Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XXI
- Danh sách các Thiếu tướng được thụ phong trong Thế kỷ XXI
(Xếp theo thứ tự: Thập niên - năm và ABC):
Thụ phong thập niên 2000
(Xếp theo thứ tự: Năm và ABC):
Thụ phong năm 2000
(Xếp theo thứ tự ABC):
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Kim Khanh | 1946- | 2000 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (2000-2008)[1] | |
2 | Đặng Vũ Liêm | 1942- | 2000 | Phó Tư lệnh về Chính trị Bộ đội Biên phòng (1998-2005) | Huân chương Độc lập hạng Ba |
3 | Trần Thanh Phương | 2000 | Tư lệnh Binh chủng Đặc công (1996-2005) Phó Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng | ||
4 | Lê Ngọc Sanh | 1944- | 2000[2] | Phó Giám đốc về chính trị Học viện Lục quân (1999-2005) | |
5 | Lê Đức Tụ | 1944- | 2000 | Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương (1995-2006) Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao[3] |
Thụ phong năm 2001
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nghiêm Sỹ Chúng | 1945- | 2001 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2000-2005) |
Thụ phong năm 2002
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đinh Văn Bồng[4] | 1946- | 2002 | Giám đốc Học viện Phòng không - Không quân (1999-2007)[5] | |
2 | Nguyễn Văn Nghinh | 1950- | 2002 | Phó Tư lệnh Quân khu Thủ đô[6] (2000-2008) | |
3 | Phan Khuê Tảo | 1949- | 2002 | Tư lệnh Quân đoàn 1 (2002-2004) Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân (2004-2010) | Chuẩn Đô đốc |
4 | Bùi Minh Thứ | 1947 | 2002 | Phó Tư lệnh - Tham mưu trưởng Quân khu Thủ đô (2001-2007) | |
5 | Phùng Truyền[7] | 1944- | 2002[8] | Phó tư lệnh Chính trị Binh chủng Đặc công (1998-2004) | |
6 | Nguyễn Bá Tòng | 1944- | 2002[9] | Phó Tư lệnh Binh đoàn 12 Phó Tổng giám đốc Tổng công ty Xây dựng Trường Sơn (1999-2007)[10] | Anh hùng LLVT (1973) |
Thụ phong năm 2003
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Võ Minh Cẩm | 1948- | 2003 | Phó chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2000-2007) | nghỉ hưu từ ngày 1/7/2008[11] |
2 | Nguyễn Đức Côn[12] | 1945- | 2003 | Chính ủy Học viện Phòng không Không quân (1999-2005) | |
3 | Bế Quốc Hùng | 1949- | 2003[13] | Phó chủ nhiệm Tổng cục kỹ thuật (2004-2008) | Dân tộc Tày Chuẩn đô đốc |
4 | Đinh Danh Nghiêm | 1947- | 2003 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật[1] | |
5 | Bùi Đăng Phiệt | 1948- | 2003 | Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân | |
6 | Nguyễn Đức Quý | 1947- | 2003 | Phó giám đốc Học viện Lục quân[11] | Giáo sư (2002) Nhà giáo Nhân dân (2002) |
7 | Lê Xuân Tấu | 1944- | 2003[14] | Tư lệnh Binh chủng Tăng - Thiết giáp (2002-2005) | Anh hùng LLVT (1972) |
Thụ phong năm 2004
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đinh Dương[1] | 2004 | Phó Tư lệnh Quân khu 5 | ||
2 | Đinh Hồng Đe[1] | 1947- | 2004 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | Dân tộc Giả Triêng |
3 | Nguyễn Mạnh Hải | 1948- | 2004 | Phó Tư lệnh Quân chủng PKKQ (2004-2008) | |
4 | Trần Minh Hùng | 1950- | 2004 | Phó tư lệnh Quân khu 5 | |
5 | Hồ Trọng Lâm[15] | 2004 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | ||
6 | Mai Ngọc Linh | 2004 | Chính ủy Binh chủng Công binh (2002-2007)[1] | ||
7 | Bùi Thế Lực | 2004 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 | ||
8 | Hoàng Văn Lượng | 1949-? | 2004 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 | đã mất |
9 | Đào Hữu Nghĩa[11] | 1948- | 2004 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | |
10 | Nguyễn Xuân Sang | 1951- | 2004 | Tổng Giám đốc (Tư lệnh) Tổng Công ty 15 (1998-2012) | Anh hùng lao động (2004) Anh hùng LLVT nhân dân (2010) |
11 | Lâm Văn Thàn[1] | 2004 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | ||
12 | Lê Hoài Thanh | 2004 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục 2 | ||
13 | Phạm Hồng Thuận | 1953- | 2004 | Giám đốc Học viện Hải quân (2000-2012) | Giáo sư, Tiến sĩ Chuẩn đô đốc |
14 | Trần Công Thức[16] | 1948- | 2004 | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (2002-2009) | |
15 | Đào Tuấn | 1946- | 2004 | Phó Giám đốc Trung tâm Khoa học - Kỹ thuật Công nghệ quân sự[1] | Phó giáo sư – Tiến sĩ |
Thụ phong năm 2005
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Ngọc Dương | 2005 | Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Môi trường[1] | Phó giáo sư, Tiến sĩ [17] | |
2 | Nguyễn Văn Lưỡng | 1949- | 2005[18] | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (2005-2009) |
Thụ phong năm 2006 [19]
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Văn Bảy | 1948- | 2006[19][20] | Chính ủy Học viện Lục quân (2005-2010) | |
2 | Nguyễn Văn Châu | 2006[20] | Chính ủy Binh chủng Thông tin | ||
3 | Phạm Hữu Chính | 2006[20] | Tư lệnh Binh chủng Đặc công (2005-2010) | ||
4 | Lê Xuân Chuyển | 2006[20] | Phó Cục trưởng Cục Tác chiến Bộ Tổng Tham mưu | ||
5 | Vũ Thiết Cương | 2006[20] | Giám đốc Học viện Khoa học Quân sự | Giáo sư, Tiến sĩ | |
6 | Lê Cường | 2006[20] | |||
7 | Lê Văn Đạo | 2006[19][20] | Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
8 | Trần Hữu Định | 2006[20] | Chính ủy Binh chủng Pháo binh (2005-2010) | ||
9 | Đào Xuân Định | 2006[20] | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần | ||
10 | Nguyễn Minh Đức | 1951- | 2006[20] | Cục trưởng Cục Quân khí, TCKT | |
11 | Nguyễn Ngọc Giao | 2006[20] | Phó Viện trưởng Viện chiến lược quân sự Bộ Quốc phòng | ||
12 | Trần Đình Hạ | 1949- | 2006[20] | ||
13 | Nguyễn Cảnh Hiền | 1950- | 2006[20] | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | |
14 | Phạm Sóng Hồng | 1950- | 2006[20] | Phó tư lệnh Bộ đội Biên phòng | |
15 | Vũ Quốc Hùng | 2006[20] | Viện phó Viện Chiến lược Quân sự Bộ Quốc phòng | ||
16 | Hoàng Kiền | 1949- | 2006[20] | Tư lệnh Binh chủng Công binh (2006-2007) | Trưởng ban QLDA 47, BTTM (2007-2014) |
17 | Vũ Thanh Lâm | 2006[20] | Tư lệnh Binh chủng Pháo binh (2005-2009) | ||
18 | Nguyễn Xuân Long | 2006[20] | Chánh Văn phòng Tổng cục Chính trị | ||
19 | Vũ Hữu Luận | 2006[20] | Cục trưởng cục Chính sách, Tổng cục Chính trị (2005-2011) | Phó chính ủy Học viện Chính trị (2011-2013) | |
20 | Phạm Văn Nhệch | 2006[20] | Phó Giám đốc Học viện Chính trị Quân sự | ||
21 | Lương Sỹ Nhung | 1949- | 2006[20] | Tổng Giám đốc (Tư lệnh) Tổng Công ty xây dựng Trường Sơn (Binh đoàn 12) | |
22 | Đào Văn Quân | 2006[20] | Chính ủy Binh chủng Đặc công | ||
23 | Phạm Quang Phiếu | 2006[20] | Cục trưởng Cục tài chính Bộ Quốc Phòng | ||
24 | Lê Văn Tấn | 2006[20] | |||
25 | Phạm Huy Thăng | 2006[20] | Chính ủy Binh chủng Hóa học | ||
26 | Mai Đại Từ | 2006[20] | |||
27 | Nguyễn Văn Chỉnh | 2006[20] | Phó Chính ủy Quân khu 2 | ||
28 | Nguyễn Văn Chương | 2006[20] | Phó chính ủy Quân khu 7 (2007-?)[21] | Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh | |
29 | Vũ Bá Đăng | 2006[20] | Tư lệnh Binh chủng Tăng - Thiết giáp (2005-2010) | ||
30 | Lê Công Đoàn | 2006[20] | Ủy viên thường trực Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Quân sự Trung ương | Nghỉ hưu từ 1/1/2008 | |
31 | Cầm Xuân Ế | 1949- | 2006[20] | Phó tư lệnh Quân khu 2 | Dân tộc Thái |
32 | Bùi Huy Hoàng | 1949 | 2006[19][20] | Viện phó Viện Kỹ thuật Quân sự Phó Giám đốc Trung tâm Khoa học và Công nghệ Quân sự | |
33 | Nguyễn Văn Học | 2006[20] | Phó tư lệnh Quân khu 4 | Nghỉ hưu từ ngày 01/04/2013 | |
34 | Đặng Ngọc Hùng | 2006[20] | Phó Giám đốc Học viện Quân y kiêm Giám đốc Bệnh viện Quân y 103 | ||
35 | Phạm Ngọc Hùng. | 1948 | 2006[19][20] | Cục trưởng Cục Huấn luyện và Đào tạo - Học viện Quốc phòng (Việt Nam) | |
36 | Nguyễn Như Khánh | Tư lệnh Binh chủng Thông tin (2006) | |||
37 | Vũ Đức Mối | 2006[20] | Phó giám đốc Học viện Quân y | ||
38 | Nguyễn Doãn Não | 2006[20] | Tư lệnh Binh đoàn 16 | ||
39 | Phạm Ngọc Nguyên | 1949 | 2006[19][20] | Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không Không quân (2005) | |
40 | Đỗ Ngọc Phụ | 1948 | 2006[19][20] | Phó Chính ủy Quân chủng Phòng không-Không quân (2006) | |
41 | Lê Bách Quang | 2006[20] | Phó giám đốc Học viên Quân y | Tiến sĩ y khoa | |
42 | Nguyễn Văn Quyết | 2006[20] | Trưởng khoa Công tác Đảng Công tác Chính trị - Học viện Quốc phòng | ||
43 | Lê Xuân Thu | 2006[20] | Ủy viên thường trực Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Quân sự Trung ương | Nghỉ hưu từ 1/7/2008 | |
44 | Bùi Thanh Sơn | 2006[19] | Trưởng khoa Chiến lược, Học viện Quốc phòng | ||
45 | Hoàng Trọng Tình | 1949 | 2006[20] | Phó chính ủy Quân khu 4 (2006) | |
46 | Bùi Quang Vinh | 1951 | 2006[19][20] | Cục trưởng Cục Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Quốc phòng (2005) |
Thụ phong năm 2007
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Bính | 2007[22] | Chính ủy Bệnh viện trung ương quân đội 175 | ||
2 | Nguyễn Văn Chương | 2007[23] | Cục trưởng Cục Phòng không Lục quân, Quân chủng PKKQ | ||
3 | Đinh Thế Hòa | 2007[24] | Phó Chính ủy Quân khu 1 | ||
4 | Hoàng Văn Hoặc | 1951- | 2007[25] | Phó giám đốc Học viện Quân y | |
5 | Bạch Nhật Hồng | 2007[26] | Phó Giám đốc Trung tâm Khoa học và Công nghệ Quân sự | ||
6 | Đinh Trọng Kháng | 1949- | 2007[27] | Chính ủy Học viện Phòng không-Không quân | |
7 | Trịnh Đăng Khoa | 2007[28] | Chính ủy Học viện Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
8 | Bùi Công Nghĩa | 2007[29] | Cục trưởng Cục Bản đồ - Bộ Tổng Tham mưu | ||
9 | Phan Hải Quân | 2007[30] | Viện trưởng Viện 70, Tổng cục 2 | ||
10 | Trần Tây | 2007[31] | Chính ủy Học viện Khoa học Quân sự, Tổng cục 2 | ||
11 | Phạm Ngọc Trung | 2007[32] | Phó Viện trưởng Viện Chiến lược Quân sự | ||
12 | Trương Thành Trung | 2007[33] | Phó Giám đốc Học viện Chính trị | ||
13 | Nguyễn Quang Bắc[34] | 1952- | 2007[35] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật | |
14 | Lê Hải Bình | 2007 | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu Thủ đô [6] | ||
15 | Vũ Hiệp Bình | 1953-2013 | 2007 | Phó Chính ủy Bộ đội Biên phòng (2008-2013) | Nhạc sĩ[36][37] |
16 | Rơ Ô Cheo | 1952- | 2007[24] | Phó Tư lệnh Quân khu 5 | Dân tộc Gia Rai Anh hùng LLVT |
17 | Lê Anh Chiến | 1952- | 2007[24] | Phó Chính ủy Học viện Quốc phòng (2007-2012) | Phó giáo sư Nhà giáo ưu tú (2000) |
18 | Hà Văn Cuông | đã mất | 2007[38] | Phó Giám đốc Học viện Lục quân | |
19 | Nguyễn Mạnh Đạt | 2007[39] | Tổng giám đốc Tổng công ty Đông Bắc | ||
20 | Nguyễn Hồng Giang | 2007[40] | Chính ủy Bệnh viện trung ương quân đội 108 | Phó giáo sư, Tiến sĩ y khoa Nữ quân nhân thứ 2 thụ phong hàm tướng[41] | |
21 | Trịnh Hoàng Lâm | 2007[42] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đắc Nông | ||
22 | Lê Mã Lương | 1950- | 2007[43] | Giám đốc Bảo tàng Lịch sử quân sự Việt Nam | Anh hùng LLVT (1971) |
23 | Lê Văn Phích | 1949-2010 | 2007[44] | Chủ nhiệm Kỹ thuật Quân khu 9 | |
24 | Nguyễn Xuân Sương | 2007[39] | Phó Chính ủy Học viện Lục quân | ||
25 | Nguyễn An Thuyên | 1949-2015 | 2007[39] | Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội | Nhạc sĩ |
26 | Trần Xuân Tịnh | 2007[45] | Giám đốc Học viện Biên phòng | ||
27 | Trần Nam Xuân | 2007[39] | Giám đốc Học viện Phòng không - Không quân |
Thụ phong năm 2008 [46]
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đỗ Viết Cường | 2008[39][47] | Phó Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân. | Chuẩn Đô đốc Anh hùng LLVT | |
2 | Nguyễn Đình Bảng | 2008[48] | Phó chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng | ||
3 | Võ Duy Chín | 2008[48] | Chính ủy Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Đắc Lắc | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 5 | |
4 | Nguyễn Thành Công | 2008[48] | Chủ nhiệm Chính trị, Học viện Quốc phòng | ||
5 | Trần Đình Dũng | 2008[49] | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Bộ đội Biên phòng | ||
6 | Trần Thanh Hải | 2008 | Phó Chính ủy Tổng cục Hậu cần (2009-2013) | Anh hùng LLVT | |
7 | Lê Trung Hiếu | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh An Giang | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 9 | |
8 | Cao Tiến Hinh | 2008[48] | Cục trưởng Cục Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Phó giáo sư, Tiến sĩ | |
9 | Hồ Khải Hoàng | 2008[39] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bạc Liêu | ||
10 | Ngô Văn Hùng | 1956- | 2008[49] | Phó Tư lệnh Quân khu 2 (2008-nay) | Nguyên Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 |
11 | Trịnh Duy Huỳnh | 2008[49] | Phó Tư lệnh Quân khu 3 | ||
12 | Trần Văn Hương | 2008[48] | Vụ trưởng Vụ Quốc phòng-An ninh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
13 | Nguyễn Văn Hưởng | 2008[48] | Phó Cục trưởng Cục Quân huấn, Bộ tổng Tham mưu | ||
14 | Nguyễn Nhật Kỷ | 1953- | 2008[48] | Cục trưởng Cục Chính trị, Tổng cục Chính trị (2003-2010) | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn Tổng cục Chính trị |
15 | Từ Linh | 2008[48] | Giám đốc Trung tâm Thông tin KHCNMT | ||
16 | Ngô Quang Liên | 2008[48] | Phó Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng kiêm Trợ lý Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | ||
17 | Nguyễn Phước Lợi | 2008[49] | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | ||
18 | Lưu Trọng Lư | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Điện Biên | ||
19 | Nguyễn Hữu Mạnh | 2008[39] | Chánh Văn phòng Bộ Tổng Tham mưu | Nguyên Cục trưởng Cục Tác chiến | |
20 | Nguyễn Đình Minh | 2008[48] | Phó tham mưu trưởng Quân khu 4, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Nghệ An, Quân khu 4 | ||
21 | Vũ Nhật Minh | 2008[39] | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật quân sự | ||
22 | Hoàng Sĩ Nam | 2008[48] | Chính ủy Binh chủng Công binh (2007-2013) | ||
23 | Lê Năm[50][51] | 1952- | 2008 | Giám đốc Viện Bỏng Quốc gia Lê Hữu Trác, Học viện Quân y | Giáo sư, Tiến sĩ y khoa |
24 | Đỗ Văn Nghị | 2008[48] | Cục trưởng Cục 25, Tổng cục II | ||
25 | Nguyễn Duy Ngọ | 2008[48] | Chính ủy Binh đoàn 15 | ||
26 | Nguyễn Quy Nhơn | 1955- | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Nam | Phó tư lệnh Quân khu 5 (từ 2010) |
27 | Võ Hồng Quang | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bến Tre | Nghỉ hưu từ ngày 01/04/2013 | |
28 | Trần Thanh Quang | 2008[39][52] | Giám đốc Bệnh viện quân y 121 Quân khu 9 | ||
29 | Phùng Thế Quảng | 1953- | 2008[53] | Cục trưởng Cục Kinh tế | Phó tư lệnh Quân khu 7 |
30 | Vũ Lục Quốc | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu | Phó tham mưu trưởng Quân khu 2 | |
31 | Nguyễn Phục Quốc | 1952- | 2008[48] | Giám đốc Bệnh viện Quân y 175 | Thầy thuốc nhân dân |
32 | Trần Đức Sơn | 2008[48] | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần | ||
33 | Mai Ngọc Tác | 2008[39][54] | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự | ||
34 | Phan Tấn Tài | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự TP Hồ Chí Minh | Phó tư lệnh Quân khu 7 (từ 2010) | |
35 | Nguyễn Văn Tài | 1954- | 2008 | Phó Giám đốc Học viện Chính trị (2007-2014) | Giáo sư, Tiến sĩ |
36 | Phạm Văn Thạch | 2008[48] | Viện trưởng Viện Lịch sử Quân đội Việt Nam | ||
37 | Nguyễn Kim Thành | 2008[39] | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng | ||
38 | Phùng Đình Thảo | 2008 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | Phó cục trưởng Cục Tổ chức Tổng cục Chính trị | |
39 | Nguyễn Mạnh Thắng | 2008[39][55] | Cục trưởng Cục Trinh sát Bộ đội Biên phòng (?-2012) | ||
40 | Đoàn Văn Thắng | 1952- | 2008[39] | Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long (1996-2010) | |
41 | Trần Văn Thi | 2008[49] | Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân | ||
42 | Trần Quang Tiến | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Nam Định | ||
43 | Lê Song Tiến | 2008[39][56] | Cục trưởng Cục Bảo vệ An ninh Quân đội (2008-2010) | ||
44 | Dương Văn Tính | 2008[48] | Chính ủy kiêm Phó tổng giám đốc Tổng công ty Viễn thông Quân đội | ||
45 | Nguyễn Văn Trình | 2008[49] | Phó Tư lệnh Quân khu 1 | ||
46 | Trương Quốc Trung | 2008[39] | Chính ủy Viện Y học cổ truyền Quân đội | ||
47 | Lê Minh Tuấn | 2008[49] | Phó Tư lệnh Quân khu 9 | ||
48 | Vũ Văn Tùng | 2008[48] | Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thanh Hóa | Phó tham mưu trưởng Quân khu 4 | |
49 | Lê Viết Tuyến | 2008[48] | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần | ||
50 | Hồ Ngọc Tỵ | 2008[49] | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 4 (2008-2013) | ||
51 | Trần Đình Xuyên | 2008[48] | Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân | Chuẩn đô đốc | |
52 | Nguyễn Sinh Xô[57][58][59] | 1953- | 2008[39] | Cục trưởng Cục Phòng chống tội phạm ma túy (2005-2013) | |
53 | Phạm Quốc Trung[60] | 2008 | Tư lệnh Binh chủng Hóa học | ||
54 | Nguyễn Ngọc Liên[60] | 2008 | được thăng quân hàm từ Đại tá lên Thiếu tướng và được bổ nhiệm chức vụ Phó Chính ủy Quân khu 2 | ||
55 | Hoàng Bằng[60] | 2008 | Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật | ||
56 | Trần Xuân Bảng[60] | 2008 | Phó Chính ủy Học viện Lục Quân | ||
57 | Lê Phúc Nguyên[60] | 2008 | Tổng Biên tập Báo Quân đội nhân dân, Tổng cục Chính trị | ||
58 | Đỗ Phúc Hưng[60] | 2008 | Cục trưởng Cục Tác chiến Điện tử, Bộ tổng Tham mưu | ||
59 | Lê Văn Hợp[60] | 2008 | Cục trưởng Cục Thi hành án | ||
60 | Nguyễn Xuân Tỷ[60] | 2008 | Tham mưu trưởng Quân khu 9 | ||
