Ngôn ngữ tại Ấn Độ
Các ngôn ngữ tại Ấn Độ thuộc một số ngữ hệ khác nhau, trong đó có ngữ chi Indo-Arya (được 72% người Ấn Độ sử dụng) và ngữ hệ Dravida (được 25% người Ấn Độ sử dụng)[1]. Các ngôn ngữ khác tại Ấn Độ thuộc về các ngữ hệ Hán-Tạng, ngữ hệ Nam Á, ngữ hệ Tai-Kadai và một số ngữ hệ phụ và các ngôn ngữ biệt lập[2].
Ngôn ngữ chính thức thứ nhất tại Cộng hòa Ấn Độ là tiếng Hindi tiêu chuẩn trong khi tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức thứ hai[3] Hiến pháp của Ấn Độ quy định "Ngôn ngữ chính thức của Liên bang là tiếng Hindi với hệ thống chữ viết Devanagari."[4] Cả Hiến pháp cũng như luật pháp của Ấn Độ đều không quy định rõ ngôn ngữ quốc gia, đây là một quan điểm được hỗ trợ bởi một phán quyết của Tòa án Tối cao.[5] Tuy nhiên, các ngôn ngữ được liệt kê trong Mục lục 8 của Hiến pháp Ấn Độ 8 đôi khi được nhắc tới, không giá trị pháp lý, là ngôn ngữ quốc gia của Ấn Độ.[6][7].
Ngôn ngữ chính thức của Ấn Độ
Ấn Độ có tổng cộng 22 ngôn ngữ đồng chính thức. Điều này cũng dễ hiểu vì Ấn Độ rất đông dân mà không có một ngôn ngữ đồng nhất như quốc gia láng giềng Trung Quốc. Sau đây là danh sách các ngôn ngữ phổ biến nhất tại Ấn Độ, bao gồm cả ngôn ngữ chính thức lẫn ngôn ngữ sử dụng phổ biến trên thực tế:
STT | Hệ chữ viết | Ngôn ngữ | Chú thích |
---|---|---|---|
1. | Tiếng Maithili | ||
2. | Tiếng Punjab | ||
3. | Tiếng Sindh | ||
4. | Tiếng Magad | ||
5. | Tiếng Nepal Bhasa | ||
6. | Tiếng Assam | ||
7. | Tiếng Bodo | ||
8. | Tiếng Hindi | ||
9. | Tiếng Konkan | ||
10. | Tiếng Meitei | ||
11. | Tiếng Marathi | ||
12. | Tiếng Nepal | ||
13. | Tiếng Phạn | ||
14. | Tiếng Chhattisgarh[8] | ||
15. | Tiếng Haryanv[8] | ||
16. | Tiếng Garo[8] | ||
17. | Tiếng Magar[8] | ||
18. | Tiếng Sherpa[8] | ||
19. | Tiếng Tamang[8] | ||
20. | Tiếng Gurung[8] | ||
21. | Tiếng Sunwar[8] | ||
22. | Tiếng Rajasthan[8] | ||
23. | Tiếng Gujarat | ||
24. | Tiếng Kannada | ||
25. | Tiếng Kashmir | ||
26. | Tiếng Dogri | ||
27. | Tiếng Urdu | ||
28. | Tiếng Malayalam | ||
29. | Tiếng Oriya | ||
30. | Tiếng Santal | ||
31. | Tiếng Telugu | ||
32. | Tiếng Tamil | ||
33. | Tiếng Anh | ||
34. | Tiếng Karbi[8] | ||
35. | Tiếng Pnar[8] | ||
36. | Tiếng Khasi[8] | ||
37. | Tiếng Mizo[8] | ||
38. | Tiếng Kulung[8] | ||
39. | Tiếng Kokoborok[8] | ||
40. | Tiếng Pháp[8] | ||
41. | Tiếng Đức[8] | ||
42. | Tiếng Tạng[8] | ||
43. | Tiếng Sikkim[8] | ||
44. | Tiếng Lepcha[8] | ||
45. | Tiếng Limbu[8] |
Chú thích
Liên kết ngoài
- Distribution of languages in India
- http://www.languageinindia.com/
- Languages of India (SIL Ethnologue list)
- Languages and Scripts of India
- Kulkarni-Joshi, Sonal. "Linguistic history and language diversity in India: Views and counterviews." Journal of Biosciences 44 (2019): 1-10.
- Reconciling Linguistic Diversity: The History and the Future of Language Policy in India by Jason Baldridge
- Titus - Languages of India
- Typing in Indian Languages Lưu trữ 2014-12-17 tại Wayback Machine
- Diversity of Languages in India
- Official webpage explains the chronological events related to Official Languages Act and amendments
- A comprehensive federal government site that offers complete info on Indian Languages
- Ethnologue Ethnologue report on the languages of India
- Technology Development for Indian Languages, Government of India Lưu trữ 2010-01-30 tại Wayback Machine
- The Official Portal of the Indian Government