Nguồn gốc tên gọi các nguyên tố hóa học

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là trang danh sách các nguyên tố hóa học theo nguồn gốc tên gọi. Các nguyên tố hóa học được đặt tên từ nhiều nguồn khác nhau theo một số cách khác nhau: người phát hiện ra nó, nơi nó được phát hiện ra, nguồn gốc từ các từ tiếng La Tinh hay tiếng Hy Lạp có liên quan đến một hoặc một vài yếu tố của nó, thậm chí theo ứng dụng mà nguyên tố hóa học đó được sử dụng.

Bảng

Số nguyên tửTênKý hiệuNăm phát hiệnNguồn gốc
1HydrogenH1766Từ tiếng Pháp "hydrogène" nghĩa là sinh ra nước, nước được tạo ra khi hydro bị đốt cháy
2HeliHe1868Từ tiếng Hy Lạp "helios" nghĩa là Mặt trời bởi vì nó được phát hiện lần đầu tiên trong quang phổ Mặt Trời
3LithiLi1817Từ tiếng Hy Lạp "lithos" nghĩa là đá
4BeryliBe1797Lần đầu tiên được khám phá ra từ khoáng vật Beryli
5BoB1808Từ tên gọi một hợp chất của nó là Boras
6CarbonCThời tiền sửKý hiệu bắt đầu từ tiếng Latin "carbo" nghĩa là than
7NitơN1772Từ tiếng Pháp "Nitrogène" nghĩa là chất sinh ra nitrat, chẳng hạn như natri nitrat hoặc kali nitrat
8OxygenO1771Từ tiếng Pháp "oxygène" nghĩa là "sinh ra axit", Oxy là một hợp phần của axit
9FloF1886Từ tiếng Latin "fluo" nghĩa là "chảy" xỉ lò quặng, một hợp chất phức tạp của Flo thường được dùng làm chất trợ dung
10NeonNe1898Từ tiếng Hy Lạp "neos" nghĩa là "mới"
11NatriNa1807Theo tiếng Ả Rập, "Natrum" nghĩa là muối tự nhiên
12MagieMg1808Từ tên "Magnesia lithos" nghĩa là đá manhe, Đó là một khoáng vật màu trắng, lần đầu tiên tìm thấy ở vùng Macnhedia thời cổ Hy Lạp
13NhômAl1825Từ tiếng Latin "alumen", "aluminis" nghĩa là sinh ra phèn
14SilicSi1824Từ tiếng Latin "Silics" nghĩa là "cát"
15Phốt PhoP1669Từ tiếng Hy Lạp "phosphoros" nghĩa là "chất mang ánh sáng"
16Lưu huỳnhSThời tiền sửKý hiệu xuất xứ từ tiếng Latin "sulfur"
17CloCl1774Từ tiếng Hy Lạp "chloros" nghĩa là xanh lá cây sáng, Clo ở thể khí có màu vàng lục
18ArgonAr1894Từ tiếng Hy Lạp "argon" nghĩa là "lười biếng" hoặc "không hoạt động"
19KaliK1807Từ tiếng Ả Rập "alcali" nghĩa là tro của cây cỏ
20CalciCa1808Từ tiếng Latin "Calcis" nghĩa là vôi hoặc calci oxit
21ScandiSc1879Tên gọi để kỉ niệm bán đảo Scanđina thuộc Bắc Âu
22TitanTi1791Để kỉ niệm các vị thần khổng lồ trong thần thoại Hy Lạp
23VanadiV1801Để ngưỡng mộ tình yêu và sắc đẹp của một vị thần ở Scanđinavi cổ xưa tên là Vanadis
24CromCr1797Từ tiếng Hy Lạp "chroma" nghĩa là hoa, Nó được dùng làm chất màu
25ManganMn1774Từ tiếng Italia "Manganese" một biến dạng của tiếng Latin "Magnesius" tức là Magnesi
26SắtFeThời tiền sửTừ tên gọi cổ xưa của sắt là "Ferrum"
27CobanCo1737Từ tiếng Đức "kobold" tên gọi một vị thần cản trở việc luyện sắt
28NikenNi1751Từ tiếng Đức "Kupfernickel" nghĩa là loại "đồng ma quái"