61 | Đinh Văn Cai[60] | 2008 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 | ||
62 | Phí Quốc Tuấn[60] | 2008 | Tư lệnh Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội | ||
63 | Nguyễn Thanh Tuấn[60] | 2008 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 5 | ||
64 | Nguyễn Thanh Thược[60] | 2008 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 3 | ||
65 | Nguyễn Minh Tân | 2008[61] | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo (2007-nay) |
Thụ phong năm 2009
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Viết Bằng[62] | 2009 | Chủ nhiệm Chính trị Tổng cục Hậu cần | ||
2 | Trần Văn Bé | 2009 | Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tây Ninh | ||
3 | Phạm Hòa Bình | 2009[63] | Phó Giám đốc Ngoại khoa Bệnh viện 108 | Phó giáo sư Thầy thuốc Nhân dân (2012). | |
4 | Ngô Ngọc Bình | 1957- | 2009[64] | Phó Tư lệnh Quân khu 7 | |
5 | Trần Nguyên Bình | 2009[64] | Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ (-2014) | ||
6 | Nguyễn Kim Cách[65] | 1956- | 2009 | Phó Chính ủy Quân chủng Phòng không - Không quân (2009-3.2015) | |
7 | Nguyễn Văn Côn | 2009[66] | Tư lệnh Binh chủng Pháo binh (2009-2015) | ||
8 | Vũ Hải Chấn | 1959 - 2022 | 2009 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (2009-2013) | Nguyên Phó Tham mưu trưởng Quân khu 3 |
9 | Phạm Ngọc Chấn[67] | 2009 | Chủ nhiệm chính trị Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
10 | Phạm Ngọc Châu[68] | 2009 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 2 | Phó chính ủy Quân khu 2 | |
11 | Tạ Quang Chính | 2009 | Chủ nhiệm Chính trị Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | ||
12 | Phạm Văn Chua | 2009 | Phó Chính ủy Quân khu 9 (2011-2015) | Nguyên Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 | |
13 | Phạm Sơn Dương | 2009[64] | Phó Giám đốc Viện Khoa học và Công nghệ quân sự, Bộ Quốc phòng | ||
14 | Thái Xuân Dương[69] | 2009 | Chủ nhiệm chính trị Tổng cục kỹ thuật | Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật | |
15 | Nguyễn Mạnh Đoàn[70] | 2009 | Tham mưu trưởng Tổng cục Hậu cần | Phó Tư lệnh Quân khu 2 | |
16 | Hoàng Văn Đồng | 2009 | Chính ủy Học viện Biên phòng | Phó Chính ủy BTL Cảnh sát biển | |
17 | Vũ Thanh Hải[71] | 2009 | Phó giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự | Phó giáo sư | |
18 | Dương Hiền | 2009 | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2011-2015) | ||
19 | Trần Văn Hùng[72] | 1955- | 2009 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | Phó Chính ủy Quân khu 7 (2010-nay) |
20 | Vi Văn Liên | 2009[64] | Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân | ||
21 | Hồ Duy Nhân | 2009 | Ủy viên thường trực Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Quân sự Trung ương | ||
22 | Nguyễn Viết Nhiên | 1957- | 2009[73] | Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân (2009-2017) | Chuẩn Đô đốc |
23 | Nguyễn Văn Ninh[74] | 2009 | Chủ nhiệm Kỹ thuật Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc Phó tư lệnh Quân chủng Hải quân | |
24 | Bùi Đình Phái | 1953- | 2009 | Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Hòa Bình (2001-2013) | Đại biểu Quốc hội khóa 11 |
25 | Lý A Sáng | 2009 | Phó Tư lệnh Quân khu 2 | Nghỉ hưu từ ngày 01/04/2013 | |
26 | Phạm Thanh Sơn | 2009 | Trưởng khoa Lý luận Mac-Lenin Học viện Quốc phòng | Phó Giáo sư Phó Chính uỷ Quân đoàn 3 | |
27 | Nguyễn Văn Tài | 2009 | Phó Giám đốc Học viện Chính trị | ||
28 | Võ Đăng Thanh | 2009[64] | Phó Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ[75] | ||
29 | Trần Việt Thắng[76] | 2009 | Phó Chính ủy Tổng cục II | ||
30 | Trịnh Khắc Tính | 2009 | Phó Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Chính trị[77] | ||
31 | Đỗ Năng Tĩnh | 2009 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (2009-2016) | ||
32 | Bùi Sĩ Trinh | 2009 | Chính ủy Cục Cảnh sát biển (2005-2012) | ||
33 | Phan Anh Việt | 2009 | Cục trưởng Cục 12, Tổng cục II | ||
34 | Nghiêm Công Việt | 2009 | Cục trưởng Cục vận tải TCHC | Phó Tư lệnh Quân khu 2 | |
35 | Nguyễn Minh Hà | 1957-2021 | 2009 | Giám đốc Viện Y học cổ truyền Quân đội |
Thụ phong thập niên 2010
(Xếp theo thứ tự: Năm và ABC):
Thụ phong năm 2010
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Dư Xuân Bình | 2010 | Chính ủy Binh chủng Hóa học (2010-2014) | ||
2 | Dương Văn Ngân | 2010[78] | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 2 | ||
3 | Trần Văn Bộ | 1954 | 2010[79] | Phó Chính ủy Học viện Lục quân (2010-2014) | |
4 | Nguyễn Văn Cương | 1958- | 2009[80] | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh kiêm Trưởng Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | |
5 | Nguyễn Đức Cường | 1956 | 2010[81] | Chính ủy Binh chủng Tăng-Thiết giáp (2009-2012) | Phó Chính ủy Học viện Lục quân (2012-2016) |
6 | Trần Bá Dũng | 1958- | 2010[82] | Cục trưởng Cục 16, Tổng cục II | Phó tổng cục trưởng, Tổng cục 2 Bộ Quốc phòng |
7 | Ngô Thái Dũng | 1957 | 2010 | Cục trưởng Cục Cửa khẩu Bộ đội Biên phòng (2009-2013) | Cục trưởng Cục PCTPMT BĐBP (2013-2017) |
8 | Nguyễn Hoàng | 1957 | 2010 | Tư lệnh Quân đoàn 4 (2010-2013) | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (2013-2017) |
9 | Trần Xuân Hòe | 2010 | Tư lệnh Binh chủng Đặc công (2010-2014) | Nghỉ hưu năm 2014 | |
10 | Nguyễn Trọng Huy | 1956 | 2010[83] | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (2009-2016) | |
11 | Nguyễn Chí Hướng | 1958 | 2010 | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị | Phó tư lệnh Quân khu 4 (2012-2018) |
12 | Dương Kim Hồng | 1955 | 2010[84] | Phó Giám đốc Học viện Lục quân (2009-2015) | PGS.TS |
13 | Lê Đình Hùng | 2010 | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Thông tin | ||
14 | Hoàng Trung Kiên | 2010 | Tư lệnh Binh chủng Tăng-Thiết giáp (2010-2013) | Nghỉ hưu năm 2013 | |
15 | Phạm Tiến Luật | 2010 | Cục trưởng Cục Quân nhu (-2014) | ||
16 | Phạm Thanh Liêm | 2010 | Chính ủy Học viện Phòng không-Không quân (2009-2014) | Nguyên Chủ nhiệm Chính trị Quân chủng PKKQ | |
17 | Đặng Văn Luyến | 1955 | 2010[85] | Phó Tư lệnh TMT Quân khu 2 (2010-2015) | |
18 | Vũ Dương Nghi | 2010 | Chính ủy Binh chủng Thông tin Liên lạc | Nghỉ hưu năm 2012 | |
19 | Nguyễn Thanh Ngụ | 1957 | 2010 | Chính ủy Binh chủng Pháo binh (2010-9-2017) | |
20 | Nguyễn Văn Ninh | 1959 | 2010[86] | Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân(10-16) Chuẩn Đô đốc | Phó CN-TMT Tổng cục Kỹ thuật (2016-2019) |
21 | Vũ Huy Nùng | 2010 | Phó Giám đốc Học viện Quân y | Chồng Trung tướng Lê Thu Hà | |
22 | Chu Công Phu | 1956- | 2010[87] | Chính ủy Quân đoàn 3 (2010-2014) | Phó Chính ủy Học viện Chính trị (2014-2016) |
23 | Trần Xuân Quang | 1957 | 2010[88] | Cục trưởng Cục Chính trị, Quân khu 1 | Phó Chính ủy Quân khu 1 (2012-2017) |
24 | Vũ Cao Quân | 2010 | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ | ||
25 | Nguyễn Công Sơn | 1956 | 2010[89] | Phó Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng (2009-nay) | |
26 | Nguyễn Kim Sơn | 2010[90] | Cục trưởng Cục Chính trị, Bộ Tổng Tham mưu (2010-6.2015) | ||
27 | Trần Thành | 1956 | 2010[91] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ninh | Phó tư lệnh Quân khu 3 (2012-2016) |
28 | Trần Văn Thanh | 1955 | 2010[92] | Giám đốc Học viện Phòng không-Không quân | |
29 | Trần Trung Tín | 1956 | 2010[93] | Cục trưởng Cục Kinh tế, Bộ Quốc phòng (2010-2/2016) | |
30 | Trần Hữu Tuất | 1956- | 2010 | Phó Tư lệnh Quân khu 4 (2009-2016) | Đại biểu Quốc hội khóa 13 |
31 | Phạm Ngọc Tuyển | 1956- | 2010[94] | Tổng Giám đốc Tổng Công ty Đông Bắc (-2016) | |
32 | Đào Văn Tân | 1956 | 2010 | Chính ủy Binh đoàn 12[95] |
Thụ phong năm 2011
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Ngọc Ân | 1954 | 2011 | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ngãi | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5 |
2 | Vũ Quốc Bình | 1958 | 2011[96] | Cục trưởng Cục Quân y, Tổng cục Hậu cần (2010-nay) | |
3 | Lưu Xuân Cải | 2011 | Phó tham mưu trưởng Quân khu 3 | ||
4 | Võ Quyết Chiến | 1959- | 2011[97] | Chính ủy Binh đoàn 16 | |
5 | Nguyễn Duy Cường | 1959 | 2011[98] | Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Không quân | |
6 | Văn Công Danh | 1957 | 2011[99] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Dương | Phó Tư lệnh Quân khu 7 (2014-2017) |
7 | Vũ Hữu Dũng | 1955 | 2011[100] | Phó Chính ủy Học viện Quân y | |
8 | Hà Tiến Dũng | 1961 | 2011[101] | Tổng giám đốc Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam | |
9 | Lê Quang Đại | 2011[102] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Thọ | ||
