tell Me What Is Love (D.O. solo) (KR)
  • My Lady (EXO-M)
  • My Turn to Cry (Baekhyun solo) (KR)
  • 인어의 눈물 (Baby Don't Cry) (EXO-K)

Ment

  • Machine (EXO-K)
  • Breakin' Machine (Xiumin solo dance)
  • 3.6.5 (CH-KR-CH)
  • History (KR-CH-KR)
  • The Star (Luhan solo) (CH)
  • Beautiful (Suho solo) (KR)
  • 피터팬 (Peter Pan) (KR)
  • Metal (Tao solo dance)

VCR (Heart Attack)

  • Deep Breath (Kai solo) (KR)
  • Overdose (KR)

(Encore)

  • 늑대와 미녀 (Wolf) (KR)
  • 으르렁 (Growl) (KR)

Ment

  • Lucky (KR)
  • VCR and Ending Ment
Băng Cốc

VCR (Intro)

  • MAMA (remix) (KR-CH-KR)
  • Let Out the Beast (CH-KR-CH)
  • I'm Lay (Lay solo) (EN)
  • 월광 (Moonlight) (EXO-K)

Ment

  • Delight (Chanyeol solo) (KR)
  • 너의 세상으로 (Into Your World) (EXO-M)
  • Black Pearl (CH)
  • Uprising (Chen solo) (KR)
  • SHINee Medley: 쏘리 쏘리 (Sorry Sorry) (KR), Dream Girl (KR), 링딩동 (Ring Ding Dong), Genie (KR) & Gee (CH)
  • XOXO (KR)
  • Exorient (Sehun solo dance)
  • Love, Love, Love (KR)
  • Thunder (EXO-K)
  • Tell Me What Is Love (D.O. solo) (KR)
  • My Lady (EXO-M)
  • My Turn to Cry (Baekhyun solo) (KR)
  • 인어의 눈물 (Baby Don't Cry) (EXO-K)

Ment

  • Machine (EXO-K)
  • Breakin' Machine (Xiumin solo dance)
  • 3.6.5 (CH-KR-CH)
  • History (KR-CH-KR)
  • Beautiful (Suho solo) (KR)
  • 피터팬 (Peter Pan) (KR)
  • Metal (Tao solo dance)

VCR (Heart Attack)

  • Deep Breath (Kai solo) (KR)
  • Overdose (KR)

(Encore)

  • 늑대와 미녀 (Wolf) (KR)
  • 으르렁 (Growl) (KR)

Ment

  • Lucky (KR)
  • VCR and Ending Ment
HongKong

VCR (Intro)

  • MAMA (remix) (KR-CH-KR)
  • Let Out the Beast (CH-KR-CH)
  • I'm Lay (Lay solo) (EN)
  • 월광 (Moonlight) (EXO-M)

Ment

  • Delight (Chanyeol solo) (KR)
  • 너의 세상으로 (Into Your World) (EXO-M)
  • Black Pearl (CH)
  • Uprising (Chen solo) (KR)
  • SHINee Medley: 쏘리 쏘리 (Sorry Sorry) (KR), Dream Girl (KR), 링딩동 (Ring Ding Dong), Genie (KR) & Gee (CH)
  • XOXO (CH)
  • Exorient (Sehun solo dance)
  • Love, Love, Love (KR)
  • Thunder (EXO-M)
  • Tell Me What Is Love (D.O. solo) (KR)
  • My Lady (EXO-M)
  • My Turn to Cry (Baekhyun solo) (KR)
  • 인어의 눈물 (Baby Don't Cry) (EXO-M)

Ment

  • Machine (EXO-K)
  • Breakin' Machine (Xiumin solo dance)
  • 3.6.5 (CH-KR-CH)
  • History (KR-CH-KR)
  • The Star (Luhan solo) (CH)
  • Beautiful (Suho solo) (KR)
  • 피터팬 (Peter Pan) (KR)
  • Metal (Tao solo dance)

VCR (Heart Attack)

  • Deep Breath (Kai solo) (KR)
  • Overdose (CH)

(Encore)

  • 늑대와 미녀 (Wolf) (CH)
  • 으르렁 (Growl) (CH)

Ment

  • Lucky (CH)
  • VCR and Ending Ment
Đài Bắc

VCR (Intro)

  • MAMA (remix) (KR-CH-KR)
  • Let Out the Beast (CH-KR-CH)
  • I'm Lay (Lay solo) (EN)
  • 월광 (Moonlight) (EXO-K)

