Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nam

Giải đấu khúc côn cầu trên băng nam tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra ở Gangneung, Hàn Quốc từ 14 tới 25 tháng 2 năm 2018.[1] Có 12 nước giành quyền tham dự giải đấu này; tám trong số đó giành suất trực tiếp thông qua bảng xếp hạng của Liên đoàn khúc côn cầu trên băng quốc tế, một suất đặc cách dành cho chủ nhà Hàn Quốc, trong khi ba suất còn lại thông qua một giải đấu vòng loại.[2]

Thế vận hội Mùa đông 2018
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Hàn Quốc
Ngày14–25 tháng 2
Số đội12
Địa điểm2 (tại 1 thành phố)
Vị trí chung cuộc
Vô địch  Vận động viên Olympic từ Nga (danh hiệu thứ 1)
Á quân  Đức
Hạng ba  Canada
Hạng tư Cộng hòa Séc
Thống kê
Số trận30
Số bàn thắng154 (5.13 một trận)
Số khán giả138.327 (4.611 một trận)
Vua phá lưới Nikita Gusev
(12 điểm)
Cầu thủ xuất sắc nhất Ilya Kovalchuk
← 2014
2022 →

Đây là lần đầu tiên sau năm kỳ Thế vận hội liên tiếp National Hockey League không cho cho phép các cầu thủ trong giải của họ tham dự Olympic.[3][4] Khác với NHL, đa số các giải khúc côn cầu châu Âu đều hoãn thi đấu trong dịp Olympic diễn ra, tiêu biểu là KHL của Nga nghỉ 33 ngày,[5] Swedish Hockey League của Thụy Điển nghỉ 14 ngày,[6] National League của Thụy Sĩ nghỉ 25 ngày,[7] Eishockey Liga của Đức nghỉ 26 ngày,[8] Extraliga của Cộng hòa Séc nghỉ 18 ngày và Tipsport liga của Slovakia nghỉ 14 ngày.[9] Ngoài ra SM-liiga của Phần Lan không hoãn lịch thi đấu nhưng vẫn các cầu thủ tham dự Olympic.[10]

Đội tuyển Nga thi đấu với tên gọi Vận động viên Olympic từ Nga (OAR) giành huy chương vàng sau khi đánh bại đội tuyển Đức với tỉ số 4-3 trong trận chung kết.

Vòng loại

Canada, Nga, Thụy Điển, Phần Lan, Hoa Kỳ, Cộng hòa Séc, Thụy Sĩ, và Slovakia là tám đội đứng đầu IIHF World Ranking vào năm 2015.

Hàn Quốc giành vé nhờ là chủ nhà. Nhằm có được một đội hình mạnh, chính phủ Hàn Quốc quyết định trao quốc tịch Hàn Quốc cho một cầu thủ Mỹ và sáu cầu thủ Canada đang thi đấu ở Hàn Quốc để họ tham gia thành phần đội tuyển.[11] Ba đội còn lại giành vé thông qua giải đấu vòng loại.

Các đội vượt qua vòng loại

Sự kiệnNgàyĐịa điểmSố độiQuốc gia
Chủ nhà19 tháng 9 năm 2014[12] Tenerife1  Hàn Quốc
Xếp hạng thế giới 2015[a]2 tháng 4 năm 2012 –
17 tháng 5 năm 2015
PrahaOstrava[b]8[13]  Thụy Điển
 Phần Lan
 Canada
 Nga[c]
 Hoa Kỳ
 Cộng hòa Séc
 Thụy Sĩ
 Slovakia
Giải đấu vòng loại cuối cùng1–4 tháng 9 năm 2016 Minsk1  Slovenia
Giải đấu vòng loại cuối cùng1–4 tháng 9 năm 2016 Riga1  Đức
Giải đấu vòng loại cuối cùng1–4 tháng 9 năm 2016 Oslo1  Na Uy
Tổng12
Ghi chú

Đội hình

Trọng tài

14 trọng tài chính và 14 trọng tài biên tham gia giải đấu.[15]

Vòng bảng

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+9).

Tiêu chí xếp hạng

  1. Số điểm (ba điểm cho một trận thắng trong thời gian chính, hai điểm cho một trận thắng trong thời gian hiệp phụ hoặc luân lưu, một điểm cho một trận thua hiệp phụ hoặc luân lưu, không điểm cho một trận thua trong thời gian chính);
  2. Nếu hai đội bằng điểm, thành tích đối đầu sẽ quyết định thứ hạng;
  3. Nếu ba hoặc bốn đội bằng điểm, các tiêu chí sau sẽ lần lượt được tính đến (nếu sau khi áp dụng một tiêu chí mà chỉ còn hai đội bằng chỉ số, kết quả đối đầu sẽ được tính tới):
    1. Số điểm trong các trận đối đầu giữa các đội;
    2. Hiệu số bàn bại trong các trận đối đầu giữa các đội;
    3. Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội;
    4. Nếu ba đội vẫn bằng điểm, kết quả đối đầu của mỗi đội trong số các đội bằng điểm với đội còn lại trong bảng sẽ được tính đến (điểm, hiệu số, số bàn thắng);
    5. Vị trí trên Bảng xếp hạng thế giới 2017.

Bảng A

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Cộng hòa Séc3210094+58Tứ kết
2  Canada32010114+77
3  Thụy Sĩ31002109+13Playoff loại trực tiếp
4  Hàn Quốc (H)30003114−130
Nguồn: IIHF
(H) Chủ nhà
15 tháng 2 năm 2018
21:10
Cộng hòa Séc  2–1
(2–1, 0–0, 0–0)
 Hàn QuốcGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.025
15 tháng 2 năm 2018
21:10
Thụy Sĩ  1–5
(0–2, 0–2, 1–1)
 CanadaKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 2.802

17 tháng 2 năm 2018
12:10
Canada  2–3 GWS
(2–1, 0–1, 0–0)
(OT: 0–0)
(SO: 0–1)
 Cộng hòa SécGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 6.731
17 tháng 2 năm 2018
16:40
Hàn Quốc  0–8
(0–1, 0–2, 0–5)
 Thụy SĩGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.568

18 tháng 2 năm 2018
16:40
Cộng hòa Séc  4–1
(1–1, 0–0, 3–0)
 Thụy SĩGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.137
18 tháng 2 năm 2018
21:10
Canada  4–0
(1–0, 1–0, 2–0)
 Hàn QuốcGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 6.038

Bảng B

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Vận động viên Olympic từ Nga32001145+96Tứ kết
2  Slovenia30201812−44[a]Playoff loại trực tiếp
3  Hoa Kỳ3101148−44[a]
4  Slovakia3101167−14[a]
Nguồn: IIHF
Ghi chú:
14 tháng 2 năm 2018
21:10
Slovakia  3–2
(2–2, 0–0, 1–0)
Vận động viên Olympic từ NgaGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 4.025
14 tháng 2 năm 2018
21:10
Hoa Kỳ  2–3 OT
(1–0, 1–0, 0–2)
(OT 0–1)
 SloveniaKwandong Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 3.348

16 tháng 2 năm 2018
12:10
Hoa Kỳ  2–1
(1–1, 0–0, 1–0)
 SlovakiaGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 5.652
16 tháng 2 năm 2018
16:40
Vận động viên Olympic từ Nga 8–2
(2–0, 4–1, 2–1)
 SloveniaGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.018

17 tháng 2 năm 2018
21:10
Vận động viên Olympic từ Nga 4–0
(1–0, 2–0, 1–0)
 Hoa KỳGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.473
17 tháng 2 năm 2018
21:10
Slovenia  3–2 GWS
(0–0, 2–1, 0–1)
(OT: 0–0)
(SO: 1–0)
 SlovakiaKwandong Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 4.085

Bảng C

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Thụy Điển3300081+79Tứ kết
2  Phần Lan32001116+56Playoff loại trực tiếp
3  Đức3010247−32
4  Na Uy30012211−91
Nguồn: IIHF
15 tháng 2 năm 2018
12:10
Phần Lan  5–2
(2–1, 2–0, 1–1)
 ĐứcGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.695
15 tháng 2 năm 2018
16:40
Na Uy  0–4
(0–2, 0–0, 0–2)
 Thụy ĐiểnGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.961

