I am Cao bồi cao kều, tên cũng giống như Luc ky Luc ke vậy đó.

Nơi tôi ở là vùng hoang dã phía Tây Hoa kỳ Texas, nơi mà Kiều bào người Việt chiếm tỉ lệ không nhiều.

Tốt nghiệp chuyên ngành Đông Phương học tại Đại học Nam Cali

Nơi ở hiện tại: Bình Dương, Việt Nam

I am a people is honest, capable and love painting. I can shoot gun, specical with me be capable to shoot revolver by both hand! like to collect mouths Rulo but finance is unpermitted very much!


NHỊ THẬP BÁT TÚ

Tứ tượng
(四象)
"Chòm sao" /tú (宿)
Tên HánTên ViệtCon vật tương ứngNghĩa đen TQVũ khíQuan hệ với (chòm) sao của châu Âu
Thanh Long (東方青龍)
(Rồng xanh ở phương Đông). Tượng trưng cho Mộc của Ngũ hành.
角 (Jiao)GiácGiác Mộc Giao
(cá sấu)
SừngXà MâuSpica
亢 (Kang)CangCang Kim Long
(rồng)
Cổ [1]Long ĐaoVirgo
氐 (Di)ĐêĐê Thổ Bức
(dơi)[2]
Gốc rễ (Thấp)Móng sắtLibra
房 (Fang)PhòngPhòng Nhật Thố
(thỏ)
cái buồng, ngăn, buồng [3]Song mãLibra
心 (Xin)TâmTâm Nguyệt Hồ
(cáo)
TimSong hoànAntares
尾 (Wei)Vĩ Hỏa Hổ
(hổ-cọp)[4]
ĐuôiTrượngScorpius
箕 (Ji)Cơ Thủy Báo
(báo-beo)[4]
QuạtQuạtSagittarius
Huyền Vũ (北方玄武)
(Rùa đen ở ở phương Bắc). Tượng trưng cho Thủy của Ngũ hành.
斗 (Dou)ĐẩuĐẩu Mộc Giải
(cua)
GáoChuỗi hạtSagittarius
牛 (Niu)NgưuNgưu Kim Ngưu
()
[5]Song tiênCapricornus
女 (Nü)NữNữ Thổ Lạc
(nhím)
Cô gáiThươngAquarius
虛 (Xu)Hư Nhật Thử
(chuột)
Hư không, trống rỗngXoaAquarius
危 (Wei)NguyNguy Nguyệt Yến
(chim yến)
Mái nhàAquarius/Pegasus
室 (Shi)ThấtThất Hỏa Trư
(lợn-heo)[4]
Căn phòng [6]Trường phủPegasus
壁 (Bi)BíchBích Thủy Dư
(cừu)
TườngAlgenib
Bạch Hổ (西方白虎)
(Hổ trắng ở phương Tây). Tượng trưng cho Kim của Ngũ hành.
奎 (Kui)KhuêKhuê Mộc Lang
(chó sói)
ChânLang nha bổngAndromeda
婁 (Lou)LâuLâu Kim Cẩu
(chó nhà)
Gông cùmKiếm TâyAries
胃 (Wei)VịVị Thổ Trệ
(chim trĩ)
Dạ dàyAries
昴 (Mao)MãoMão Nhật Kê
()
LôngPleiades
畢 (Bi)TấtTất Nguyệt Ô
(quạ)
LướiTaurus
觜 (Zi)ChủyChủy Hỏa Hầu
(khỉ)
Miệng rùaKíchOrion
參 (Shen)SâmSâm Thủy Viên
(vượn)
Ba ngôi sao (Phúc, Lộc, Thọ)CungOrion
Chu Tước (南方朱雀)
(Chim sẻ đỏ ở phương Nam). Tượng trưng cho Hỏa của Ngũ hành.
井 (Jing)TỉnhTỉnh Mộc Ngạn
(chó rừng) [7]
Giếng nướcGemini
鬼 (Gui)QuỷQuỷ Kim Dương ()Con quỷSong kiếmCancer
柳 (Liu)LiễuLiễu Thổ Chương (cheo)Cây liễuSong quải
(Tonfa)
Hydra
星 (Xing)TinhTinh Nhật Mã (ngựa)Ngôi saoRoi
Xích sắt
Alphard
張 (Zhang)TrươngTrương Nguyệt Lộc (hươu)Lưới căng rộngTrường côn
Tam khúc
Crater
翼 (Yi)DựcDực Hỏa Xà (rắn)CánhSong câuCorvus
軫 (Zhen)ChẩnChẩn Thủy Dẫn (giun)Cỗ xe ngựaThươngCorvus