Ment

  • Delight (Chanyeol solo) (KR)
  • 너의 세상으로 (Into Your World) (EXO-M)
  • Black Pearl (CH)
  • Uprising (Chen solo) (KR)
  • SHINee Medley: 쏘리 쏘리 (Sorry Sorry) (KR), Dream Girl (KR), 링딩동 (Ring Ding Dong), Genie (KR) & Gee (CH)
  • XOXO (CH)
  • Exorient (Sehun solo dance)
  • Love, Love, Love (KR)
  • Thunder (EXO-M)
  • Tell Me What Is Love (D.O. solo) (KR)
  • My Lady (EXO-M)
  • My Turn to Cry (Baekhyun solo) (KR)
  • 인어의 눈물 (Baby Don't Cry) (EXO-M)

Ment

  • Machine (EXO-K)
  • Breakin' Machine (Xiumin solo dance)
  • 3.6.5 (CH-KR-CH)
  • History (KR-CH-KR)
  • The Star (Luhan solo) (CH)
  • Beautiful (Suho solo) (KR)
  • 피터팬 (Peter Pan) (KR)
  • Metal (Tao solo dance)

VCR (Heart Attack)

  • Deep Breath (Kai solo) (KR)
  • Overdose (KR)

(Encore)

  • 늑대와 미녀 (Wolf) (KR)
  • 으르렁 (Growl) (KR)

Ment

  • Lucky (KR)
  • VCR and Ending Ment
Trung Quốc

VCR (Intro)

  • MAMA (remix) (KR-CH-KR)
  • Let Out the Beast (CH-KR-CH)
  • I'm Lay (Lay solo) (EN)
  • 월광 (Moonlight) (EXO-M)

Ment

  • Delight (Chanyeol solo) (KR)
  • 너의 세상으로 (Into Your World) (EXO-M)
  • Black Pearl (CH)
  • Uprising (Chen solo) (KR)
  • SHINee Medley: 쏘리 쏘리 (Sorry Sorry) (KR), Dream Girl (KR), 링딩동 (Ring Ding Dong), Genie (KR) & Gee (CH)
  • XOXO (CH)
  • Exorient (Sehun solo dance)
  • Love, Love, Love (KR)
  • Thunder (EXO-M)
  • Tell Me What Is Love (D.O. solo) (KR)
  • My Lady (EXO-M)
  • My Turn to Cry (Baekhyun solo) (KR)
  • 인어의 눈물 (Baby Don't Cry) (EXO-M)

Ment

  • Machine (EXO-K)
  • Breakin' Machine (Xiumin solo dance)
  • 3.6.5 (CH-KR-CH)
  • History (KR-CH-KR)
  • The Star (Luhan solo) (CH)
  • Beautiful (Suho solo) (KR)
  • 피터팬 (Peter Pan) (KR)
  • Metal (Tao solo dance)

VCR (Heart Attack)

  • Deep Breath (Kai solo) (KR)
  • Overdose (CH)

(Encore)

  • 늑대와 미녀 (Wolf) (CH)
  • 으르렁 (Growl) (CH)

Ment

  • Lucky (CH)
  • VCR and Ending Ment

Danh sách buổi diễn

NgàyThành phốĐịa điểmĐịa điểmSố vé
23-25/5/2014SeoulHàn QuốcNhà thi đấu Thể dục dụng cụ Olympic44.190
1-2/6/2014Hồng KôngTrung QuốcAsiaWorld–Arena[5]28.000
14/6/2014Vũ HánTrung QuốcWuhan Sports Center Stadium54.357
28/6/2014Trùng KhánhTrung QuốcTrung tâm Thể thao Olympic Trùng Khánh58.680
5/7/2014Thành ĐôTrung QuốcTrung tâm Thể thao Thành Đô42.000
11-12/7/2014Đài BắcĐài LoanNhà thi đấu Đài Bắc30.164
18-19/7/2014Thượng HảiTrung QuốcMercedes-Benz Arena21.248
27/7/2014Trường SaTrung QuốcHelong Stadium55.000
2/8/2014Tây AnTrung QuốcShaanxi Province Stadium50.100
23/8/2014SingaporeSingaporeSân vận động trong nhà Singapore12.000
30/8/2014Quảng ChâuTrung QuốcGuangzhou International Sports Arena18.000
6/9/2014JakartaIndonesiaLapangan D Senayan
13-14/9/2014BangkokThái LanImpact, Muang Thong Thani
20-21/9/2014Bắc KinhTrung QuốcTrung tâm MasterCard
11-13/11/2014FukuokaNhật BảnMarine Messe Fukuoka
18-20/11/2014TokyoNhật BảnSân vận động Quốc gia Yoyogi
22-24/12/2014ŌsakaNhật BảnHội trường Osaka-jō

Ngày 25/5/2014, một nguồn tin cho biết danh sách bổ sung một vài địa danh có thể là các điểm đến tiếp theo của tour diễn, bao gồm:

Sản xuất

  • Trình diễn: EXO
  • Sản xuất: SM Entertainment
  • Tổ chức: DreamMaker
  • Hỗ trợ: GMarket, Genie

Chú thích