Tiếng Dolgan

Ngôn ngữ Turk

Tiếng Dolgan (Дулҕан, Һака) là một ngôn ngữ Turk được nói trên bán đảo Taymyr, Nga.[2] Từ "Dolgan" có nghĩa là "bộ tộc sống ở trung lưu sông".[2] Như đa số ngôn ngữ Turk khác, tiếng Dolgan là một ngôn ngữ chắp dính.

Tiếng Dolgan
Дулҕан, Dulğan, Һака, Haka
Sử dụng tạiNga
Khu vựcVùng Krasnoyarsk
Tổng số người nói1.100
Dân tộcNgười Dolgan
Phân loạiTurk
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3dlg
Glottologdolg1241[1]
Phạm vi phân bố của tiếng Yakut (lam) và tiếng Dolgan (lục)
ELPDolgan

Ngôn ngữ này bị hạn chế trong một khu vực nhất định và đã suy giảm đáng kể trong những năm qua. Tính đến năm 2010, chỉ còn khoảng 1.050 người nói được tiếng Dolgan.[3]

Âm vị học

Nguyên âm

TrướcSau
Đóngi y ɯ ɯːu
Giữae ø øːo
Mởa

Phụ âm

Đôi môiRăngVòmNgạc mềmThanh hầu
Bậtvô thanhptck
hữu thanhbdɟɡ
Xátsɣh
Tắc xátvô thanh
hữu thanh
Mũimnɲŋ
Lỏngr
Tiếp cậnlj

Nguồn: [4]

Phương ngữ

Tiếng Dolgan có ba phương ngữ với sự tương đồng lớn.[5]

  • Tây (ven vịnh Yenisei, Norilsk)
  • Trung (Avam)
  • Đông (Khatanga).

Chữ viết

Bảng chữ cái Kirin tiếng Dolgan:

А аБ бВ вГ гД дЕ еЁ ёЖ ж
З зИ иЙ йК кҺ һЛ лМ мН н
Ӈ ӈО оӨ өП пР рС сТ тУ у
Ү үФ фХ хЦ цЧ чШ шЩ щЪ ъ
Ы ыЬ ьЭ эЮ юЯ я

Văn bản mẫu

Tiếng Dolgan:

Uskuolaga üörenebin
Dulğanlī kepsetebin
Kār
Tuogunan hir barıta habıllınna?

Tiếng Yakut:

Oskuolaga üörenebin
Saxalī kepsetebin
Xār
Tugunan sir bar(ı)ta sabılınna?

Bản dịch tiếng Việt:

Tôi đang học ở trường
Tôi nói tiếng Yakut/Dolgan
Tuyết rơi
Thứ gì đã bao phủ mặt đất?

Xem thêm

Tham khảo

Thư mục

Đọc thêm

  • Stachowski, M.: Dolganischer Wortschatz, Kraków 1993 (+ Dolganischer Wortschatz. Supplementband, Kraków 1998).
  • Stachowski, M.: Dolganische Wortbildung, Kraków 1997.