10 | Phạm Văn Đằng | 2011 | Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin (-2012) | ||
11 | Phạm Văn Điển | 2011[103] | Tư lệnh Vùng 1 Hải quân | Chuẩn đô đốc | |
12 | Phạm Quang Đối | 2011 | Phó Chủ nhiệm Tham mưu trưởng Tổng cục Hậu cần[104] | ||
13 | Phan Tiến Hạc | 2011[105] | Phó Cục trưởng Cục cán bộ, Tổng cục Chính trị | ||
14 | Ngô Mạnh Hà | 1958 | 2011[106] | Cục trưởng Cục Phòng không Lục quân | |
15 | Vũ Mạnh Hà | 1955 | 2011[107] | Phó chính ủy Học viện Hậu cần (2011-2015) | Nguyên Cục phó Cục Cán bộ, TCCT |
16 | Trương Văn Hai | 1958 | 2011[108] | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | |
17 | Trần Hữu Hoàn | 1955 | 2011[109] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 (2011-nay) | Nguyên CHT Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng |
18 | Phạm Lâm Hồng | 1958 | 2011[110] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 | |
19 | Đồng Khắc Hưng | 1959 | 2011 | Phó Giám đốc Học viện Quân y | |
20 | Nguyễn Đức Long | 1960 | 2011 | Viện trưởng Viện 78, Tổng cục II | |
21 | Nguyễn Xuân Miện | 2011[111] | Phó Chính ủy Tổng cục Hậu cần (2011-6.2015) | ||
22 | Đậu Văn Minh | 2011 | Viện trưởng Viện Khoa học nghệ thuật quân sự, Học viện Quốc phòng | ||
23 | Trần Văn Mừng | 1954- | 2011 | Chủ nhiệm chính trị Quân khu 3 | |
24 | Nguyễn Đình Minh | 1956 | 2011[112] | Hiệu trưởng Trường Đại học Chính trị | Giám đốc Học viện Chính trị (2013-nay) |
25 | Đoàn Hùng Minh | 1955 | 2011[113] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | |
26 | Nguyễn Ngọc Minh | 1955 | 2011[114] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Định | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5 (2012-nay) |
27 | Nguyễn Đăng Nghiêm | 1957 | 2011[101] | Tổng Giám đốc Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn | Chuẩn Đô đốc |
28 | Nguyễn Khắc Ngọ | 1957 | 2011[115] | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn, Tổng cục Chính trị | |
29 | Trần Trọng Ngừng | 1954 | 2011[116] | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân đoàn 4 | Phó hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
30 | Trần Hùng Nam | 2011[117] | Cục trưởng Cục Xe-Máy, Tổng cục Kỹ thuật (2008-2014) | Nguyên Viện trưởng Viện Kỹ thuật Cơ giới Quân sự | |
31 | Đặng Lê Nhị | 2011[118] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5 | ||
32 | Nguyễn Trọng Nhưỡng | 2011 | Cục trưởng Cục Xăng dầu Tổng cục Hậu cần | ||
33 | Ngô Văn Phát | 2011[119] | Chính ủy Vùng 5 Hải quân | Chuẩn đô đốc | |
34 | Doãn Văn Sở | 1956- | 2011[120] | Tư lệnh Vùng 5 Hải quân (2009-2016) | Chuẩn đô đốc |
35 | Trần Gia Thịnh | 2011 | Phó Chủ nhiệm Tham mưu trưởng Tổng cục CNQP (-2015) | ||
36 | Ngô Xuân Thứ | 2011 | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2011-2014) | ||
37 | Nguyễn Văn Tuyến | 1957- | 2011[121] | Phó Cục trưởng Cục Tác chiến, BTTM | |
38 | Trần Thanh | 1956 | 2011[122] | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương | |
39 | Trần Văn Thắng | 1958 | 2011[123] | Cục trưởng Cục Bản đồ Bộ Tổng Tham mưu | |
40 | Nguyễn Văn Thọ | 1957 | 2011 | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân chủng PK-KQ (2011-2017) | |
41 | Ngô Quang Tiến | 1957 | 2011[124] | Tư lệnh Vùng 4 Hải quân (2009-2012) Chuẩn Đô Đốc | Giám đốc Học viện Hải quân (2012-2017) |
42 | Vũ Tiến Trọng | 1960 | 2011[125] | Viện trưởng Viện quan hệ Quốc tế về Quốc phòng | |
43 | Lại Duy Trợ | 1956 | 2011 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương | |
44 | Hồ Việt Trung | 1957 | 2011[126] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 | |
45 | Đỗ Minh Tuấn | 1957 | 2011[127] | Phó Tư lệnh Quân chủng PKKQ (2011-2017) |
Thụ phong năm 2012
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Võ Văn Cổ | 1958 | 2012[128] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 7 | |
2 | Nguyễn Thiện Chất | 2012[129] | Phó Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự (2012-6.2015) | ||
3 | Trịnh Xuân Chuyền | 2012[130] | Chính ủy Binh chủng Đặc công (2011-2015) | ||
4 | Đặng Anh Dũng | 1959 | 2012[131] | Tư lệnh Binh đoàn 15 | |
5 | Lê Đình Đạt | 1958 | 2012 | Cục trưởng Cục TC-ĐL-CL (2009-nay) | |
6 | Nguyễn Văn Đảm | 1959 | 2012[132] | Cục trưởng Cục Kỹ thuật, QC PK-KQ | Phó Tư lệnh QC PK-KQ |
7 | Phạm Xuân Điệp | 1958 | 2012 | Tư lệnh Vùng 2 Hải quân | Phó Tư lệnh QCHQ (2014-6.2015) Phó Tư lệnh TMT QCHQ (2015-nay) |
8 | Nguyễn Thành Định | 1956 | 2012 | Phó Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng | |
9 | Nguyễn Văn Đoàn | 1957 | 2012[133] | Phó giám đốc Học viện Chính trị | |
10 | Nguyễn Thanh Hải | 1957- | 2012[134] | Chính ủy Binh chủng Tăng-Thiết giáp | Phó Chính ủy Quân khu 3 |
11 | Nguyễn Mạnh Hùng | 1962- | 2012[94] | Phó Tổng giám đốc Tập đoàn Viettel (2000-2014) | Tổng giám đốc Tập đoàn Viettel (2014-nay) |
12 | Nguyễn Văn Hưng | 1958- | 2012[135] | Chính ủy Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh | |
13 | Nguyễn Minh Khải | 1958 | 2012[136] | Phó giám đốc Học viện Chính trị | |
14 | Vũ Bá Kính | 1958 | 2012 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 1 | |
15 | Nguyễn Đức Liên | 1955 | 2012[137] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 5 | |
16 | Nguyễn Văn Luận | 1955 | 2012[138] | Phó cục trưởng Cục Quân huấn, Bộ Tổng tham mưu | |
17 | Mạch Quang Lợi | 1954 | 2012[139] | Cục trưởng Cục Chính trị, Học viện Quốc phòng (2012-2014) | Phó Chính ủy Học viện Quốc phòng |
18 | Trần Văn Minh | 1960 | 2012[140] | Cục trưởng Cục chính sách TCCT (2011-2016) | Chánh Văn phòng TCCT (2016-nay) |
19 | Nguyễn Đình Khẩn | 2012 | Phó Tham mưu trưởng Bộ đội Biên phòng (2009-2014) | ||
20 | Lê Khương Mẽ | 2012[141] | Phó Chính ủy Tổng cục CNQP (2012-6.2015) | Nguyên Phó Cục trưởng Cục Tổ chức TCCT | |
21 | Đặng Ngọc Nghĩa | 1959- | 2013[142] | Ủy viên thường trực Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội (2014-nay) | Đại biểu Quốc hội khóa 13 |
22 | Lê Thái Ngọc | 1957 | 2012 | Phó Chủ nhiệm Chính trị Bộ đội Biên phòng | Phó chính ủy Bộ đội Biên phòng |
23 | Triệu Văn Ngô | 1955 | 2012 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 (2012-nay) | Nguyên Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Bắc Kạn |
24 | Lê Xuân Phương | 1959 | 2012[143] | Cục trưởng Cục Kỹ thuật Binh chủng(2008-2019) | |
25 | Lê Minh Quang | 1956 | 2012[144] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 7 | |
26 | Ngô Sĩ Quyết | 1959 | 2012[145] | Tư lệnh Vùng 3 Hải quân Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân (2015-nay) | Chuẩn đô đốc |
27 | Lê Minh Thành | 1958 | 2012[146] | Phó tư lệnh Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc |
28 | Lê Đức Thọ | 1955 | 2012[93] | Tư lệnh Binh đoàn 16 | |
29 | Phan Hoàng Thụ | 1956 | 2012[147] | Phó chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 | |
30 | Hồ Thủy | 1957- | 2012[148] | Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Bộ Quốc phòng | nữ tướng thứ 4 |
31 | Hồ Xuân Tiến | 1955 | 2012[149] | Phó hiệu trưởng trường Đại học Chính trị | |
32 | Võ Minh Trí | 1957 | 2012[150] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 7 | |
33 | Nguyễn Đức Trịnh | 1957 | 2012[151] | Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội | Nhạc sĩ, Giải thưởng Nhà nước |
34 | Nguyễn Quang Trung | 2012 | Chủ nhiệm Chính trị, Tổng cục II | ||
35 | Nguyễn Đức Tới | 1956 | 2012[152] | Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Hà Tĩnh | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 4 |
36 | Vũ Anh Văn | 1957 | 2012[153] | Tư lệnh Binh chủng Thông tin liên lạc (2012-2017) | |
37 | Phạm Đình Vi | 1956 | 2012[154] | Phó Cục trưởng Cục nhà trường, Bộ Tổng tham mưu | |
38 | Đặng Trí Dũng | 1962 | 2012 | Phó Giám đốc Học viện Khoa học Quân sự | Giám đốc Học viện Khoa học Quân sự |
39 | Phan Sỹ Minh | 1960- | 2012 | Cục trưởng Cục 16, Tổng cục II (2011-nay) | |
40 | Bùi Xuân Khang | 1961 | 2012 | Cục trưởng Cục 71, Tổng cục II | |
41 | Hồ Anh Thắng | 2012 | Phó Tổng biên tập Báo Quân đội nhân dân | ||
42 | Nguyễn Văn Tương | 2012[155] | Chính ủy Cục Cảnh sát biển | Chính ủy Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển |
Thụ phong năm 2013
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Viết Anh | 1957 | 2013[156] | Phó chính ủy trường sĩ quan Lục Quân I | |
2 | Nguyễn Thế Ân | 1959 | 2013 | Chuẩn đô đốc Phó tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân | |
3 | Ngô Văn Ba | 1958 | 2013[157] | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 (2012-nay) | |
4 | Hoàng Hoa Châu | 1957 | 2013 | Phó Cục trưởng Cục Nhà Trường, Bộ Tổng Tham mưu | |
5 | Lê Công | 1957 | 2013[158] | Tổng Giám đốc Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Quân đội | |
6 | Nguyễn Việt Dĩnh | 1956 | 2013[159] | Ủy viên thường trực Ủy ban Kiểm Tra Quân Ủy TW | |
7 | Lê Đăng Dũng | 1959 | 2013 | Phó Tổng giám đốc, Bí thư Đảng ủy Tập đoàn Viettel | |
8 | Lê Xuân Duy | 1962 | 2013[160] | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái, Quân khu 2 | Phó Tư lệnh Quân khu 2 (2014-) |
9 | Nguyễn Đăng Đào | 1960 | 2013[161] | Phó Ban Cơ Yếu Chính phủ | |
10 | Hồ Trọng Đào | 1957 | 2013[162] | Cục Trưởng Cục Chính trị, Tổng cục Chính trị | Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật |
11 | Nguyễn Văn Điều | 1957 | 2013[163] | Cục trưởng Cục Vận tải, Tổng cục Hậu cần | |
12 | Nguyễn Xuân Định | 1957 | 2013 | Chính ủy Học viện Hải quân | Chuẩn Đô đốc |
13 | Đặng Minh Hải | 2013 | Chủ nhiệm Chính trị Quân chủng Hải quân | Phó Chính ủy QC Hải Quân (2015-nay) | |
14 | Nguyễn Thị Thanh Hà | 1957 | 2013[164] | Chính ủy Viện Y học cổ truyền Quân đội (2012-) | Nữ tướng thứ năm của Quân đội |
15 | Nguyễn Gia Hòa | 1958 | 2013 | Chủ nhiệm chính trị Quân khu 7 (2012-2018) | |
16 | Nguyễn Minh Hoàng | 1960 | 2013[165] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 7 (2011-2015) | Phó Chính ủy Quân khu 7(2015-nay) |
17 | Võ Trọng Hệ | 1958-2017[166] | 2013[167] | Tư lệnh Quân đoàn 4 (2013-2016) | Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng |
18 | Tiêu Xuân Hồng | 2013[168] | Phó Tham mưu Trưởng Quân khu 2 | Phó Ban Chỉ đạo Tây Bắc | |
19 | Đào Xuân Hước | 1957 | 2013 | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần | Nguyên Phó Tư lệnh Quân đoàn 2 |
20 | Đoàn Kiểu | 2013 | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (2013-nay) | Nguyên CHT Bộ CHQS tỉnh Đăk Nông | |
21 | Nguyễn Văn Kỳ | 1957 | 2013[169] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 | |
22 | Nguyễn Kim Lãm | 2013[170] | Giám đốc Trung tâm Thông tin Khoa Học Quân sự | ||
23 | Phạm Văn Lập | 1956 | 2013[171] | Chính ủy Bộ Tư lệnh Lăng (2013-2016) | |
24 | Hoàng Văn Lương | 1964- | 2013[172] | Phó Giám đốc Học viện Quân Y | Giáo sư |
25 | Nguyễn Ngọc Lượng | 1957 | 2013 | Cục trưởng Cục Hậu cần BTTM | |
26 | Trần Xuân Mạnh | 1957 | 2013[173] | Chính ủy Binh chủng Công Binh | |
27 | Phạm Văn Mạnh | 1956 | 2013[174] | Phó Giám đốc Học viện Quân Y (2011-2016) | Nguyên Phó TL, TMT Quân đoàn 2 (-2011) |
28 | Cao Văn Minh | 1957 | 2013[174] | Phó Chánh Thanh Tra Bộ Quốc phòng | |
29 | Nguyễn Hoài Nam | 1957 | 2013 | Giám đốc trung tâm phát thanh truyền hình Quân đội | |
30 | Nguyễn Khắc Nam | 2013[175] | Tư lệnh Binh chủng Tăng Thiết giáp | ||
31 | Đỗ Giang Nam | 2013[176] | Tư lệnh Binh Đoàn 12 | ||
32 | Nguyễn Văn Nam | 2013 | Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng TP. Hải Phòng | Phó tư lệnh TMT Bộ đội biên phòng (2015-) | |
33 | Đặng Ngọc Nghĩa | 1959 | 2013[177] | Phó tham mưu trưởng Quân khu 4 | |
34 | Đào Xuân Nghiệp | 2013[178] | Cục trưởng Cục Quản lý Công nghệ, Tổng cục CNQP | ||
35 | Lê Văn Ngọc | 2013[179] | Phó Tham mưu Trưởng Quân Chủng PK-KQ | ||
36 | Nguyễn Đức Nho | 1957 | 2013[180] | Phó Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc |
37 | Nguyễn Hồng Quân | 1957 | 2013[181] | Phó Viện trưởng Viện Chiến Lược Quốc phòng | Phó giáo sư |
38 | Nguyễn Hồng Sơn | 1962 | 2013[182] | Giám đốc Bệnh viện 175 | Phó giáo sư |
39 | Nguyễn Ngọc Sơn | 1957- | 2013 | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự[183](2012-2017) | Nguyên Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 |
40 | Trương Văn Tài | 1956 | 2013[184] | Chỉ huy trưởng Biên phòng Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Phó tư lệnh Bộ đội Biên phòng(2013-2017) |
41 | Đào Ngọc Thạch | 1957 | 2013 | Chủ tịch, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Xuất Nhập khẩu Tổng Hợp Vạn Xuân | Kiêm Chủ tịch, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Xăng Dầu Quân đội |
42 | Võ Hồng Thắng | 1957 | 2013[185] | Tư lệnh Binh Đoàn 11 | Cục Trưởng cục Kinh tế (2.2016-11.2017) |
43 | Nguyễn Tiến Thắng | 1959 | 2013 | Chủ nhiệm Chính trị Bộ Đội Biên phòng (2013-nay) | |
44 | Phùng Văn Thiết | 1958 | 2013[186] | Phó Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Chính trị | |
45 | Hồ Xuân Thức | 1957 | 2013[187] | Phó Cục Trưởng Cục Dân Quân - Tự Vệ, Bộ Tổng Tham mưu | |
46 | Nguyễn Trọng Thường | 1956 | 2013[188] | Phó Tham mưu trường Bộ đội Biên phòng | |
47 | Nguyễn Đình Tiết | 1957 | 2013[189] | Phó Cục Trưởng Cục Tác Chiến Bộ Tổng Tham mưu | Chánh Văn phòng BTTM (2014-2017) |
48 | Vũ Công Toàn | 1959 | 2013[190] | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn (2012-2014) | Chánh Văn phòng TCCT (2015-) |
49 | Hồ Công Tráng | 1958- | 2013[191] | Chủ nhiệm Kỹ thuật Quân khu 7 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2013-2018) |
50 | Hoàng Quốc Trình | 2013[192] | Chủ nhiệm Khoa Quân chủng, Học viện Quốc phòng | ||
51 | Nguyễn Huy Trung | 2013[193] | Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương | ||
52 | Nguyễn Hữu Truyền | 1957 | 2013[194] | Phó Tham mưu Trưởng Quân khu 4 | |
53 | Trần Trọng Tuấn | 1960 | 2013[195] | Cục Trưởng Cục Quân Khí (2011-2020) | |
54 | Lê Thanh Tùng | 1957 | 2013[196] | Cục Trưởng Cục Cửa Khẩu Bộ Đội Biên phòng (2013-) | |
55 | Nguyễn Thanh Tùng | 1958 | 2013[197] | Tư lệnh Binh Chủng Hóa Học (2012-nay) | |
56 | Trịnh Đình Tư | 1957 | 2013[198] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2013-2017) | Nguyên Phó Tham mưu trưởng Tổng cục Kỹ thuật |
57 | Nguyễn Văn Tươi | 1957 | 2013[199] | Cục Trưởng Cục Doanh Trại, Tổng cục Hậu cần | |
58 | Đinh Xuân Ứng | 1959 | 2013[200] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 3 | |
59 | Đoàn Quang Xuân | 1957 | 2013[201] | Phó Cục Trưởng Cục Cán bộ, Tổng cục Chính trị | |
60 | Nguyễn Viết Xuân | 1960 | 2013[202] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân Chủng PK-KQ | Phó Chính ủy Tổng cục CNQP (6.2015-nay) |
61 | Phan Văn Tường | 1960 | 2013 | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2013-nay) |
Thụ phong năm 2014
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đỗ Thanh Bình | 2014[203] | Tư lệnh Binh chủng Đặc công | ||
2 | Nguyễn Văn Bình | 1957 | 2014[204] | Phó Cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn, BTTM | |
3 | Nguyễn Phương Diện | 1957 | 2014[205] | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn, Tổng cục Chính trị | |
4 | Phạm Huy Dũng | 1962 | 2014[206] | Cục trưởng Cục Tác chiến Điện tử (2014-nay) | |
5 | Nguyễn Tiến Dũng | 1957 | 2014[207] | Chính ủy Vùng 3 Hải quân | Chuẩn Đô đốc |
6 | Nguyễn Bá Dương | 1960 | 2014[208] | Viện trưởng Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự | |
7 | Lê Như Đức | 1961 | 2014 | Phó Chủ nhiệm chính trị - BTL Bộ đội Biên phòng | |
8 | Nguyễn Đình Được | 1957 | 2014[209] | Phó Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng | |
9 | Nguyễn Khắc Hát | 1959 | 2014[205] | Phó Cục trưởng Cục Quân huấn (2013-nay) | Nguyên Phó TTL,TMT Quân đoàn 2 (2011-2013) |
10 | Lê Trung Hải | 1957 | 2014[210] | Phó Cục trưởng Cục Quân y - Bộ Quốc phòng | Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ cao cấp, Nhà giáo ưu tú |
11 | Hà Văn Hảo | 1958 | 2014[211] | Chính ủy Học viện PKKQ (2014-nay) | |
12 | Nguyễn Đại hội | 1960 | 2014 | Phó Cục trưởng Cục Đối Ngoại (2011-nay) | |
13 | Nguyễn Sỹ Hội | 1960- | 2014 | Phó Tư lệnh Quân khu 4 (2014-nay) | Đại biểu Quốc hội khóa 13 |
14 | Nguyễn Lạc Hồng | 1962 | 2014[212] | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
15 | Chu Minh Hồng | 1957 | 2014 | Phó Cục trưởng Cục Nhà trường, Bộ Tổng Tham mưu | |
16 | Phạm Văn Huấn | 1960 | 2014[213] | Tổng Biên tập Báo Quân đội nhân dân (2014-nay) | Nguyên Phó Tổng Biên tập Báo Quân đội nhân dân |
17 | Lê Hùng | 1957 | 2014[214] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 (8.2014-nay) | Nguyên Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng |
18 | Nguyễn Văn Hưng | 1958 | 2014[215] | Hiệu trưởng Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (2009-nay) | |
19 | Đặng Quốc Khánh | 1958 | 2014[216] | Chính uỷ Cục Quân y - Bộ Quốc phòng | |
20 | Nguyễn Trọng Khánh | 1958- | 2014[217] | Phó Tư lệnh,TMT Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch HCM | |
21 | Phạm Văn Khánh | 1961 | 2014[218] | Cục trưởng Cục Xe-Máy Tổng cục Kỹ thuật (2014-2017) | Phó chủ nhiệm TCKT (2017-nay) |
22 | Nguyễn Mạnh Khuê | 1957 | 2014[219] | Phó Cục trưởng Cục Dân quân Tự vệ (2012-2017) | |
23 | Phạm Văn Lập | 1959- | 2014[220] | Cục trưởng Cục Chính trị, Tổng cục Kỹ thuật (2013-2015) | Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật(2015-nay) |
24 | Võ Văn Lẹ | 1958 | 2014[221] | Phó Chủ nhiệm chính trị Bộ đội Biên phòng | |
25 | Đào Kim Long | 2014 | Vụ trưởng Vụ An ninh QP, Bộ Kế hoạch Đầu tư (2013-nay) | ||
26 | Nguyễn Thiện Minh | 2014[222] | Sĩ quan biệt phái, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Quốc phòng, Bộ Giáo dục Đào tạo (2012-nay) | Nguyên Phó Cục trưởng Cục Nhà trường | |
27 | Nguyễn Xuân Năng | 1957 | 2014[cần dẫn nguồn] | Giám đốc Bảo tàng Lịch sử Quân sự Việt Nam | |
28 | Nguyễn Quang Phát | 1957 | 2014[223] | Phó Chính ủy Học viện Chính trị (2013-nay) | |
29 | Lê Hoàng Phúc | 1958 | 2014[224] | Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh An Giang, Quân khu 9 | |
30 | Hoàng Viết Quang | 1957 | 2014[225] | Phó Cục trưởng Cục Tác chiến, BTTM | |
31 | Nguyễn Duy Quyền | 1956 | 2014[226] | Chính ủy Quân đoàn 3 (2014-nay) | |
32 | Đỗ Quyết | 1962- | 2014[227] | Phó Giám đốc Học viện Quân y (2013-2014) | Giám đốc Học viện Quân y (2014-nay) |
33 | Nguyễn Mạnh Sử | 2014 | Chính uỷ Bệnh viện Quân y 103 | ||
34 | Lê Văn Thạo | 1959 | 2014 | Phó Tham mưu trưởng Bộ đội Biên phòng | |
35 | Hoàng Hữu Thế | 1957 | 2014[228] | Cục trưởng Cục Chính trị Quân khu 2 (2015-nay) | Nguyên Cục phó Cục Chính trị QK2 |
36 | Dương Đình Thông | 1964 | 2014[229] | Phó Chính ủy Quân khu 1 (2014-2018) | Chính ủy Quân khu 1 (2018-nay) |
37 | Ngô Ngọc Thu | 1957 | 2014[230] | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển | |
38 | Ngô Thành Thư | 1959 | 2014[231] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần | |
39 | Nguyễn Đình Tiến | 1963 | 2014[232] | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (2015-nay) | Nguyên Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5 |
40 | Nguyễn Gia Tiến | 2014[233] | Giám đốc Viện Bỏng Quốc gia | ||
41 | Đặng Văn Tráng | 2014[234] | Phó Cục trưởng Cục Quân huấn (2013-nay) | ||
42 | Phạm Xuân Trạo | 1958 | 2014[235] | Phó Hiệu trưởng Trường Sĩ quan lục quân 2 (2014-nay) | |
43 | Vũ Bá Trung | 1961- | 2014[236] | Chủ nhiệm Chính trị Tổng cục Hậu cần | Phó Chính ủy Tổng cục Hậu cần |
44 | Trần Hoài Trung | 1965 | 2014[237] | Cục trưởng Cục Tuyên huấn (2014-2017) | Chính ủy Hải Quân (2017-nay) |
45 | Lê Xuân Trường | 2014[238] | Cục trưởng Cục Cơ yếu, Bộ Tổng Tham mưu | ||
46 | Nguyễn Xuân Tùng | 2014[239] | Phó Tư lệnh Binh chủng Công binh | Giám đốc Ban Quản lý Dự án 47 (2014-) | |
47 | Nguyễn Hoàng Tuyến | 1957 | 2014[240] | Hiệu trường Trường Sĩ quan Thông tin | |
48 | Nguyễn Học Từ | 1956 | 2014[241] | Chính ủy Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội | |
49 | Hồ Bá Vinh | 1958 | 2014[242] | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn, Tổng cục Chính trị | |
50 | Hoàng Công Vĩnh | 1957 | 2014 | Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Viễn thông Quân đội | |
51 | Hà Tuấn Vũ | 1959 | 2014[243] | Chính uỷ Quân đoàn 2 (2014-2016) | Chính ủy Học viện Hậu cần (2016-nay) |
52 | Nguyễn Hữu Xuân | 1956 | 2014[244] | Phó Cục trưởng Cục Tổ chức | Cục trưởng Cục Tổ chức (2014-) |
Thụ phong năm 2015
TT | Họ tên | Năm sinh-Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Doãn Anh | 1967 | 2015[245] | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô (2015-nay) | Trung tướng (2019) |
2 | Ngô Văn Bích | 1957 | 2015[246] | Cục trưởng Cục Dân vận, TCCT (2014-nay) | |
3 | Nguyễn Văn Bổng | 1966 | 2015[247] | Chính ủy Quân đoàn 1 (2015-2016) | Cục trưởng Cục Tổ chức (2016-2018) Chánh Văn phòng BQP (2018-nay), Trung tướng (2019) |
4 | Đỗ Tất Chuẩn | 2015 | Tư lệnh Binh chủng Pháo binh (9.2015-nay) | ||
5 | Nguyễn Hữu Chí | 1960 | 2015[248] | Phó Tư lệnh Quân chủng PK-KQ (2015-nay) | Nguyên Phó TMT QC PK-KQ, Sư đoàn trưởng Sư đoàn 365 |
6 | Phan Bá Dân | 1959 | 2015[249] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (2014-nay) | |
7 | Trần Duy Giang | 2015[250] | Tư lệnh Quân đoàn 1 (2015-2017) | Chủ nhiệm TCHC (2018-nay) | |
8 | Ngô Văn Giao | 1962 | 2015 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục CNQP (2014-nay) | Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
9 | Lê Thanh Hà | 2015[251] | Chính ủy Binh chủng Đặc công (2015-nay) | ||
10 | Nguyễn Nam Hải | 1961 | 2015 | Giám đốc Học viện Kỹ thuật Mật mã | Phó Trưởng ban Cơ yếu Chính phủ (2016-nay) |
11 | Hoàng Công Hàm | 1960 | 2015[252] | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2015-nay) | |
12 | Nguyễn Xuân Hải | 2015[253] | Cục trưởng Cục Quân nhu, TCHC | ||
13 | Bùi Văn Hinh | 2015 | Phó Cục trưởng Cục Quân huấn, Bộ Tổng Tham mưu (2015-nay) | ||
14 | Vũ Sơn Hoàng | 1959 | 2015[254] | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 2 | |
15 | Lương Việt Hùng | 1962 | 2015[255] | Tư lệnh Vùng 2 Hải quân (2014-2017) | Phó tư lệnh QC Hải Quân (2017-nay) |
16 | Trần Mạnh Kha | 2015[256] | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 3 | ||
17 | Hoàng Kỳ Lân | 1960 | 2015 | Phó Viện trưởng Viện Chiến lược Quốc phòng | PGS. TS |
18 | Lê Đức Mạnh | 2015 | Phó Cục trưởng Cục Cán bộ, Tổng cục Chính trị | ||
19 | Phan Thanh Minh | 1958 | 2015[257] | Phó Tư lệnh BTL Cảnh sát biển | |
20 | Lê Kỳ Nam | 1959 | 2015 | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự (2014-nay) | Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
21 | Nguyễn Văn Nghĩa | 2015[258] | Tư lệnh Quân đoàn 2 (2015-2017) PTL-TMT QK2 (2017-2018) | Cục Trưởng Cục Quân Lực (6.2018-nay) | |
22 | Hoàng Đăng Nhiễu | 1960 | 2015 | Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh BĐBP | |
23 | Vũ Nam Phong | 1959 | 2015[259] | Phó Cục trưởng Cục Tổ chức, TCCT (2014-nay) | |
24 | Hoàng Văn Sâm | 2015 | Phó Chánh Văn phòng Quân ủy Trung ương-Văn phòng Bộ Quốc phòng | ||
25 | Vũ Văn Sỹ | 2015[260] | Tư lệnh Quân đoàn 3 (2015-2018) Cục trưởng Cục Quân huấn (2018-nay) | ||
26 | Phùng Sĩ Tấn | 1966 | 2015[261] | Phó Tư lệnh, TMT Quân khu 2 (6.2015-11.2016) | Tư lệnh Quân khu 2 (12.2016-nay) |
27 | Huỳnh Chiến Thắng | 1965 | 2015[262] | Phó Chính ủy Quân khu 9 (2014-8.2015) | Chính ủy Quân khu 9 (8.2015-nay) |
28 | Nguyễn Văn Thế | 2015 | Phó Giám đốc Học viện Chính trị | ||
29 | Phạm Đức Thọ | 2015[263] | Chính ủy Binh chủng Hóa học (2015-2018) | Phó Chính ủy Học viện Chính ủy (2018-nay) | |
30 | Nguyễn Thế Thức | 2015[264] | Phó Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | |
31 | Ngô Minh Tiến | 1962- | 2015[265] | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2015-2016)Tư lệnh Quân khu 1 (2016-2018) | Phó Tổng tham mưu trưởng (2018-nay) |
32 | Vũ Mạnh Trí | 1959 | 2015[266] | Chính ủy Binh chủng Tăng-Thiết giáp | |
33 | Quản Văn Trung | 2015 | Chính ủy Học viện Khoa học Quân sự | ||
34 | Hồ Thanh Tự | 1959 | 2015 | Cục trưởng Cục Chính trị, Bộ Tổng Tham mưu (2015-nay) |
Thụ phong năm 2016
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Bạo | 2016[267] | Giám đốc Học viện Chính trị (2016-nay) | ||
2 | Phạm Đức Lâm | 2016[268] | Phó Giám đốc Học viện Chính trị (2016-nay) | nguyên Phó Tham mưu trưởng Quân khu 3 | |
3 | Nguyễn Ngọc Cả | 1962 | 2016[269] | Phó Giám đốc Học viện Lục quân (2015-2018) PGS.TS | Hiệu trưởng Trường SQLQ 2 (2018-nay) |
4 | Đỗ Văn Thiện | 2016[270] | Chính ủy Quân đoàn 1 (2016-2018) | Chính ủy Trường SQLQ1 (2018-nay) | |
5 | Phạm Tiến Dũng | 2016[271] | Chính ủy Quân đoàn 4 (2016-2017) | Chính ủy Học viện Chính trị (2017-nay) | |
6 | Phạm Ngọc Thắng | 2016[272] | Phó Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự (2017-nay) | ||
7 | Trần Đình Hướng | 2016[273] | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần | ||
8 | Bùi Anh Chung | 2016[274] | Phó Tư lệnh Quân chủng PK-KQ | ||
9 | Hồ Văn Đức | 2016[275] | Phó Chính ủy Quân chủng PK-KQ(2015-2018) | Chính ủy Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng (2018-nay) | |
10 | Nguyễn Quang Tuyến | 2016[276] | Phó Tư lệnh Quân chủng PK-KQ | ||
11 | Hoàng Hồng Hà | 2016[277] | Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
12 | Nguyễn Trọng Bình | 1965 | 2016 | Phó Tư lệnh-TMT Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc |
13 | Phạm Văn Vững | 2016 | Chủ nhiệm Chính trị Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
14 | Trần Ngọc Quyết | 2016 | Tư lệnh Vùng 1 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
15 | Phạm Văn Quang | 2016 | Chính ủy Vùng 1 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
16 | Nguyễn Phong Cảnh | 2016 | Chính ủy Vùng 2 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
17 | Đỗ Quốc Việt | 2016 | Tư lệnh Vùng 3 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
18 | Nguyễn Đức Vượng | 2016 | Chính ủy Vùng 4 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
