Novokuznetsk
Novokuznetsk (tiếng Nga: Новокузнецк) là một thành phố và trung tâm hành chính của huyện Novokuznetsky thuộc tỉnh Kemerovo, Nga. Dân số: 549.870 (điều tra dân số 2002). Khu vực đô thị Novokuznetsk bao gồm các thị trấn Kiselyovsk, Mezhdurechensk, và Prokopyevsk có dân số 1.130.000 người.
Novokuznetsk Новокузнецк | |
---|---|
Vị trí của Novokuznetsk | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Kemerovo |
Thành lập | 1618 |
Đặt tên theo | Iosif Vissarionovich Stalin, Thợ rèn sắt, Thợ rèn sắt |
Chính quyền | |
• Thành phần | City Duma |
• Mayor | Sergei Dmitrovich Martin |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 424,27 km2 (16,381 mi2) |
Độ cao | 190 m (620 ft) |
Dân số | |
• Ước tính (2018)[1] | 553.638 |
• Okrug đô thị | Novokuznetsk Urban Okrug |
Múi giờ | [2] (UTC+7) |
Mã bưu chính[3] | 32 431 |
Mã điện thoại | +7 +7 3843 |
Thành phố kết nghĩa | Pittsburgh, Haifa, Nizhny Tagil |
Thành phố kết nghĩa | Pittsburgh, Haifa, Nizhny Tagil |
Mã OKTMO | 32731000001 |
Trang web | www |
Khí hậu
Novokuznetsk có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen Dwb) với mùa hè ấm áp, nhiều mưa trong khi mùa đông rất lạnh và khô.
Dữ liệu khí hậu của Novokuznetsk | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 4.2 | 7.9 | 18.3 | 28.6 | 34.8 | 35.0 | 36.0 | 35.9 | 31.0 | 24.9 | 17.4 | 7.3 | 36 |
Trung bình cao °C (°F) | −6.4 | −6.3 | 0.6 | 12.0 | 20.2 | 24.5 | 25.2 | 24.3 | 18.1 | 9.6 | 0.4 | −5.3 | 9,8 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −13.1 | −13.1 | −6 | 2.9 | 11.5 | 16.4 | 18.9 | 16.3 | 9.9 | 2.9 | −4.9 | −11.4 | 2,1 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −15.2 | −14.1 | −7.9 | 1.1 | 7.4 | 12.4 | 14.5 | 12.5 | 7.7 | −1.9 | −6.7 | −13.2 | 0,5 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −47.7 | −42.2 | −33.9 | −26.1 | −8.9 | −1.4 | 2.2 | 0.2 | −6.7 | −23 | −37.7 | −40 | −47,7 |
Giáng thủy mm (inch) | 4.4 (0.173) | 4.5 (0.177) | 8.9 (0.35) | 20.0 (0.787) | 38.0 (1.496) | 72.9 (2.87) | 83.0 (3.268) | 69.0 (2.717) | 39.0 (1.535) | 22.2 (0.874) | 10.5 (0.413) | 4.5 (0.177) | 376,9 (14,839) |
% Độ ẩm | 81 | 78 | 74 | 66 | 60 | 68 | 73 | 75 | 75 | 77 | 82 | 82 | 74 |
Số ngày mưa TB | .4 | 0 | 2 | 9 | 15 | 16 | 16 | 15 | 14 | 11 | 4 | 1 | 103 |
Số ngày tuyết rơi TB | 20 | 18 | 15 | 11 | 3 | .1 | 0 | 0 | 1 | 11 | 19 | 23 | 121 |
Nguồn: Pogoda.ru.net[4] |
Thành phố kết nghĩa
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng