Uzbekistan tại Thế vận hội

Uzbekistan lần đầu tiên tham dự Thế vận hội với tư cách một quốc gia độc lập vào năm 1994, và đã gửi vận động viên (VĐV) tới các kỳ đại hội kể từ đó. Trước đó, các VĐV Uzbekistan thi đấu theo đoàn thể thao Liên Xô tại Thế vận hội từ năm 1952 đến năm 1988, và ngay sau khi Liên Xô tan rã, Uzbekistan là một phần của Đoàn thể thao Hợp nhất tại kỳ năm 1992.

Uzbekistan tại
Thế vận hội
Mã IOCUZB
NOCỦy ban Olympic Quốc gia Cộng hòa Uzbekistan
Trang webwww.olympic.uz (tiếng Uzbek và Anh)
Huy chương
Xếp hạng 55
Vàng Bạc Đồng Tổng số
10 6 20 36
Tham dự Mùa hè
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
Tham dự Mùa đông
  • 1994
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022
Các lần tham dự khác
 Đế quốc Nga (1900–1912)
 Liên Xô (1952–1988)
 Đoàn thể thao hợp nhất (1992)

Các VĐV Uzbekistan đã giành được tổng cộng 26 huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè, chủ yếu ở các môn đấu vậtquyền Anh. Nước này cũng đã có một tấm huy chương Thế vận hội Mùa đông. Ủy ban Olympic quốc gia của Uzbekistan được thành lập năm 1992 và được công nhận bởi Ủy ban Olympic Quốc tế vào năm 1993.

Huy chương

Thế vận hội Mùa hè

Thế vận hộiSố VĐVVàngBạcĐồngTổng sốXếp thứ
Paris 1900như một phần của  Đế quốc Nga (RU1)
St. Louis 1904
Luân Đôn 1908
Stockholm 1912
Antwerpen 1920không tham dự
Paris 1924
Amsterdam 1928
Los Angeles 1932
Berlin 1936
Luân Đôn 1948
Helsinki 1952như một phần của  Liên Xô (URS)
Melbourne 1956
Roma 1960
Tokyo 1964
Thành phố México 1968
München 1972
Montréal 1976
Moskva 1980
Los Angeles 1984
Seoul 1988
Barcelona 1992như một phần của  Đoàn thể thao hợp nhất (EUN)
Atlanta 199671011258
Sydney 200070112443
Athens 200470212534
Bắc Kinh 200856013462
Luân Đôn 201254003375
Rio de Janeiro 2016704271321
Tokyo 202067302532
Paris 2024chưa diễn ra
Los Angeles 2028
Total106203658

Thế vận hội Mùa đông

Thế vận hộiSố VĐVVàngBạcĐồngTổng sốXếp thứ
Oslo 1952như một phần của  Liên Xô (URS)
Cortina d'Ampezzo 1956
Squaw Valley 1960
Innsbruck 1964
Grenoble 1968
Sapporo 1972
Innsbruck 1976
Lake Placid 1980
Sarajevo 1984
Calgary 1988
Albertville 1992như một phần của  Đoàn thể thao hợp nhất (EUN)
Lillehammer 19947100114
Nagano 199840000
Thành phố Salt Lake 200260000
Torino 200640000
Vancouver 201030000
Sochi 201430000
Pyeongchang 201820000
Bắc Kinh 202210000-
Milano–Cortina 2026chưa diễn ra
Total100142

Huy chương theo môn Mùa hè

MônVàngBạcĐồngTổng số
Quyền Anh52815
Đấu vật2248
Cử tạ2013
Taekwondo1001
Judo0257
Thể dục dụng cụ0022
Tổng số (6 đơn vị)1062036

Huy chương theo môn Mùa đông

MônVàngBạcĐồngTổng số
Trượt tuyết tự do1001
Tổng số (1 đơn vị)1001

VĐV giành huy chương

Thế vận hội Mùa hè

Huy chươngTên VĐVThế vận hộiMôn thi đấuNội dung
Bạc  Bagdasarov, ArmenArmen Bagdasarov Atlanta 1996 JudoHạng cân 86 kg nam
Đồng  Tulaganov, KarimKarim Tulaganov Atlanta 1996 Quyền AnhHạng dưới trung nam
Vàng  Abdoollayev, MahammatkodirMahammatkodir Abdoollayev Sydney 2000 Quyền AnhHạng dưới bán trung nam
Bạc  Taymazov, ArturArtur Taymazov Sydney 2000 Đấu vậtTự do nam hạng cân 130 kg
Đồng  Saidov, RustamRustam Saidov Sydney 2000 Quyền AnhHạng siêu nặng nam
Đồng  Mihaylov, SergeySergey Mihaylov Sydney 2000 Quyền AnhHạng dưới nặng nam
Vàng  Taymazov, ArturArtur Taymazov Athens 2004 Đấu vậtTự do nam hạng cân 120 kg
Vàng  Dokturishvili, AlexandrAlexandr Dokturishvili Athens 2004 Đấu vậtCổ điển nam hạng cân 74 kg
Bạc  Magomed Ibragimov Athens 2004 Đấu vậtTự do nam hạng cân 96 kg
Đồng  Sooltonov, BahodirjonBahodirjon Sooltonov Athens 2004 Quyền AnhHạng gà nam
Đồng  Haydarov, UtkirbekUtkirbek Haydarov Athens 2004 Quyền AnhHạng dưới nặng nam
Bạc  Tangriev, AbdulloAbdullo Tangriev Bắc Kinh 2008 JudoHạng cân +100 kg nam
Đồng  Fokin, AntonAnton Fokin Bắc Kinh 2008 Thể dục dụng cụXà kép nam
Đồng  Khilko, EkaterinaEkaterina Khilko Bắc Kinh 2008 Thể dục dụng cụNhào lộn nữ
Đồng  Sobirov, RishodRishod Sobirov Bắc Kinh 2008 JudoHạng cân 60 kg nam
Đồng  Atoev, AbbosAbbos Atoev Luân Đôn 2012 Quyền AnhHạng trung nam
Đồng  Sobirov, RishodRishod Sobirov Luân Đôn 2012 JudoHạng cân 60 kg nam
Đồng  Efremov, IvanIvan Efremov Luân Đôn 2012 Cử tạHạng cân 105 kg nam
Vàng  Dusmatov, HasanboyHasanboy Dusmatov Rio de Janeiro 2016 Quyền AnhHạng dưới ruồi nam
Vàng  Nurudinov, RuslanRuslan Nurudinov Rio de Janeiro 2016 Cử tạHạng cân 105 kg nam
Vàng  Zoirov, ShakhobidinShakhobidin Zoirov Rio de Janeiro 2016 Quyền AnhHạng ruồi nam
Vàng  Gaibnazarov, FazliddinFazliddin Gaibnazarov Rio de Janeiro 2016 Quyền AnhHạng dưới bán trung nam
Bạc  Giyasov, ShakhramShakhram Giyasov Rio de Janeiro 2016 Quyền AnhHạng cân 69 kg nam
Bạc  Melikuziev, BektemirBektemir Melikuziev Rio de Janeiro 2016 Quyền AnhHạng trung nam
Đồng  Urozboev, DiyorbekDiyorbek Urozboev Rio de Janeiro 2016 JudoHạng cân 60 kg nam
Đồng  Sobirov, RishodRishod Sobirov Rio de Janeiro 2016 JudoHạng cân 66 kg nam
Đồng  Tulaganov, RustamRustam Tulaganov Rio de Janeiro 2016 Quyền AnhHạng nặng nam
Đồng  Tasmuradov, ElmuratElmurat Tasmuradov Rio de Janeiro 2016 Đấu vậtCổ điển nam hạng cân 59 kg
Đồng  Akhmadaliev, MurodjonMurodjon Akhmadaliev Rio de Janeiro 2016 Quyền AnhHạng gà nam
Đồng  Navruzov, IkhtiyorIkhtiyor Navruzov Rio de Janeiro 2016 Đấu vậtTự do nam hạng cân 65 kg
Đồng  Ibragimov, MagomedMagomed Ibragimov Rio de Janeiro 2016 Đấu vậtTự do nam hạng cân 97 kg
Vàng  Rashitov, UlugbekUlugbek Rashitov Tokyo 2020 TaekwondoHạng cân 68 kg nam
Vàng  Djuraev, AkbarAkbar Djuraev Tokyo 2020 Cử tạHạng cân 109 kg nam
Vàng  Jalolov, BakhodirBakhodir Jalolov Tokyo 2020 Quyền AnhHạng siêu nặng nam
Đồng  Bobonov, DavlatDavlat Bobonov Tokyo 2020 JudoHạng cân 90 kg nam
Đồng  Abdurakhmonov, BekzodBekzod Abdurakhmonov Tokyo 2020 Đấu vậtTự do nam hạng cân 74 kg

Thế vận hội Mùa đông

Huy chươngTên VĐVThế vận hộiMôn thi đấuNội dung
Vàng  Cheryazova, LinaLina Cheryazova Lillehammer 1994 Trượt tuyết tự doKhông trung nữ

Đổi màu huy chương

  1. Ivan Efremov từ vị trí thứ tư lên huy chương đồng (Cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2012 – Hạng cân 105 kg nam)

Tước huy chương

Huy chươngTên VĐVMôn thi đấuNội dungThời gian
Bạc  Soslan TigievĐấu vậtHạng cân 74 kg nam20 tháng 8 năm 2008
Vàng  Artur TaymazovĐấu vậtHạng cân 120 kg nam21 tháng 8 năm 2008
Đồng  Soslan TigievĐấu vậtHạng cân 74 kg nam10 tháng 8 năm 2012
Vàng  Artur TaymazovĐấu vậtHạng cân 120 kg nam11 tháng 8 năm 2012

Xem thêm

  • Uzbekistan tại Thế vận hội Người khuyết tật
  • Danh sách người cầm cờ cho đoàn Uzbekistan tại Thế vận hội
  • Thể loại:Vận động viên Thế vận hội của Uzbekistan

Liên kết ngoài

  • “Uzbekistan”. Ủy ban Olympic Quốc tế. 27 tháng 7 năm 2021.
  • “Uzbekistan”. Olympedia.com.
  • “Olympic Analytics/UZB”. olympanalyt.com.