Ulsan HD FC

câu lạc bộ bóng đá Hàn Quốc
(Đổi hướng từ Ulsan Hyundai FC)

Ulsan HD FC (tiếng Triều Tiên: 울산 HD FC), trước năm 2024 mang tên Ulsan Hyundai FC (tiếng Triều Tiên: 울산 현대 축구단) là một câu lạc bộ bóng đá Hàn Quốc có trụ sở tại Ulsan, được sở hữu bởi công ty Hàn Quốc HD Hyundai Heavy Industries. Thành lập vào ngày 6 tháng 12 năm 1983, đội bóng bắt đầu tham dự K League năm 1984 với tên gọi Hyundai Horang-i. Sân nhà của đội là sân vận động Ulsan Munsu.

Ulsan HD FC
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Ulsan HD
Biệt danh호랑이 (Những chú hổ)
Thành lập1983; 41 năm trước (1983), với tên gọi Hyundai Horang-i
SânSân vận động bóng đá Ulsan Munsu
Sức chứa44,102
Chủ sở hữuHyundai Heavy Industries
Chủ tịch điều hànhChung Mong-joon
Người quản lýHong Myung-bo
Giải đấuK League 1
2024K League 1, thứ 1 trên 12 đội
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Tính đến 29 tháng 1 năm 2024[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
1TM Jo Su-huk
2HV Sim Sang-min
3HV Hong Jae-seok
4HV Kim Kee-hee (đội trưởng)
5HV Lim Jong-eun
6TV Darijan Bojanić
7TV Ko Seung-beom
8TV Lee Kyu-seong
9 Martin Ádám
10TV Kim Min-woo
11 Um Won-sang
13HV Lee Myung-jae
14TV Lee Dong-gyeong
16TV Lee Jae-uk
17TV Gustav Ludwigson
18 Joo Min-kyu (đội phó)
19HV Kim Young-gwon
20HV Hwang Seok-ho
SốVT Quốc giaCầu thủ
21TM Jo Hyeon-woo
22TV Kim Min-hyeok
23HV Kim Ju-hwan
24TV Park Sang-jun
27TV Lee Chung-yong
28HV Jang Si-young
29TM Seol Hyun-bin
30TV Kang Yun-gu
31TV Ataru Esaka
33HV Kang Min-woo
37TM Moon Hyun-ho
66HV Seol Young-woo
70TV Choi Kang-min
91 Park Chu-young
95TV Matheus Sales
96 Kim Ji-hyeon
97 Kelvin

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
TM Min Dong-hwan (đến Suwon FC)
HV Cho Hyun-taek (đến Bucheon FC 1995)
HV Jung Seung-hyun (đến Gimcheon Sangmu tham gia nghĩa vụ quân sự)
HV Kim Jae-sung (đến Chungnam Asan FC)
HV Park Kyu-hyun (đến Werder Bremen II)
SốVT Quốc giaCầu thủ
TV Hwang Jae-hwan (đến FC Köln II)
TV Lee Kyu-seong (đến Seongnam FC)
Lee Hyeong-kyeong (đến Ulsan Citizen)
Lee Keun-ho (đến Daegu FC)

Nhân viên câu lạc bộ

  • Huấn luyện viên trưởng: Hong Myung-bo
  • Huấn luyện viên: Myeong Jae-yong, Kim In-soo, Byun Jae-seob
  • Bác sĩ: Tsukoshi Tomo
  • Huấn luyện viên thủ môn: Kim Beom-soo
  • Huấn luyện viên trưởng đội U-18: Park Ki-wook
  • Huấn luyện viên trưởng đội U-15: Kim Baek-kwan
  • Phân tích video: Satoshi Shimizu

Huấn luyện viên

#TênTừĐếnMùa giảiDanh hiệu
1 Moon Jung-sik1983/07/121986/04/221984–1986
C
Cho Chung-yun1986/04/221986/12/??1986Professional Football Championship
21986/12/??1987/12/301987
3 Kim Ho1987/12/301990/11/191988–1990
4 Cha Bum-kun1990/11/231994/11/271991–1994
5 Ko Jae-wook1994/11/302000/06/121995–20001995 Korean League Cup
1996 K League
1998 Korean League Cup
C Chung Jong-soo2000/06/122000/08/212000
6 Kim Jung-nam2000/08/222008/12/252000–20082005 K League
2007 Korean League Cup
7 Kim Ho-kon2008/12/262013/12/042009–20132011 Korean League Cup
2012 AFC Champions League
8 Cho Min-kook2013/12/062014/12/012014
9 Yoon Jung-hwan2014/12/012016/11/142015–2016
10 Kim Do-hoon2016/11/212020/12/202017–20202017 Cúp bóng đá Hàn Quốc
2020 AFC Champions League
11 Hong Myung-bo2020/12/242021–

Áo đấu

Nhà tài trợ áo đấu

  • 1984–1993: adidas
  • 1994–1996: Pro-Specs
  • 1997: Reebok
  • 1998: adidas
  • 1999–2000: Asics
  • 2001–2003: hummel
  • 2004–2005: Kika
  • 2006–2009: Adidas
  • 2010–2011: Le Coq Sportif
  • 2012–2013: Diadora
  • 2014–2018: Adidas
  • 2018–nay: Hummel

Danh hiệu

Giải quốc nội

Giải vô địch quốc gia

Vô địch: 1996, 2005, 2022, 2023
Á quân (9): 1986, 1991, 1998, 2002, 2003, 2011, 2013, 2019, 2020

Cúp

Vô địch: 2017
Á quân: 1998, 2018, 2020
  • Korean League Cup
Vô địch (5): 1986, 1995, 1998, 2007, 2011
Á quân: 1993, 2002, 2005
  • Korean Super Cup
Vô địch: 2006
  • National Football Championship
Á quân: 1989, 1999[a]
  • Korean President's Cup
Á quân: 1990[a]

Giải đấu quốc tế

Châu Á

Vô địch: 2012, 2020
  • A3 Champions Cup
Vô địch: 2006

Kỉ lục

Mùa giảiHạng đấuSố độiThứ hạngCúp FAAFC CL
1984183
1985184
1986166
1987154
1988152
1989166
1990165
1991162
1992163
1993163
1994174
1995182
1996191Bán kết
19971103Tứ kết
19981102Á quânVòng 16 đội
19991106Bán kết
200011010Tứ kết
20011106Bán kết
20021102Tứ kết
20031122Bán kết
20041134Bán kết
20051131Vòng 16 đội
20061145Vòng 32 độiBán kết
20071144Tứ kết
20081143Tứ kết
20091158Vòng 32 độiVòng bảng
20101155Vòng 16 đội
20111162Bán kết
20121165Bán kếtVô địch
20131142Vòng 16 đội
20141126Vòng 16 độiVòng bảng
20151127Bán kết
20161124Bán kết
20171124Vô địchVòng bảng
20181123Á quânVòng 16 đội
20191122Vòng 32 độiVòng 16 đội
20201122Á quânVô địch

Thành tích tại AFC Champions League

Mùa giảiVòng đấuĐối thủSân nhàSân kháchTổng tỉ số
2006Bảng F Tokyo Verdy1–02–0thứ 1
Tứ kết Al-Shabab6–01–07–0
Bán kết Jeonbuk Hyundai Motors1–43–24–6
2009Bảng E Nagoya Grampus1–31–4thứ 3
Newcastle Jets0–10–2
Beijing Guoan1–01–0
2012Bảng F Beijing Guoan2–13–2thứ 1
FC Tokyo1–02–2
Brisbane Roar1–12–1
Vòng 16 đội Kashiwa Reysol3–2
Tứ kết Al-Hilal1–04–05–0
Bán kết Bunyodkor2–03–15–1
Chung kết Al-Ahli3–0
2014Bảng H Western Sydney Wanderers0–23–1thứ 3
Kawasaki Frontale2–01–3
Guizhou Renhe1–11–3
2017Play-off Kitchee1–1 (s.h.p.)
(4–3 p)
Bảng E Kashima Antlers0–40–2thứ 3
Brisbane Roar6–03–2
Muangthong United0–00–1
2018Bảng F Melbourne Victory6–23–3thứ 2
Kawasaki Frontale2–12–2
Shanghai SIPG0–12–2
Vòng 16 đội Suwon Samsung Bluewings1–00–31–3
2019Play-off Perak5–1
Bảng H Sydney FC1–00–0thứ 1
Shanghai SIPG1–00–5
Kawasaki Frontale1–02–2
Vòng 16 đội Urawa Red Diamonds0–32–12–4
2020Bảng F FC Tokyo1–12–1[a]thứ 1
Shanghai Shenhua3–1[a]4–1[a]
Perth Glory2–0[a]2–1[a]
Vòng 16 đội Melbourne Victory3–0[a]
Tứ kết Beijing Guoan2–0[a]
Bán kết Vissel Kobe2–1 (s.h.p.)[a]
Chung kết Persepolis2–1[a]
2021Bảng F Viettel3–0[a]1–0[a]thứ 1
BG Pathum United2–0[a]2–0[a]
Kaya–Iloilo2–1[a]3–0[a]
Vòng 16 đội Kawasaki Frontale0–0 (s.h.p.)
(3–2 p)
Tứ kết Jeonbuk Hyundai Motors3–2 (s.h.p.)
Bán kết Pohang Steelers1–1 (s.h.p.)
(4–5 p)[a]

2022 BẢ b

Xem thêm

  • Danh sách câu lạc bộ bóng đá Hàn Quốc
  • Ulsan Hyundai Mipo Dolphin

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:K LeagueBản mẫu:AFC Champions League Vô địchBản mẫu:K League 1 championsBản mẫu:AFC Club of the Year