Tiếng Goth Krym

Tiếng Goth Krym là một ngôn ngữ German Đông. Đây là tiếng nói của người Goth Krym từng được nói tại vài nơi hẻo lánh ở Krym cho tới cuối thế kỷ XVIII.[2]

Tiếng Goth Krym
Sử dụng tạiKrym
Mất hết người bản ngữ vàoThế kỷ XVII
Dân tộcNgười Goth Krym
Phân loạiẤn-Âu
Hệ chữ viếtBảng chữ cái Goth
Mã ngôn ngữ
Glottologcrim1255[1]

Thông tin

Sự tồn tại của một thứ ngôn ngữ German ở Krym đã được nhắc đến trong một số tư liệu niên đại từ thế kỷ IX đến XVIII. Song, chỉ một nguồn cho biết chút thông tin về chính ngôn ngữ này: một lá thư của nhà đại sứ người Fleming Ogier Ghiselin de Busbecq, viết năm 1562, cho ta một danh sách khoảng 80 từ cùng một bài hát tiếng Goth Krym.

Tư liệu của Busbecq phức tạp về nhiều mặt. Thứ nhất, người cấp thông tin cho ông phần nào kém tin cậy; một người là người Hy Lạp nói tiếng Goth Krym như ngôn ngữ thứ hai, người kia là một người Goth nói tiếng Hy Lạp làm ngôn ngữ chính. Thứ hai, cách chuyển tự của Busbecq ít nhiều chịu ảnh hưởng từ bản ngữ của ông: phương ngữ Bỉ của tiếng Hà Lan. Thứ ba, chắc chắn có lỗi chữ viết trong phiên bản hiện có của bức thư.

Tuy nhiên, hầu hết phần từ vựng Busbecq ghi chép rõ ràng có gốc German và chính ông cũng nhìn nhận điều đó:

Tiếng Goth KrymTiếng Goth Kinh ThánhTiếng AnhTiếng Hà LanTiếng Hạ SaxonTiếng ĐứcTiếng FaroeTiếng IcelandTiếng Đan MạchTiếng Na UyTiếng Thuỵ ĐiểnNghĩa tiếng Việt
BokmålNynorsk
apelapls (đ.)appleappelappel / AppelApfelepli ('potato')epliæbleepleäpple ('apple')
apel (Malus)
táo
handahandus (c.)handhaandHandhondhöndhåndhandtay
schuuesterswistar (c.)sisterzus(ter)zus / SesterSchwestersystirsøstersysterchị em
hus-hūs (t.)househuishoes / huusHaushúshusnhà
reghenrign (t.)rainregenregen / reagnRegenregnmưa
singhensiggwansingzingenzingen / singsingensyngjasyngesyngjasjungahát
geengaggangogaangaongehengangađi

(Cụm -gg- trong tiếng Goth Kinh Thánh đại diện cho /ŋg/)

Busbecq cũng liệt kê vài từ mà ông không nhận ra, nhưng có từ cùng gốc trong các ngôn ngữ German:

Tiếng Goth KrymTiếng Goth Kinh ThánhTiếng AnhTiếng Hà LanTiếng ĐứcTiếng FaroeTiếng IcelandTiếng Bắc Âu cổTiếng Na Uy (BM/NN)Tiếng Thuỵ ĐiểnTiếng Đan MạchTiếng Anh cổTiếng Saxon cổTiếng Thượng Đức cổ
ano 'gà trống'hana(không ghi nhận)haanHahnhanihaðna
hani
hane (từ lỗi thời)hanahano
malthata 'nói (quá khứ)'(không ghi nhận)(không ghi nhận)mæltimælte†mälde
†mälte
†mæltemaþelodegimahlidagimahalta
rintsch 'sống (mũi, lưng)'(không ghi nhận)ridgerugRückenryggurhryggurhryggrryggryghrycghruggiruggi

(Ghi chú: † từ lỗi thời)

Busbecq nhắc đến một mạo từ chỉ định mà ông viết là thothe. Hai dạng này có thể cho thấy sự phân biệt về giống hay biến thiên tha hình; nếu đây là sự biến thiên tha hình, ta có thể so với sự biến thiên của từ "the" tiếng Anh: được phát âm là /ðə/ hay /ðiː/.

Nguồn tham khảo

Tài liệu

  • MacDonald Stearns, Crimean Gothic. Analysis and Etymology of the Corpus, Saratoga 1978. Includes Latin text of Busbecq's report and English translation.
  • MacDonald Stearns, "Das Krimgotische". In: Heinrich Beck (ed.), Germanische Rest- und Trümmersprachen, Berlin/New York 1989, 175-194.
  • Ottar Grønvik, Die dialektgeographische Stellung des Krimgotischen und die krimgotische cantilena, Oslo 1983.