19 | Phạm Mạnh Hùng | 2016 | Tư lệnh Vùng 5 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
20 | Đoàn Văn Chiều | 2016 | Chính ủy Vùng 5 HQ | Chuẩn Đô đốc | |
21 | Doãn Bảo Quyết | 1968 | 2016[278] | Phó Chính ủy Cảnh sát biển (2015-nay) | |
22 | Bùi Trung Dũng | 2016[279] | Phó Tư lệnh Cảnh sát biển (2014-nay) | ||
23 | Nguyễn Quốc Dũng | 1960 | 2016 | Tư lệnh Binh Đoàn 11 | |
24 | Nguyễn Anh Tuấn | 1968 | 2016 | Tư lệnh Tổng công ty Xây dựng Trường Sơn | nguyên phó tư lệnh BC Công Binh |
25 | Phạm Ngọc Tuấn | 2016 | Tư lệnh Binh đoàn 16 | ||
26 | Bùi Duy Hùng | 2017 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kiểm Tra Quân Ủy TW (2016-nay) | ||
27 | Vũ Đình Hữu | 2016 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kiểm Tra Quân Ủy TW (2016-nay) | ||
28 | Phùng Ngọc Sơn | 2016[280] | Tư lệnh Binh chủng Công binh (2016-nay) | ||
29 | Hà Văn Cử | 2016 | Tư lệnh Binh chủng Hóa học | ||
30 | Cao Đình Kiếm | 2016 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | ||
31 | Đinh Thế Cường | 2016 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng | ||
32 | Trương Đức Nghĩa | 2016 | Cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn (2015-2018) | Phó giám đốc Học viện Quốc phòng (Việt Nam) (2018-nay) | |
33 | Dương Đức Thiện | 2016 | Cục trưởng Cục Bảo vệ An ninh Quân đội | ||
34 | Nguyễn Minh Tuấn | 2016 | Viện trưởng Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự BQP | ||
35 | Trần Duy Hưng | 1964 | 2016[281] | Chủ nhiệm Chính trị Tổng cục Kỹ thuật (2015-nay) | |
36 | Võ Tá Quế | 1961 | 2016[282] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2016-nay) | |
37 | Nguyễn Hùng Thắng | 2016[283] | Phó Chủ nhiệm TMT Tổng cục Hậu cần (2016-nay) | ||
38 | Hồ Quang Tuấn | 2016 | Phó Chủ nhiệm TMT Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | ||
39 | Trịnh Văn Quyết | 1966 | 2016 | Chính ủy Quân khu 2 | |
40 | Phạm Đức Duyên | 2016 | Phó Chính ủy Quân khu 2 | ||
41 | Nguyễn Hồng Thái | 1969 | 2016 | Phó TL QK2 (2016-2018) Phó Tư lệnh TMT QK2 (2018-nay) | |
42 | Hoàng Ngọc Dũng | 1961 | 2016[284] | Phó Tư lệnh Quân khu 2 (2016-nay) | |
43 | Đỗ Phương Thuấn | 2016 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (2016-nay) | ||
44 | Trần Võ Dũng | 1965 | 2016[285] | Chủ nhiệm Chính trị QK4(2013-2016) Chính ủy Quân khu 4 (2017-) | Chính ủy Quân đoàn 2 (2016-2017) |
45 | Lê Ngọc Nam | 1965 | 2016 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 5 (2016-nay) | |
46 | Thái Đại Ngọc | 1966 | 2016 | Phó Tư lệnh Quân khu 5 (2016-nay) | |
47 | Ngô Tuấn Nghĩa | 1962 | 2016 | Chính ủy BTL Thành phố Hồ Chí Minh (12/2016-nay) | |
48 | Phạm Thành Tâm | 1960 | 2016 | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (2016-nay) | |
49 | Nguyễn Xuân Dắt | 2016 | Phó Tư lệnh Quân khu 9 (2016-nay) |
Thụ phong năm 2017
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Xuân Cát | 2017 | Chính ủy Binh chủng Công binh | ||
2 | Nguyễn Huy Cảnh | 2017 | Tư lệnh Quân đoàn 2 | ||
3 | Nguyễn Đức Căn | 2017 | Phó Cục trưởng Cục Tác chiến, Bộ Tổng Tham mưu | ||
4 | Đoàn Văn Chiều | 2017 | Chính ủy Vùng 5 Hải quân (2014-2017) | Chuẩn Đô đốc | |
5 | Bùi Công Chức | 2017 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 3 | ||
6 | Lê Hồng Dũng | 2017[286] | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần (2017-nay) | ||
7 | Trần Minh Đức | 1966- | 2017 | Cục trưởng Cục Xe-Máy, Tổng cục Kỹ thuật | |
8 | Mai Trọng Định | 2017 | Chính ủy Vùng 3 Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
9 | Du Trường Giang | 2017 | Phó Tư lệnh Quân khu 7 | ||
10 | Lê Văn Huyên | 2017 | Cục trưởng Cục Tổ chức Tổng cục Chính trị | ||
11 | Bùi Duy Hùng | 2017 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương (2016-nay) | Nguyên Chính ủy Cục Kỹ thuật Quân chủng PKKQ | |
12 | Nguyễn Đức Hóa | 2017 | Phó Chính ủy Quân khu 4 | ||
13 | Nguyễn Hồng Hải | 1965- | 2017 | Phó Tư lệnh Quân khu 9 | |
14 | Nguyễn Thanh Hải | 2017 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 9 | ||
15 | Vũ Văn Kha | 2017[287] | Phó Tư lệnh TMT Quân chủng PK-KQ (2017-nay) | ||
16 | Tạ Quang Khải | 2017 | Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương | Phó Viện trưởng phụ trách Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương (từ 1/10/2019) | |
17 | Trần Văn Kình | 1966 | 2017 | Phó Tư lệnh Tham mưu trưởng Quân khu 1 | |
18 | Nguyễn Đình Lưu | 2017 | Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | ||
19 | Đặng Xuân Liêm | 2017 | Phó Cục trưởng Cục Cán bộ, Tổng cục Chính trị | ||
20 | Nguyễn Viết Lượng | 2017 | Phó Chính uỷ Học viện Quân y Việt Nam | ||
21 | Đậu Văn Nậm | 2017 | Phó Chính ủy Học viện Lục quân (Việt Nam) | ||
22 | Nguyễn Văn Nam | 2017 | Phó Tư lệnh Quân khu 7 | ||
23 | Nguyễn Văn Nghĩa | 2017 | Phó CNCT Quân khu 9, Bí thư Đảng ủy | ||
24 | Nguyễn Quang Ngọc | 1968 | 2017 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (12.2016-nay) | |
25 | Phạm Quang Ngân | 1965 | 2017 | Chánh Văn phòng Bộ Tổng Tham mưu (2017-nay) | |
26 | Lương Hồng Phong | 1960 | 2017 | Ủy viên chuyên trách UBKT Quân Ủy TW (2016-nay) | |
27 | Trần Minh Phong | 2017 | Phó Giám đốc Học viện Quân y Việt Nam | ||
28 | Nguyễn Văn Quý | 2017 | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 3, Bí thư Đảng ủy | ||
29 | Lưu Sỹ Quý | 2017 | Cục trưởng Cục Tài chính, Bộ Quốc phòng | ||
30 | Nguyễn Xuân Sơn | 2017 | Chính ủy Quân đoàn 4 | ||
31 | Trần Đình Thăng | 2017 | Cục trưởng Cục Kinh tế | ||
32 | Trần Ngọc Tuấn | 1966 | 2017 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 2 | |
33 | Bùi Viết Thi | 2017 | Phó cục trưởng Cục Dân quân Tự vệ Bộ Tổng tham mưu | ||
34 | Lê Mạnh Tiến | 2017 | Phó cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn | ||
35 | Hà Xuân Trường | 2017 | Hiệu trưởng Học viện Phòng không - Không quân | ||
36 | Phùng Quốc Tuấn | 2017 | Phó Chính ủy Bộ đội Biên phòng | ||
37 | Lê Đức Thái | 1967 | 2017[288] | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng Việt Nam | |
38 | Phạm Xuân Thuyết | 1964 | 2017 | Tư lệnh Quân đoàn 4 | |
39 | Khúc Đăng Tuấn | 2017 | Tư lệnh Binh chủng Thông tin Liên lạc | ||
40 | Hoàng Quang Thuận | 2017 | Chính ủy Binh chủng Pháo binh | ||
41 | Nguyễn Văn Thăng | 1960 | 2017 | Chính ủy Bộ Tư lệnh Vùng Cảnh sát biển 1 | |
42 | Hà Tân Tiến | 1962 | 2017 | Phó Tư lệnh Quân khu 4 | |
43 | Ngô Doãn Tạo | 2017 | Phó Cục trưởng Cục Chính trị Quân chủng PK-KQ, Bí thư Đảng ủy Cục (2016-) | ||
44 | Cao Minh Tiến | 2017 | Chính ủy Học viện Kỹ thuật Quân sự | ||
45 | Nguyễn Quốc Việt | 2017 | Cục trưởng Cục Doanh trại, Tổng cục Hậu cần (2017-nay) | ||
46 | Trần Văn Vương | 1966 | 2017[289] | Cục trưởng Cục Chính trị thuộc Tổng cục Chính trị | |
47 | Lê Quang Xuân | 2017 | Chính ủy Quân đoàn 3 | ||
48 | Lý Minh Thành | 2017 | Phó Tư lệnh Quân chủng PKKQ |
Thụ phong năm 2018
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Tiến Thành | 2018 | Phó Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng | ||
2 | Hàn Mạnh Thắng | 2018 | Phó Chánh Văn phòng Quân ủy Trung ương (2013 - nay) | kiêm Vụ trưởng Vụ Pháp chế, | |
3 | Nguyễn Văn Đức | 2018 | Cục trưởng Cục Tuyên huấn (2018-nay) | ||
4 | Nguyễn Hoài Phương | 1964- | 2018 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (2018-) | |
5 | Nguyễn Anh Tuấn | 2018 | Phó Tư lệnh Quân khu 1 (2018-nay) | ||
6 | Hà Thọ Bình | 1968- | 2018 | Phó Tư lệnh TMT Quân khu 4 (2018-nay) | |
7 | Võ Văn Thi | 1964- | 2018 | Phó Tư lệnh Quân khu 7 (2018-nay) | |
8 | Đoàn Thanh Xuân | 1963- | 2018 | Phó Chính ủy Quân khu 9 (2019-nay) | |
9 | Hoàng Xuân Dũng | 2018 | Chính ủy Binh chủng Hóa học | ||
10 | Doãn Thái Đức | 1966- | 2018 | Tư lệnh Quân đoàn 1 (2018-nay) | |
11 | Nguyễn Văn Hùng | 2018 | Chính ủy Quân đoàn 1 (2018-nay) | ||
12 | Trần Anh Du | 2018 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 (2017-nay) | Chỉ huy trưởng BCHQS tỉnh Tuyên Quang | |
13 | Ngô Thanh Hải | 2018 | Cục trưởng Cục Dân vận (2017-nay) | ||
14 | Vũ Đức Long | 2018 | Phó chính ủy Trường Sĩ quan Lục quân 2 (2017 - nay) | Phó chính ủy Quân đoàn 4 (2015-2017) | |
15 | Bùi Huy Biết | 2018 | Chính ủy Quân đoàn 3 (2018-nay) | ||
16 | Nguyễn Trọng Triển | 2018 | Chính ủy Quân đoàn 2 (11.2017-nay) | ||
17 | Thái Văn Minh | 2018 | Tư lệnh Quân đoàn 3 (2018-nay) | ||
18 | Phạm Kim Hậu | 2018 | Phó Tư lệnh TMT Cảnh Sát biển (2015-nay) | ||
19 | Nguyễn Văn Gấu | 2018 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 9 (2018-nay) | ||
20 | Nguyễn Văn Tín | 2018 | Phó cục trưởng Cục Tuyên huấn (2016-nay) | ||
21 | Nguyễn Hoàng Nhiên | 2018 | Viện trưởng Viện Lịch sử Quân sự (2016-nay) | ||
22 | Đào Tuấn Anh | 2018 | Phó tư lệnh Quân khu 3 (1.2017-nay) | ||
23 | Đỗ Văn Bảnh | 2018 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 7 (2018-nay) | ||
24 | Trần Minh Thanh | 2018 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 4 (2017-nay) | ||
25 | Trần Tuấn Tú | 2018 | Phó giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự (2017-nay) | Phó Tư lệnh TMT Binh chủng Tăng - Thiết giáp (2013-2017) | |
26 | Phạm Tuấn Anh | 2018 | Cục trưởng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (2018-nay) | ||
27 | Nguyễn Văn Lâm | 2018 | Giám đốc Học viện Hải quân (Việt Nam) (8/2017-nay) | Chuẩn Đô đốc | |
28 | Phạm Khắc Lượng | 2018 | Tư lệnh Vùng 2 Hải Quân (2017-nay) | Chuẩn Đô đốc | |
29 | Lê Văn Huyên | 2018 | Cục trưởng Cục Tổ chức (2017-nay) | Phó chính ủy Quân khu Thủ đô (2015-2017) | |
30 | Nguyễn Xuân Yêm | 2018 | Phó chính ủy Quân khu Thủ đô (2017-nay) | ||
31 | Trần Hữu Nam | 2018 | Phó cục trưởng Cục Tác chiến (2018-nay) | Phó Tham mưu trưởng QC PK KQ | |
32 | Phạm Đức Tú | 2018 | Phó cục trưởng Cục Nhà trường | PGS.TS | |
33 | Nguyễn Kim Tôn | 2018 | Giám đốc Trung tâm Phát thanh-Truyền hình Quân đội (2018-nay) | ||
34 | Đỗ Hồng Lâm | 2018 | Tổng biên tập Tạp chí Quốc phòng toàn dân (2018-nay) | ||
35 | Tống Viết Trung | 1962 | 2018 | Phó Tư lệnh BTL 86 (BTL Tác chiến không gian mạng) | Phó tổng giám đốc viettel (2009-2018) |
36 | Bùi Tố Việt | 2019 | Phó Chính ủy Quân chủng PK-KQ (2018-nay) | ||
37 | Trần Hữu Thoan | 2018 | Phó Chính ủy BTL 86 (BTL Tác chiến không gian mạng) | nguyên phó tư lệnh Binh Chủng thông tin | |
38 | Trần Ngọc Quyến | 2018 | Chủ nhiệm chính trị Quân chủng Phòng không - Không quân (2017-nay) | nguyên Chính ủy sư đoàn 365 | |
39 | Trần Hồng Công | 2018 | Phó cục trưởng Cục Tác chiến (2017-nay) |
Thụ phong năm 2019
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh - Năm mất | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đăng Bảo | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 1 | ||
2 | Nguyễn Văn Bình | 1963 | 2019 | Phó Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật (2019-nay) | Chủ nhiệm chính trị Tổng cục (2017-2019) |
3 | Nguyễn Đình Chiêu | 2019 | Phó Chính ủy Quân khu 1 (2018-nay) | ||
4 | Phạm Hồng Chương | 1964 | 2019 | Phó Tư lệnh-Tham mưu trưởng Quân khu 2 (4.2019-9.2019) | Tư lệnh Quân khu 2 (9.2019-nay) |
5 | Lương Quang Cương | 2019 | Phó Cục trưởng Cục Dân quân Tự vệ (2017-nay) | ||
6 | Nguyễn Văn Chung | 2019 | Phó Giám đốc Trường Đại học Chính trị (2018-nay) | ||
7 | Nguyễn Quốc Duyệt | 1968 | 2019 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (2019) | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (2019- nay) |
8 | Kim Ngọc Đại | 2019 | Phó Giám đốc Trường Đại học Chính trị (2019-nay) | ||
9 | Chu Văn Đoàn | 2019 | Cục trưởng Cục Chính trị, Bộ Tổng Tham mưu (2019-nay) | ||
10 | Nguyễn Xuân Điệp | 2019 | Phó chính ủy Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 (2016-nay) | ||
11 | Nguyễn Đắc Hải | 2019 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng(2017-nay) | ||
12 | Phạm Kim Hậu | 2019 | Phó Tư lệnh-TMT Cảnh sát biển Việt Nam (2015-nay) | ||
13 | Ngô Quang Hưng | 2019 | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 1 | ||
14 | Mai Quốc Hưng | 2019 | Phó Giám đốc Trường Đại học Chính trị (2019-nay) | ||
15 | Nguyễn Văn Hiền | 2019 | Phó Tư lệnh Quân chủng PK-KQ (2018-nay) | ||
16 | Phan Tuấn Hùng | 2019 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Vùng 4 (2019-nay) | ||
17 | Đăng Văn Hùng | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 7 | ||
18 | Nguyễn Mạnh Khải | 2019 | Cục trưởng Cục Phòng không Lục quân (2018-nay) | ||
19 | Nguyễn Xuân Kiên | 2019 | Cục trưởng Cục Quân y (2018-nay) | nguyên Giám đốc bệnh viện 87 | |
20 | Nguyễn Văn Man | 1966-2020 | 2019 | Phó Tư lệnh Quân khu 4 (2019-2020) | Hy sinh tại Thừa Thiên Huế tháng 10 năm 2020 |
21 | Dương Xuân Nam | 1964 | 2019 | Cục trưởng Cục Kỹ thuật Binh chủng (2019-nay) | |
22 | Trần Thanh Nghiêm | 1970 | 2019 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Vùng 4 (2018-2019) | Phó Tư lệnh-TMT Quân chủng Hải quân (2019-nay) |
23 | Lê Xuân Sang | 2019[290] | Phó Cục trưởng Cục Tuyên huấn Tổng cục Chính trị | ||
24 | Bùi Hải Sơn | 1963 | 4/2020 | Tư lệnh BTL Lăng Chủ tịch HCM (2018-nay) | |
25 | Hoàng Sơn | 1962 | 2019 | Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Viettel (2014-nay) | |
26 | Lê Hồng Sơn | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân chủng PK-KQ | ||
27 | Nguyễn Thế Tốt | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân | Chuẩn Đô đốc | |
28 | Ngô Văn Thuân | 2019 | Phó Chủ nhiệm Chính trị Quân chủng Hải quân (2019-nay) | Nguyên Chính ủy Vùng 5 Hải quân (2017-2019) | |
29 | Nguyễn Quốc Tuấn | 2019 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 3 (2019-nay) | ||
30 | Trần Quốc Thái | 2019 | Phó Giám đốc Học viện Lục quân (2018-nay) | ||
31 | Lê Đức Thảo | 2019 | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Nguyễn Huệ (2019-nay) | ||
32 | Phạm Nghĩa Tình | 2019 | Phó Giám đốc Học viện Hậu cần (Việt Nam) (2019-nay) | ||
33 | Dương Văn Thăng | 1969 | 2019 | Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương (2019-nay) | |
34 | Hoàng Tiến Tùng | 1962 | 2019 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật (2018-nay) | |
35 | Đoàn Quốc Việt | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 2 (2017-nay) | ||
36 | Bùi Đức Thành | 2019 | Chính ủy Học viện PK-KQ (2018 -nay) | ||
37 | Đỗ Mạnh Vui | 2019 | Chánh Văn phòng Bộ Tổng Tham mưu (2018-nay) | ||
38 | Nguyễn Thắng Xuân | 2019 | Chủ nhiệm Chính trị Quân khu 2 (2019-nay) | ||
39 | Trương Hồng Quang | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân khu 5 | ||
40 | Trần Ngọc Thanh | 2019 | Phó Cục trưởng Cục Nhà trường | ||
41 | Phạm Trường Sơn | 2019 | Phó Tham mưu trưởng Quân chủng PK-KQ | ||
42 | Lê Văn Phúc | 2019 | Phó Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | ||
43 | Lê Văn Duy | 2019 | Chính ủy Quân đoàn 2 | ||
44 | Trương Thiên Tô | 2019 | Phó Chính ủy Quân khu 5 | ||
45 | Nguyễn Đăng Khải | 2019 | Phó Tư lệnh - Tham mưu trưởng Quân khu 2 (12/2019-nay) | ||
46 | Lê Đình Thương | 2019 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (12/2019-nay) | ||
47 | Nguyễn Đức Dũng | 2019 | Phó Tư lệnh Quân khu 3 (12/2019-nay) |
Thụ phong thập niên 2020
Thụ phong năm 2020
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đoàn Công Định | 1965 | 2020 | Chính ủy quân khu II | |
2 | Đinh Mạnh Phác | 01/2020 | Phó Tư lệnh Quân khu 2 (01/2020-nay) | ||
3 | Bùi Hải Sơn | 1963- | 04/2020 | Tư lệnh Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | |
4 | Hứa Văn Tưởng | 05/2020 | Phó Tư lệnh Quân khu 5 | ||
5 | Hoàng Văn Hữu | 05/2020 | Phó Tư lệnh Quân khu 1 | ||
6 | Nguyễn Đức Nam | 03/2020 | Chủ nhiệm khoa chiến dịch Học Viện Quốc Phòng | ||
7 | Bùi Thị Lan Phương | 1967 | 2020 | Uỷ viên chuyên trách Ủy ban kiểm tra Quân ủy Trung ương | |
8 | Vũ Thanh Hiệp | 1968 | 06/2020 | Phó Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 2 | |
9 | Trương Ngọc Hợi | 06/2020 | Chính ủy Quân đoàn 4 | ||
10 | Nguyễn Hữu Hùng | 1970-2020 | 10/2020 | Phó Cục trưởng Cục Cứu hộ Cứu nạn, Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam | Truy thăng sau khi hy sinh tại Thừa Thiên Huế tháng 10 năm 2020 |
Thụ phong năm 2021
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Vũ Ngọc Thiềm | 2021 | Trưởng ban Cơ yếu Chính phủ | ||
2 | Đoàn Xuân Bộ | 2021 | Tổng biên tập Báo Quân đội Nhân dân | ||
3 | Nguyễn Đình Chiến | 2021 | Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp - Viễn Thông Quân đội |
Thụ phong năm 2022
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Xuân Thế | 2022 | Tham mưu trưởng Bộ Tư lệnh TPHCM | ||
2 | Hoàng Văn Quân | 1971 | 2022 | Cục trưởng Cục cơ yếu - BTTM |
Thụ phong năm 2023
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Văn Thơ | 1968 | 2023 | Tư lệnh BTL Vùng Cảnh sát biển 1 | |
2 | Phạm Bá Hiền | 1971 | 2023 | Tư lệnh Binh đoàn 16[291] | |
3 | Lê Hữu Thắng | 2023 |
Thụ phong năm 2024
Thứ tự | Họ tên | Năm sinh | Năm thụ phong | Chức vụ khi thụ phong | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2024 |
Xem thêm
- Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ XX
- Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam
- Quân đội nhân dân Việt Nam
- Danh sách các tướng lĩnh Quân đội nhân dân Việt Nam
- Danh sách các Đại tướng Quân đội nhân dân Việt Nam
- Danh sách các Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam
- Danh sách các Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam
Chú thích
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng