Mathieu Valbuena

Mathieu Valbuena (phát âm tiếng Pháp: ​[ma.tjø val.bwe.na]; sinh ngày 28 tháng 9 năm 1984) là cầu thủ bóng đá thuộc câu lạc bộ Olympiakos. Anh tuy nhỏ con nhưng nổi tiếng bởi kỹ thuật khéo léo, tốc độ cao và có tài sút xa. Cổ động viên của Marseille thường gọi anh bằng biệt danh "xe đạp nhỏ".

Mathieu Valbuena
Valbuena với Olympiakos năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủMathieu Valbuena[1]
Chiều cao1,67 m (5 ft 6 in)[2]
Vị tríTiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Olympiakos
Số áo28
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
1990–2001Blanquefort
2001–2003FC Girondins de Bordeaux
2003–2004Langon-Castets
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2004–2006Libourne53(10)
2006–2014Marseille227(25)
2014–2015Dinamo Moskva29(6)
2015–2017Lyon56(9)
2017–2019Fenerbahçe51(10)
2019–Olympiakos57(8)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2010–2015Pháp52(8)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 17 tháng 10 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 11 tháng 10 năm 2015

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 21 tháng 5 năm 2017[3][4]
Câu lạc bộMùa giảiGiải đấuCúp quốc gia[nb 1]Châu Âu[nb 2]Tổng cộng
Số lần ra sânSố bàn thắngĐường kiến tạoSố lần ra sânSố bàn thắngĐường kiến tạoSố lần ra sânSố bàn thắngĐường kiến tạoSố lần ra sânSố bàn thắngĐường kiến tạo
Libourne2004–0524132002613
2005–06319434134135
Tổng cộng5510754160148
Marseille
2006–0715112011001812
2007–08293231010104252
2008–09313230011014533
2009–1031516216004372
2010–1132443008114355
2011–123351373291149916
2012–133731241081249514
2013–1434362005004136
Tổng cộng2422741307458453303850
Dinamo Moskva2014–1525412000110336415
2015–16422000000422
Tổng cộng29614000110340617
Lyon
2015–1626152105013326
2016–17308541191243108
Tổng cộng569107211413761214
Tổng cộng sự nghiệp382527241136835114937089

Chú thích

Đội tuyển quốc gia

Tính đến ngày 11 tháng 10 năm 2015.[5]
Đội tuyển quốc giaNămRa sânBàn thắng
Pháp201072
201120
201291
2013122
2014141
201582
Tổng cộng528

Bàn thắng quốc tế

#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
1.26 tháng 5 năm 2010Sân vận động Félix-Bollaert, Lens, Pháp  Costa Rica2–12–1Giao hữu
2.17 tháng 11 năm 2010Sân vận động Wembley, London, Anh  Anh2–02–1Giao hữu
3.14 tháng 11 năm 2012Sân vận động Ennio Tardini, Parma, Ý  Ý1–12–1Giao hữu
4.6 tháng 2 năm 2013Stade de France, Saint-Denis, Pháp  Đức1–01–2Giao hữu
5.22 tháng 3 năm 2013Stade de France, Saint-Denis, Pháp  Gruzia2–03–1Vòng loại World Cup 2014
6.20 tháng 6 năm 2014Arena Fonte Nova, Salvador, Brasil  Thụy Sĩ3–05–2World Cup 2014
7.7 tháng 6 năm 2015Stade de France, Saint-Denis, Pháp  Bỉ1–33–4Giao hữu
8.4 tháng 9 năm 2015Sân vận động José Alvalade, Lisbon, Bồ Đào Nha  Bồ Đào Nha0–10–1Giao hữu

Tham khảo

Liên kết ngoài