K League 1 2019
K League 1 2019 (K리그 1 2019) là mùa giải thứ 37 của K League 1, hạng đấu cao nhất của Bóng đá tại Hàn Quốc. Mùa giải bắt đầu từ ngày 1 tháng 3 năm 2019 và kết thúc vào ngày 1 tháng 12 năm 2019.
Mùa giải | 2019 |
---|---|
Thời gian | 1 tháng 3 - 1 tháng 12 năm 2019 |
Vô địch | Jeonbuk Hyundai Motors (lần thứ 7) |
Xuống hạng | Gyeongnam FC Jeju United |
AFC Champions League | Jeonbuk Hyundai Motors Ulsan Hyundai FC Seoul Suwon Samsung Bluewings |
Số trận đấu | 228 |
Số bàn thắng | 593 (2,6 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Adam Taggart (20 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Gangwon 4-0 Sangju (R20) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Jeju 0-5 Ulsan (R24) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Gangwon 5-4 Pohang (R17) |
Chuỗi thắng dài nhất | 5 trận Jeonbuk Hyundai Motors |
Chuỗi bất bại dài nhất | 18 trận Jeonbuk Hyundai Motors |
Chuỗi không thắng dài nhất | 20 trận Gyeongnam FC |
Chuỗi thua dài nhất | 5 trận Gyeongnam FC Jeju United |
Trận có nhiều khán giả nhất | 32,057 Seoul vs Suwon (R16) |
Trận có ít khán giả nhất | 955 Jeju vs Seongnam (R30) |
Tổng số khán giả | 1,827,120 |
Số khán giả trung bình | 8,014 |
← 2018 2020 → |
Các đội tham dự
Sân vận động
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Daegu FC | Daegu | DGB Daegu Bank Park | 12.415 |
Gangwon FC | Gangwon | Thị trấn Thể thao Chuncheon Songam | 20.000 |
Gyeongnam FC | Gyeongsang Nam | Trung tâm bóng đá Changwon | 20.245 |
Incheon United | Incheon | Sân vận động bóng đá Incheon | 20.891 |
Jeju United | Đảo Jeju | Sân vận động World Cup Jeju | 35.657 |
Jeonbuk Hyundai Motors | Jeolla Bắc | Sân vận động World Cup Jeonju | 42.477 |
Pohang Steelers | Pohang | Pohang Steel Yard | 17.443 |
Sangju Sangmu | Sangju | Sân vận động Sangju Civic | 15.042 |
Seongnam FC | Seongnam | Sân vận động Tancheon | 16.146 |
FC Seoul | Seoul | Sân vận động World Cup Seoul | 66.704 |
Suwon Samsung Bluewings | Suwon | Sân vận động World Cup Suwon | 43.959 |
Ulsan Hyundai | Ulsan | Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu | 44.102 |
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng[a] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Jeonbuk Hyundai Motors (C, Q) | 38 | 22 | 13 | 3 | 72 | 32 | +40 | 79 | Tham dự vòng bảng AFC Champions League |
2 | Ulsan Hyundai (Q) | 38 | 23 | 10 | 5 | 71 | 39 | +32 | 79 | |
3 | FC Seoul (Q) | 38 | 15 | 11 | 12 | 53 | 49 | +4 | 56 | Tham dự vòng play-off AFC Champions League |
4 | Pohang Steelers | 38 | 16 | 8 | 14 | 49 | 49 | 0 | 56 | |
5 | Daegu FC | 38 | 13 | 16 | 9 | 46 | 37 | +9 | 55 | |
6 | Gangwon FC | 38 | 14 | 8 | 16 | 56 | 58 | −2 | 50 | |
7 | Sangju Sangmu[b] | 38 | 16 | 7 | 15 | 49 | 53 | −4 | 55 | |
8 | Suwon Samsung Bluewings (Q) | 38 | 12 | 12 | 14 | 46 | 49 | −3 | 48 | Tham dự Vòng bảng AFC Champions League[c] |
9 | Seongnam FC | 38 | 12 | 9 | 17 | 30 | 40 | −10 | 45 | |
10 | Incheon United | 38 | 7 | 13 | 18 | 33 | 54 | −21 | 34 | |
11 | Gyeongnam FC (R) | 38 | 6 | 15 | 17 | 43 | 61 | −18 | 33 | Tham gia play-offs trụ hạng |
12 | Jeju United (R) | 38 | 5 | 12 | 21 | 45 | 72 | −27 | 27 | Xuống hạng đến K League 2 2020 |
Nguồn: K League
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Goals scored; 3) Goal difference; 4) Number of wins; 5) Head-to-head points.
(C) Vô địch; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Goals scored; 3) Goal difference; 4) Number of wins; 5) Head-to-head points.
(C) Vô địch; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Số khán giả
VT | Đội | Tổng số | Cao | Thấp | Trung bình | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Seoul | 324.162 | 32.057 | 7.719 | 17.061 | +47,6% |
2 | Jeonbuk Hyundai Motors | 278.738 | 20.637 | 10.044 | 13.937 | +16,9% |
3 | Daegu FC | 203.951 | 12.172 | 8.247 | 10.734 | +205,1% |
4 | Ulsan Hyundai | 184.148 | 19.011 | 1.568 | 9.692 | +28,8% |
5 | Suwon Samsung Bluewings | 168.024 | 24.019 | 3.353 | 8.843 | +31,8% |
6 | Incheon United | 161.593 | 18.541 | 4.879 | 8.505 | +92,0% |
7 | Pohang Steelers | 161.134 | 14.769 | 2.486 | 8.481 | +13,3% |
8 | Seongnam FC | 105.950 | 11.238 | 2.421 | 5.576 | +132,3%† |
9 | Gyeongnam FC | 73.646 | 7.252 | 1.034 | 3.876 | +23,0% |
10 | Jeju United | 66.741 | 6.034 | 955 | 3.708 | +14,7% |
11 | Gangwon FC | 54.331 | 5.823 | 1.732 | 2.860 | +110,9% |
12 | Sangju Sangmu | 44.702 | 6.278 | 1.161 | 2.353 | +78,5% |
Tổng số khán giả cả giải | 1.827.120 | 32.057 | 955 | 8.014 | +47,2% |
Cập nhật lần cuối vào ngày ngày 1 tháng 12 năm 2019
Nguồn: [1]
Ghi chú:
Attendants who entered with free ticket are not counted.
† Teams that played previous season in K League 2.
Xem thêm
- AFC Champions League 2019
- K League 2 2019
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng