Giải vô địch bóng chuyền các câu lạc bộ AVC

Giải vô địch Bóng chuyền Câu lạc bộ châu Á (tiếng Anh: AVC Club Volleyball Championship) là một cuộc thi thể thao cho các đội câu lạc bộ bóng chuyền nam và nữ, được tổ chức hàng năm bởi Liên đoàn bóng chuyền châu Á. Từ năm 2004, tên của giải đấu thay đổi từ "AVC Cup Men's/Women's Club Tournaments" thành "Asian Men's/Women's Club Volleyball Championship". Năm 2003, giải đấu Câu lạc bộ đã bị hủy bỏ do sự bùng nổ của dịch SARS. Năm 2020, giải đấu cũng bị hủy do dịch COVID-19.

Giải vô địch bóng chuyền các câu lạc bộ châu Á
Mùa giải hiện tại hoặc giải đấu:
Sự kiện thể thao đang diễn ra Giải vô địch bóng chuyền các câu lạc bộ nam châu Á 2022
Môn thể thaoBóng chuyền
Thành lập1999 (Nam & Nữ)
Mùa đầu tiên1999
Quốc giaThành viên Liên đoàn bóng chuyền châu Á (AVC)
Liên đoàn châu lụcChâu Á (AVC)
Đương kim vô địchNam: Iran Paykan Tehran] (danh hiệu thứ 8)
Nữ: Việt Nam Sport Center 1(danh hiệu thứ 1)
Nhiều danh hiệu nhấtNam: Iran Paykan Tehran (8 lần)
Nữ: Trung Quốc Ngân hàng Bột Hải Thiên Tân (5 lần)

Đội tuyển vô địch giải đấu này sẽ giành quyền tham gia Giải Vô địch Bóng chuyền Các câu lạc bộ Thế giới hàng năm.

Cúp Hòa bình

Cuộc thi đấu bắt đầu sau khi Cup Hòa Bình trở lại vào năm 1989 và giải đấu đã được tổ chức hàng năm cho đến năm 1998. Sáu cuộc thi đầu tiên được tổ chức tại Hiroshima, Nhật Bản.

Giải nam

NămTổ chức tạiChung kếtTranh hạng 3
Vô địchTỉ sốÁ quânHạng 3Tỉ sốHạng 4
1999
Chi tiết

Hợp Phì

Tứ Xuyên
No playoffs
Samsung Fire

Paykan Tehran
No playoffs
Thành Đô
2000
Chi tiết

Suphanburi

Samsung Fire
3–1
Paykan Tehran

Jin Han Wang
3–1
PTT
2001
Chi tiết

Xạ Hồng

Samsung Fire
3–0
Suntory Sunbirds

Thượng Hải
3–1
Tứ Xuyên
2002
Chi tiết

Tehran

Paykan Tehran
3–1
Sanam Tehran

Atyrau
3–1
Al-Rayyan
2004
Chi tiết

Tehran

Sanam Tehran
3–0
Paykan Tehran

Atyrau
3–0
Thượng Hải
2005
Chi tiết

Islamabad

Rahat CSKA
No playoffs
Saipa Tehran

Thượng Hải
No playoffs
Ngân hàng Habib
2006
Chi tiết

Hà Nội

Paykan Tehran
3–1
Rahat CSKA

Jakarta BNI Taplus
3–2
Quân đội Thái Lan
2007
Chi tiết

Manama

Paykan Tehran
3–0
Al-Hilal

Al-Arabi
3–1
Al-Najma
2008
Chi tiết

Almaty

Paykan Tehran
3–1
Almaty

Suntory Sunbirds
3–2
Al-Nasr
2009
Chi tiết

Dubai

Paykan Tehran
3–0
Al-Hilal

Al-Arabi
3–0
Al-Nasr
2010
Chi tiết

Trấn Giang

Paykan Tehran
3–1
Al-Arabi

Panasonic Panthers
3–0
Thượng Hải Đường Triều
2011
Chi tiết

Palembang

Paykan Tehran
3–0 Almaty
Thượng Hải Đường Triều
3–0
Osaka Blazers Sakai
2012
Chi tiết

Thượng Hải

Al-Arabi
3–1
Thượng Hải Đường Triều

Kalleh Mazandaran
3–0
Almaty
2013
Chi tiết

Tehran

Kalleh Mazandaran
3–0
Al-Rayyan

Điện lực Đài Loan
3–0
Liêu Ninh
2014
Chi tiết

Pasay

Matin Varamin
3–1
Al-Rayyan

Bắc Kinh BAIC Motors
3–0
Kondensat-Zhaikmunay
2015
Chi tiết

Đài Bắc

Ngân hàng Đài Trung
3–1
Al-Arabi

Paykan Tehran
3–1
Pavlodar
2016
Chi tiết

Naypyidaw

Sarmayeh Bank Tehran
3–1
Al Arabi

Toyoda Gosei Trefuerza
3–2
Thượng Hải Kim Sắc Niên
2017
Chi tiết

Nam Định & Ninh Bình

Sarmayeh Bank Tehran
3–0
Toyoda Gosei Trefuerza

Al Arabi
3–1
Altay
2018
Chi tiết

Naypyidaw

Khatam Ardakan
3–0
Atyrau

Wapda
3–2
Sanest Khánh Hòa
2019
Chi tiết

Đài Bắc

Shahrdari Varamin
3–2
Panasonic Panthers

Al-Rayyan
3–0
Chennai Spartans
2021
Chi tiết

Nakhon Ratchasima

Foolad Sirjan
3–1
Al Arabi
Burevestnik Almaty3–0
Nakhon Ratchasima QminC
2022
Chi tiết

Tehran

Paykan Tehran
3–2
Suntory Sunbirds
Moghavemat Shahdab Yazd3–0 Taraz
2023
Chi tiết

Manama

Suntory Sunbirds
3–1 Jakarta Bhayangkara Presisi
Police SC
3–1 Shahdab Yazd

Huy chương theo câu lạc bộ

HạngClubVàngBạcĐồngTổng số
1 Paykan Tehran82212
2 Samsung Fire2103
3 Shahrdari Varamin2002
Sarmayeh Bank Tehran2002
5 Al-Arabi1438
6 Suntory Sunbirds1214
7 Sanam Tehran1102
Rahat CSKA1102
9 Kalleh Mazandaran1012
10 Khatam Ardakan1001
Foolad Sirjan1001
Tứ Xuyên1001
Ngân hàng Đài Trung1001
14 Al-Rayyan0213
15 Rahat Almaty0202
Al-Hilal FC0202
17 Thượng Hải0134
18 Atyrau0123
19 Toyoda Gosei Trefuerza0112
Panasonic Panthers0112
21 Jakarta Bhayangkara Presisi0101
Saipa Tehran0101
23 Jakarta BNI Taplus0011
Moghavemat Shahdab Yazd0011
Burevestnik Almaty0011
Wapda0011
Police SC0011
Jin Han Wang0011
Bắc Kinh BAIC Motor0011
Điện lực Đài Loan0011
Tổng số (30 đơn vị)23232369

Huy chương theo quốc gia

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1  Iran (IRI)164424
2  Hàn Quốc (KOR)2103
3  Qatar (QAT)16512
4  Kazakhstan (KAZ)1438
 Nhật Bản (JPN)1438
6  Trung Quốc (CHN)1157
7 Đài Bắc Trung Hoa (TPE)1012
8  Ả Rập Xê Út (KSA)0202
9  Indonesia (INA)0112
10  Pakistan (PAK)0011
Tổng số (10 đơn vị)23232369

Cầu thủ xuất sắc nhất

  • 1999 – Trương Tường
  • 2000 – Kim Se-jin
  • 2001 – Shin Jin-sik
  • 2002 – Behnam Mahmoudi
  • 2004 – Mohammad Torkashvand
  • 2005 –
  • 2006 – Mohammad Soleimani
  • 2007 – Mohammad Soleimani
  • 2008 – Marat Imangaliyev
  • 2009 – Hicham Guemmadi
  • 2010 – Peiman Akbari
  • 2011 – Hamzeh Zarini
  • 2012 – Salvador Hidalgo
  • 2013 – Hamzeh Zarini
  • 2014 – Shahram Mahmoudi
  • 2015 – Huang Pei-Hung
  • 2016 – Shahram Mahmoudi
  • 2017 – Shahram Mahmoudi
  • 2018 – Hamzeh Zarini
  • 2019 – Alireza Jalali
  • 2021 – Saber Kazemi
  • 2022 – Saeid Marouf
  • 2023 – Dmitry Muserskiy

Quốc gia tham dự và thành tích theo quốc gia

Quốc gia 1999 2000 2001 2002 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2021 2022 2023Số lần tham dự
 Afghanistan12th12th15th14th4
 Úc14th10th9th8th12th5
 Bahrain8th4th7th8th9th5
 Trung Quốc1st3rd3rd4th3rd5th7th5th4th3rd2nd4th3rd5th4th6th12th19
4th4th
 Đài Bắc Trung Hoa6th10th3rd5th1st6th7th8th6th11th10
 Hồng Kông15th14th13th10th13th16th6
 Ấn Độ7th8th8th4th4
 Indonesia8th3rd6th10th9th6th10th9th9th2nd10
 Iran3rd2nd5th1st1st2nd1st1st1st1st1st1st3rd1st1st3rd1st1st1st1st1st1st4th26
2nd2nd3rd
 Iraq7th6th7th10th5th5th7th6th9
8th
 Nhật Bản5th6th2nd5th7th5th3rd5th3rd4th7th6th13th10th3rd2nd5th2nd2nd1st19
 Kazakhstan5th6th3rd3rd1st2nd9th2nd9th5th2nd4th5th4th4th5th4th2nd11th3rd4th10th23
8th
 Kuwait6th7th14th16th6th5th6
 Liban7th12th12th8th4
 Malaysia6th13th2
 Maldives13th13th12th3
 Mông Cổ15th16th8th3
 Myanmar9th10th8th9th11th8th11th7
 Oman9th12th13th3
 Pakistan4th3rd2
 Papua New Guinea14th1
 Philippines7th12th9th3
 Qatar6th7th4th5th3rd3rd2nd7th1st2nd2nd2nd2nd3rd3rd2nd5th3rd18
 Ả Rập Xê Út2nd2nd2
 Singapore16th14th2
 Hàn Quốc2nd1st1st6th7th5
 Sri Lanka11th7th5th10th4
 Thái Lan4th5th4th12th6th6th5th5th9th11th9th6th10th4th6th13th17
7th
 Turkmenistan10th9th10th8th13th12th6
 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất8th4th4th10th9th12th6
 Uzbekistan7th6th11th11th10th11th13th11th8th9
 Việt Nam6th7th8th6th11th11th7th8th4th7th10
 Yemen15th1
Tổng68767710128131012161316161413131410816

Giải nữ

NămTổ chức tạiChung kếtTranh hạng 3
Vô địchTỉ sốÁ quânHạng 3Tỉ sốHạng 4
1999
Chi tiết

Ubon Ratchathani

LG Caltex
No playoffs
Aero Thai

Thượng Hải
No playoffs
Alma Dinamo
2000
Chi tiết

Thiệu Hưng

Thượng Hải
No playoffs
NEC Red Rockets

Chiết Giang
No playoffs
Hyundai E&C Greenfox
2001
Chi tiết

TP Hồ Chí Minh

Thượng Hải
3–2
Hisamitsu Springs

Aero Thai
3–1
Rahat CSKA
2002
Chi tiết

Bangkok

Hisamitsu Springs
3–0
BEC World

Rahat Almaty
3–1
Thượng Hải
2004
Chi tiết

Almaty

Rahat Almaty
No playoffs
Bát Nhất Thâm Quyến

Trung Sơn
No playoffs
Astana Kanaty
2005
Chi tiết

Ninh Bình

Thiên Tân
No playoffs
Trung Sơn

Tổng công ty Cao tốc Hàn Quốc
No playoffs
Rahat CSKA
2006
Chi tiết

Manila

Thiên Tân
No playoffs
Trung Sơn

Sang Som
No playoffs
Rahat CSKA
2007
Chi tiết

Vĩnh Phúc

Rahat CSKA
No playoffs
Sang Som

Hisamitsu Springs
No playoffs
Sobaeksu
2008
Chi tiết

Vĩnh Phúc

Thiên Tân
3–2
Sang Som

Toray Arrows
3–2
Sobaeksu
2009
Chi tiết

Nakhon Pathom

Federbrau
3–2
Thiên Tân

Toray Arrows
3–2
Zhetysu Almaty
2010
Chi tiết

Gresik

Federbrau
3–1
Zhetysu Almaty

JT Marvelous
3–2
Thiên Tân
2011
Chi tiết

Vĩnh Phúc

Chang
3–0
Thiên Tân

Zhetysu Almaty
3–0
Thông tin Liên Việt Post Bank
2012
Chi tiết

Nakhon Ratchasima

Thiên Tân
3-2
Toray Arrows

Chang
3-0
Zhetyssu Almaty
2013
Chi tiết

Buôn Ma Thuột

Quảng Đông Hằng Đại
3-1
Zhetyssu Almaty

PFU Bluecats
3-0
Bo Tong Gang
2014
Chi tiết

Nakhon Pathom

Hisamitsu Springs
3-0
Ngân hàng Bột Hải Thiên Tân

Zhetyssu Taldykorgan
3-0
Đài Bắc
2015
Chi tiết

Hà Nam

Bangkok Glass
3-2
Hisamitsu Springs

Chiết Giang
3-0
Điện lực Đài Loan
2016
Chi tiết

Biñan

NEC Red Rockets
3–0
Bát Nhất Thâm Quyến

Bangkok Glass
3–2
Altay Oskemen
2017
Chi tiết

Ust-Kamenogorsk

Supreme Chonburi
3–1
Hisamitsu Springs

Ngân hàng Bột Hải Thiên Tân
3–1
Altay
2018
Chi tiết

Ust-Kamenogorsk

Supreme Chonburi
3–2
NEC Red Rockets

Giang Tô
3–2
Altay
2019
Chi tiết

Thiên Tân

Ngân hàng Bột Hải Thiên Tân
3–1
Supreme Chonburi

Hisamitsu Springs
3–1
Altay
2021
Chi tiết

Nakhon Ratchasima

Altay
3-0
Nakhon Ratchasima QminC

Supreme Chonburi
3-0 Saipa Tehran
2022
Chi tiết

Semey

Kuanysh
3–2
Altay

Diamond Food–Fine Chef Sport Club
3–1 Barij Essence
2023
Chi tiết

Vĩnh Phúc

Sport Center 1
3–2
Diamond Food–Fine Chef Sport Club

CLB Liêu Ninh
3–1
King Whale Taipei

Huy chương theo câu lạc bộ

HạngClubVàngBạcĐồngTổng số
1 Ngân hàng Bột Hải Thiên Tân5319
2 Hisamitsu Springs2327
3 Supreme Chonburi2114
4 Thượng Hải2013
5 Federbrau2002
6 NEC Red Rockets1203
7 Altay VC1102
8 Rahat Almaty1012
Bangkok Glass1012
Chang1012
11 LG Caltex1001
Kuanysh1001
Rahat CSKA1001
Quảng Đông Hằng Đại1001
Sport Center 11001
16 Zhetyssu Almaty0213
Sang Som0213
Trung Sơn0213
19 Bát Nhất Thâm Quyến0202
20 Toray Arrows0123
21 Aero Thai0112
Diamond Food–Fine Chef Sport Club0112
23 Nakhon Ratchasima QminC0101
BEC World0101
25 Chiết Giang0022
26 Tổng công ty Cao tốc Hàn Quốc0011
Zhetyssu Taldykorgan0011
JT Marvelous0011
PFU BlueCats0011
Giang Tô0011
Liaoning Donghua0011
Tổng số (31 đơn vị)23232369

Huy chương theo quốc gia

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1  Trung Quốc85518
2  Thái Lan66618
3  Kazakhstan43310
4  Nhật Bản36615
5  Hàn Quốc1012
6  Việt Nam1001
7 Đài Bắc Trung Hoa0213
Tổng số (7 đơn vị)23222267

Cầu thủ xuất sắc nhất theo năm

  • 1999 – Park Soo-jeong
  • 2000 –
  • 2001 – Shen Hong
  • 2002 – Keiko Hara
  • 2004 – Olga Grushko
  • 2005 – Lý San
  • 2006 – Wang Li
  • 2007 – Yelena Pavlova
  • 2008 – Lý San
  • 2009 – Onuma Sittirak
  • 2010 – Nootsara Tomkom
  • 2011 – Wilavan Apinyapong
  • 2012 – Ân Na
  • 2013 – Từ Vân Lệ
  • 2014 – Miyu Nagaoka
  • 2015 – Pleumjit Thinkaow
  • 2016 – Sarina Koga
  • 2017 – Fatou Diouck
  • 2018 – Ajcharaporn Kongyot
  • 2019 – Lý Doanh Oánh
  • 2021 – Sana Anarkulova
  • 2022 – Aleksandra Ćirović
  • 2023 - Trần Thị Thanh Thúy

Quốc gia tham dự và thành tích

Quốc gia 1999 2000 2001 2002 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2021 2022 2023Số lần tham dự
 Afghanistan11th1
 Úc6th1
 Trung Quốc3rd1st1st4th2nd1st1st6th1st2nd4th2nd1st1st2nd3rd2nd3rd3rd1st3rd22
3rd
 Đài Bắc Trung Hoa6th6th8th5th3rd2nd2nd7th6th6th4th4th8th5th8th6th4th17
 Hồng Kông11th8th9th3
 Ấn Độ9th1
 Indonesia7th8th7th7th7th10th10th7th10th5th10
 Iran8th8th8th6th6th8th7th9th5th6th6th4th4th7th15
 Nhật Bản5th2nd2nd1st5th3rd3rd3rd3rd5th2nd3rd1st2nd1st2nd2nd3rd5th20
5th
 Kazakhstan4th4th3rd1st4th4th1st5th4th2nd3rd4th2nd3rd5th4th4th4th4th1st1st6th25
4th5th2nd
 Kyrgyzstan6th1
 Malaysia8th12th2
 Mông Cổ8th1
 Myanmar7th1
 CHDCND Triều Tiên4th4th5th5th4th6th9th5th8
 Philippines6th8th8th8th7th8th6th8
7th
 Singapore10th1
 Hàn Quốc1st4th3rd9th4
 Sri Lanka9th9th9th3
 Thái Lan2nd5th3rd2nd5th5th3rd2nd2nd1st1st1st3rd7th5th1st3rd1st1st2nd2nd3rd2nd24
3rd
 Turkmenistan10th1
 Uzbekistan6th7th8th9th5th5
 Việt Nam6th7th6th5th6th6th7th4th5th5th6th7th6th7th7th7th1st17
Tổng6688677881110898109128910669

Tham khảo