29ĐồngCuThời tiền sửTừ tiếng Latin "Cuprum" hoặc "Cuprus" - tên gọi của đảo Síp, nơi cung cấp đồng cho nhân dân cổ xưa
30KẽmZnThế kỷ XVIITên gọi từ tiếng Đức "Zink"
31GaliGa1875Tên gọi để kỷ niệm nước Pháp, do chữ "Gallia" là tên gọi cổ xưa của nước Pháp
32GermaniGe1886Tên gọi để kỷ niệm nước Đức (Germanie)
33AsenAsThời trung cổTừ tiếng Hy Lạp "asesenikon" nghĩa là "màu sáng", Người Hy Lạp thời xưa đã dùng các hợp chất của asen làm chất màu (asentrisunfua)
34SeleniSe1818"Selene" theo tiếng Hy Lạp nghĩa là "Mặt Trăng", vì nó giống Telu, còn Telu là tên gọi để kỉ niệm Trái Đất
35BromBr1825Từ tiếng Hy Lạp "Bromos" nghĩa là "mùi hôi"
36KryptonKr1898Từ tiếng Hy Lạp "krystos" nghĩa là "ẩn náu"
37RubidiRb1861Theo tiếng Latin "Rubidus" nghĩa là "đỏ", Nguyên tố này được phát minh bởi kính quang phổ và trong quang phổ của nó có những vạch màu đỏ
38StrontiSr1808Từ tên gọi của khoáng vật Strontianit, Strontian là tên một địa phương ở Scot
39YtriY1794Đặt tên theo Ytterby, một làng ở Thụy Điển gần Vaxholm
40ZiriconiZr1789Tên gọi từ khoáng vật Zieckon từ đó lần đầu tiên phát hiện ra nó
41NiobiNb1801Tên gọi để kỉ niệm Niobi, con gái của Tantan, trong truyện thần thoại Hy Lạp
42MolipdenMo1781Từ tiếng Hy Lạp "molybdos" nghĩa là "chì" (molipden được phát hiện lần đầu tiên từ quặng chì) trước kia người ta cho đó là quặng chì
43TecnetiTc1937Từ tiếng Hy Lạp "technetos" có nghĩa là "nhân tạo", Nó là nguyên tố đầu tiên thu được bằng con đường nhân tạo
44RuteniRu1844Tên gọi để kỉ niệm nước Nga, theo tiếng Latin "Ruthenia" nghĩa là nước Nga
45RhodiRh1803Từ tiếng Hy Lạp "Rhodon" nghĩa là "hồng", Một số muối của nó có màu hồng
46PaladiPd1803Tên gọi để kỉ niệm hành tinh nhỏ Pallas phát hiện năm 1801
47BạcAgThời tiền sửKý hiệu bắt nguồn từ tên gọi cổ xưa của bạc là "argentium" có nghĩa là "sáng bóng"
48CadmiCd1817Tên gọi của một loại quặng bằng tiếng Latin cổ, nó được khám phá ra lần đầu tiên từ quặng này
49IndiIn1863Từ tiếng Latin "Indicum" vì nó được phát hiện bằng quang phổ, Quang phổ của nó có màu chàm (indi)
50ThiếcSnThời tiền sửKý hiệu bắt nguồn từ tên gọi cổ xưa của thiếc là "Stannum" có nghĩa là "dễ nóng chảy"
51AntimonSbThời trung cổKý hiệu bắt nguồn từ tiếng Latin cổ "Stibium" tức chất rắn
52TeluTe1783Từ tiếng Latin "telluris" nghĩa là Quả Đất
53IodI1811Từ tiếng Latin "Iodes" nghĩa là tím
54XenonXe1895Từ tiếng Hy Lạp "xenos" nghĩa là "lạ", "không quen biết"
55CaesiCs1860Từ tiếng Latin "Caesies" nghĩa là "xanh da trời", Caesi và Rubidi là những nguyên tố đầu tiên được Rôbớc Bunzen và Cruttap Kiếcxốp phát minh bằng các vạch quang phổ của chúng, Caesi được nhận biết bằng các vạch màu xanh da trời trong phổ của nó
56BariBa1808Từ tên gọi của quặng barit hoặc là xỉ quặng có chứa Bari, theo tiếng Hy Lạp, "barys" nghĩa là "nặng"
57LanthanLa1839Từ tiếng Hy Lạp "lanthanein" nghĩa là nằm ẩn náu
58XeriCe1803Tên gọi để kỉ niệm hành tinh nhỏ là "Ceres" được khám phá năm 1801
59PraseodymiPr1885Từ tiếng Hy Lạp "prasios" nghĩa là "xanh lá cây" và "didymos" nghĩa là "sinh đôi", Những muối của nó có màu xanh lá cây và dễ bị nhầm lẫn với các muối của Neodim
60NeodimNd1885Từ tiếng Hy Lạp "neos" nghĩa là "mới" và "didymos" nghĩa là "sinh đôi", neodim và prazeodim đã phân lập được từ một chất có tên gọi là "diodim" và được xem là một nguyên tố giống như Lanthan
61PrometiPm1945Tên gọi để kỉ niệm thần Prometi, vị thần Hy Lạp đã đánh cắp lửa của trời để tặng loài người
62SamariSm1879Phát hiện lần đầu tiên từ quặng Samackit, Tên gọi của quặng này lấy từ tên của một kĩ sư mỏ người Nga là Samacxoki
63EuropiEu1901Xuất xứ từ châu Âu (Eurpie)
64GadoliniGd1986Tên gọi của nhà hóa học người Phần Lan là Iogana Gagolina đã nghiên cứu các đất hiếm
65TecbiTb1843Đặt tên để kỷ niệm vùng Ytterby, Thụy Điển
66DysprosiDy1886Từ tiếng Hy Lạp "dysprositos" nghĩa là "ít ỏi, thiếu"
67HonmiHo1897Từ chữ "Holmia" tên gọi Latinh của thủ đô Thụy ĐiểnStockholm
68ErbiEr1843Tên gọi để kỷ niệm một nơi thuộc vùng YtterbyThụy Điển, nơi đã phát hiện ra nhiều quặng đất hiếm
69TuliTm1879Từ chữ "thule" tên gọi cổ xưa của miền Bắc bán đảo Scanđinavi
70YtecbiYb1878Để kỉ niệm vùng Ytterby, tên một địa phương của Thụy Điển, là nơi đã phát hiện ra nhiều quặng Đất hiếm
71LutetiLu1907Từ chữ "Luteria", tên gọi cổ xưa của Paris
72HafniHf1923Từ chữ "Hafnia" - tên gọi của thủ đô Đan Mạch (Copenhagen) theo tiếng Latin
73TantanTa1802Tên gọi từ thần thoại Hy Lạp, Tantan là con trai của Giepxa, cha của Niobay, bị hành hình bằng cách phải quỳ dưới nước, Khi Tantan khát, muốn uống nước không được vì mức nước lại bị giảm đi
74WolframW1783Từ khoáng vật wolframit
75RheniRe1925Tên gọi để kỉ niệm sông Ranhchâu Âu, theo tiếng Latin là Rhenus
76OsmiOs1804Từ tiếng Hy Lạp "osme" nghĩa là "có mùi"
77IridiIr1804Từ tiếng Hy Lạp "iridis" nghĩa là cầu vồng bởi vì một số dung dịch của nó có sắc cầu vồng
78PlatinPtThế kỉ XVITừ tiếng Tây Ban Nha, "platina" nghĩa là "bạc"
79VàngAuThời tiền sửKý hiệu lấy từ tên gọi cổ xưa của vàng là "Autrum"
80Thủy ngânHgThời tiền sửTên gọi "hydrargyrum" nghĩa là "nước bạc" xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, "Hydos" nghĩa là "nước" và "arguros" nghĩa là "bạc"
81TaliTl1861Tiếng Hy Lạp "Thallos" nghĩa là "chơi trội", có tên gọi này là do trong phổ của nó có một vạch xanh lá cây rõ
82ChìPbThời tiền sửKý hiệu bắt nguồn từ tên gọi bằng tiếng Latin của chì là "plumbum"
83BismutBi1753Bismuth (tiếng Latinh bisemutum từ tiếng Đức Wismuth, có lẽ là từ weiße Masse, "khối màu trắng")
84PoloniPo1898Do vợ chồng Curie phát minh ra và lấy tên của quê hương bà Marie Curie ở Ba Lan (Polone) làm kỉ niệm
85AstatinAt1940Từ tiếng Hy Lạp "astatos" nghĩa là không bền vững
86RadonRn1900Tên gọi được xuất xứ từ nguyên tố Radi, thêm vĩ ngữ "-on" để chỉ tất cả các khí trơ (trừ Heli) Radon là sản phẩm phân rã của Radi và bản thân Radon cũng là chất phóng xạ
87FranciFr1939Tên gọi để kỷ niệm nước Pháp
88RadiRa1898Từ tiếng Latin "radius" nghĩa là "tia", Radi phát ra các tia phóng xạ
89ActiniAc1899Từ tiếng Hy Lạp "aktis" nghĩa là "tia" do nguyên tố này phát ra tia phóng xạ
90ThoriTh1828Lần đầu tiên phát hiện từ quặng Toris
91ProtactiniPa1917Tiếp đầu ngữ "proto" nghĩa là "thứ nhất", tức là "Actini thứ nhất", Khi bị phân rã, Protactini chuyển thành Actini
92UraniU1789Theo tiếng Hy Lạp "uranos" nghĩa là "trời", đặt tên để kỉ niệm Sao Thiên Vương "Uran" phát hiện năm 1782
93NeptuniNp1940Từ tên gọi của Sao Hải Vương (Neptum)
94PlutonPu1940Từ tên gọi của Sao Diêm Vương (Pluton)
95AmericiAm1944Tên gọi để kỷ niệm America (Mỹ) là nơi đã khám phá ra (bằng con đường nhân tạo) lần đầu tiên
96CuriCm1944Đặt tên để kỷ niệm hai vợ chồng nhà bác học MariePierre Curie
97BerkeliBk1949Từ tên gọi của Đại học California-Berkeley, bang California, Mỹ - kỷ niệm nơi đã tổng hợp ra nó lần đầu tiên
98CaliforniCf1950Tên gọi của bang California (Mỹ) là nơi có trường đại học tổng hợp đã chế tạo ra nguyên tố này lần đầu tiên
99EinsteiniEs1952Tên gọi để kỷ niệm Albert Einstein, nhà vật lý học vĩ đại
100FermiFm1953Tên gọi để kỷ niệm Enriko Fecmi, nhà vật lý học vĩ đại
101MendeleviMd1955Tên gọi để kỉ niệm Dmitri Ivanovich Mendeleev - Nhà hóa học vĩ đại người Nga
102NobeliNo1966Theo tên nhà hóa học người Thụy Điển - Alfred Nobel
103LawrenciLr1961Theo tên nhà vật lý Ernest Lawrence.
104RutherfordiRf 1964 Theo tên nhà vật lý New Zealand - Ernest Rutherford
105DubniDb1968Theo tên thị trấn DubnaNga
106SeaborgiSg1974 Theo tên nhà hóa học Hoa Kỳ - Glenn T. Seaborg
107BohriBh1981 Theo tên nhà vật lý Đan Mạch - Niels Bohr
108HassiHs1984Theo tên tiếng Latin tiểu bang HessenĐức
109MeitneriMt1982Theo tên nhà vật lý Úc - Lise Meitner
110DarmstadtiDs1994Theo tên thành phố gần nơi phát hiện ra nó - Darmstadt
111RoentgeniRg1994 Theo tên của nhà vật lý Đức - Wilhelm Conrad Röntgen
112CopernixiCn1996 Theo tên nhà khoa học Nicolaus Copernicus
113NihoniNh2012Tên gọi Nhật Bản trong tiếng Nhật (vì nguyên tố này do người Nhật tìm ra)
114FleroviFl1998Theo tên nhà vật lý Liên XôGeorgy Nikolayevich Flyorov
115MoscoviMc2003Theo tên tỉnh Moskva, Nga.
116LivermoriLv2000Theo tên phòng thí nghiệm Tự nhiên Lawrence Livermore, thành phố Livermore, California, Hoa Kỳ
117TennessineTs2010Theo tên tiểu bang Tennessee, Hoa Kỳ.
118OganessonOg2006Theo tên nhà vật lý hạt nhân người Nga Yuri Tsolakovich Oganessian.[1]

Tham khảo

Xem thêm