16 tháng 2 năm 2018
21:10
Phần Lan  5–1
(1–1, 1–0, 3–0)
 Na UyGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 4.180
16 tháng 2 năm 2018
21:10
Thụy Điển  1–0
(1–0, 0–0, 0–0)
 ĐứcKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.077

18 tháng 2 năm 2018
12:10
Đức  2–1 GWS
(0–0, 1–0, 0–1)
(OT: 0–0)
(SO: 1–0)
 Na UyGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 5.534
18 tháng 2 năm 2018
21:10
Thụy Điển  3–1
(1–0, 0–1, 2–0)
 Phần LanKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.861

Xếp hạng sau vòng bảng

Tiêu chí xếp hạng sau vòng bảng lần lượt là:[16]

  1. vị trí
  2. số điểm
  3. hiệu số
  4. số bàn thắng
  5. Xếp hạng IIHF World Ranking 2017.
Đội lọt vào Tứ kết
Đội thi đấu tại Playoff loại trực tiếp
HạngĐộiBảngVTSTĐHSBTXếp hạng ITTF
1D  Thụy ĐiểnC139+783
2D  Cộng hòa SécA138+596
3D Vận động viên Olympic từ NgaB136+9142
4D  CanadaA237+7111
5D  Phần LanC236+5114
6D  SloveniaB234−4815
7D  Hoa KỳB334−445
8D  Thụy SĩA333+1107
9D  ĐứcC332−348
10D  SlovakiaB434−1611
11D  Na UyC431−929
12D  Hàn QuốcA430−13121

Vòng đấu loại trực tiếp

Nhánh đấu

 
Loại trực tiếpTứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
              
 
 
 
 
21 tháng 2 năm
 
 
 Cộng hòa Séc (GWS)3
 
20 tháng 2
 
 Hoa Kỳ2
 
 Hoa Kỳ5
 
23 tháng 2
 
 Slovakia1
 
 Cộng hòa Séc0
 
 
Vận động viên Olympic từ Nga3
 
 
21 tháng 2 năm
 
 
Vận động viên Olympic từ Nga6
 
20 tháng 2
 
 Na Uy1
 
 Slovenia1
 
25 tháng 2 năm
 
 Na Uy (OT)2
 
Vận động viên Olympic từ Nga (OT)4
 
 
 Đức3
 
 
21 tháng 2
 
 
 Canada1
 
20 tháng 2
 
 Phần Lan0
 
 Phần Lan5
 
23 tháng 2
 
 Hàn Quốc2
 
 Canada3
 
 
 Đức4Tranh huy chương đồng
 
 
21 tháng 224 tháng 2
 
 
 Thụy Điển3  Cộng hòa Séc4
 
20 tháng 2
 
 Đức (OT)4  Canada6
 
 Thụy Sĩ1
 
 
 Đức (OT)2
 

Playoff loại trực tiếp

Bốn đội có thứ hạng cao nhất lọt vào tứ kết, trong khi các đội còn lại thi đấu các trận playoff loai trực tiếp.

20 tháng 2 năm 2018
12:10
Hoa Kỳ  5–1
(0–0, 3–1, 2–0)
 SlovakiaGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.391
20 tháng 2 năm 2018
16:40
Slovenia  1–2 OT
(1–0, 0–0, 0–1)
(OT: 0–1)
 Na UyGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.312
20 tháng 2 năm 2018
21:10
Phần Lan  5–2
(1–0, 2–2, 2–0)
 Hàn QuốcGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 5.409
20 tháng 2 năm 2018
21:10
Thụy Sĩ  1–2 OT
(0–1, 1–0, 0–0)
(OT: 0–1)
 ĐứcKwandong Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 2,878

Tứ kết

21 tháng 2 năm 2018
12:10
Cộng hòa Séc  3–2 GWS
(1–1, 1–1, 0–0)
(OT: 0–0)
(SO: 1–0)
 Hoa KỳGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 2.948
21 tháng 2 năm 2018
16:40
Vận động viên Olympic từ Nga 6–1
(3–0, 2–1, 1–0)
 Na UyGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 3,553
21 tháng 2 năm 2018
21:10
Canada  1–0
(0–0, 0–0, 1–0)
 Phần LanGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 2.265
21 tháng 2 năm 2018
21:10
Thụy Điển  3–4 OT
(0–2, 0–0, 3–1)
(OT 0–1)
 ĐứcKwandong Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 2.092

Bán kết

23 tháng 2 năm 2018
16:40
Cộng hòa Séc  0–3
(0–0, 0–2, 0–1)
Vận động viên Olympic từ NgaGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 4.330
23 tháng 2 năm 2018
21:10
Canada  3–4
(0–1, 1–3, 2–0)
 ĐứcGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 4.057

Tranh huy chương đồng

24 tháng 2 năm 2018
21:10
Cộng hòa Séc  4–6
(1–3, 0–0, 3–3)
 Canada Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 4.807

Tranh huy chương vàng

25 tháng 2 năm 2018
13:10
Vận động viên Olympic từ Nga 4–3 OT
(1–0, 0–1, 2–2)
(OT 1–0)
 Đức Gangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 5.075

Xếp hạng chung cuộc

VTBgĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐKết quả chung cuộc
1B Vận động viên Olympic từ Nga64101279+1814Vô địch
2C  Đức713121718−110Á quân
3A  Canada640112112+913Hạng ba
4A  Cộng hòa Séc622021615+110Hạng tư
5C  Thụy Điển43010115+610Bi loại ở
Tứ kết
6C  Phần Lan53002169+79
7B  Hoa Kỳ520211112−18
8C  Na Uy50113518−133
9B  Slovenia40211914−55Bị loại ở
Playoff loại trực tiếp
10A  Thụy Sĩ41012111104
11B  Slovakia41012712−54
12A  Hàn Quốc (H)40004319−160
Nguồn: IIHF.com
(H) Chủ nhà

Thống kê

Vua phá lưới

TênSTBTKTĐ+/−PIMVT
Nikita Gusev64812+74F
Kirill Kaprizov6549+72F
Eeli Tolvanen5369+14F
Ilya Kovalchuk6527+54F
Patrick Hager7347–34F
Maxim Noreau6257+30D
Derek Roy6257–28F
Linus Omark4077+60F
Ryan Donato5516–12F
Jan Muršak4336–10F

ST = Số trận; BT = Số bàn; KT = Kiến tạo; Đ = Điểm; +/− = Hiệu số bàn thắng khi cầu thủ có mặt trên sân; PIM = Số phút bị phạt; VT = Vị trí; F = Tiền đạo; D = Hậu vệ
Nguồn: IIHF.com Lưu trữ 2018-02-25 tại Wayback Machine

Thủ môn hàng đầu

TênTOIGAGAASASv%SO
Jonas Hiller211:1941.149195.601
Vasily Koshechkin348:0881.3812693.652
Mikko Koskinen296:3881.6211793.160
Gašper Krošelj188:4461.918793.100
Ben Scrivens149:1741.615692.860

TOI = Thời gian trên sân (Phút:Giây); SA = Số cú đánh phải nhận; GA = Số bàn thua; GAA = Số bàn thua trung bình; Sv% = Tỉ lệ cứu thua; SO = Số trận giữ sạch lưới
Nguồn: IIHF.com[liên kết hỏng]

Giải thưởng

  • Đội hình tiêu biểu theo báo chí[17]
    • Thủ môn: Vasily Koshechkin
    • Hậu vệ: Maxim Noreau, Vyacheslav Voynov
    • Tiền đạo: Ilya Kovalchuk, Pavel Datsyuk, Eeli Tolvanen
  • Cầu thủ xuất sắc nhất: Ilya Kovalchuk
  • Các cầu thủ xuất sắc nhất theo ban tổ chức:
    • Thủ môn: Danny aus den Birken
    • Hậu vệ: Vyacheslav Voynov
    • Tiền đạo: Nikita Gusev

Nguồn: IIHF.com[liên kết hỏng]

Tham khảo

Liên kết ngoài