Đội đua Williams

Đội đua Công thức 1 Anh
(Đổi hướng từ Williams Grand Prix Engineering)

Đội đua Williams (Williams Grand Prix Engineering Limited), hiện đang đua ở Công thức 1 với tên gọi Williams Racing, là một đội đua Công thức 1 đến từ Anh. Williams Racing được thành lập bởi Frank Williams (1942–2021) và Patrick Head vào năm 1977 sau những hoạt động không thành công trước đó của Frank Williams là đội đua Frank Williams Racing Cars (sau này trở thành Wolf–Williams Racing vào năm 1976). Đội có trụ sở tại Grove, Oxfordshire, trên một khu đất rộng 24 ha.[2]

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Williams-Mercedes
Tên đầy đủWilliams Racing
Trụ sởGrove, Oxfordshire, Vuơng quốc Anh
Ban lãnh đạoJames Vowles
Giám đốc kỹ thuậtPat Fry
Người thành lậpFrank Williams
Patrick Head
Trang webwww.williamsf1.com
Thành tích trong Công thức 1
Chặng đua đầu tiênGiải đua ô tô Công thức 1 Tây Ban Nha 1977
Chặng đua cuối cùngGiải đua ô tô Công thức 1 São Paulo 2023
Số chặng đua đã tham gia812
Động cơFord, Honda, Judd, Renault, Mecachrome, Supertec, BMW, Cosworth, Toyota, Mercedes
Số lần vô địch hạng mục đội đua9 (1980, 1981, 1986, 1987, 1992, 1993, 1994, 1996, 1997)
Số lần vô địch hạng mục tay đua7 (1980, 1982, 1987, 1992, 1993, 1996, 1997)
Số lần giành chiến thắng114
Số lần lên bục trao giải313
Tổng điểm3614 (3620)[1]
Số lần xuất phát ở vị trí pole128
Vòng đua nhanh nhất133
Kết quả vào năm 2022Thứ 10 (8 điểm)

Với 114 chiến thắng, bảy chức vô địch hạng mục tay đua và chín chức vô địch hạng mục đội đua, Williams Racing là một trong những đội đua thành công nhất trong lịch sử Công thức 1 và đặc biệt là đội thành công nhất trong những năm 1990. Tuy nhiên, vào thế kỷ 21, Williams không thể tiếp tục phát huy những thành công trước đó. Cho đến năm 2023, chức vô địch hạng mục tay đua cuối cùng thuộc về Jacques Villeneuve vào năm 1997 và chiến thắng cuối cùng thuộc về Pastor Maldonado tại giải đua ô tô Công thức 1 Tây Ban Nha 2012. Đội đua đã được tiếp quản bởi công ty Hoa Kỳ Dorilton Capital vào tháng 8 năm 2020 sau khi đội được điều hành như một doanh nghiệp gia đình trong nhiều thập kỷ. Bất chấp sự tiếp quản đó, tên gọi Williams vẫn được tiếp tục sử dụng trong tuơng lai.

Lịch sử

Nguồn gốc

Frank Williams thành lập đội đua Williams vào năm 1977 sau khi đội đua của ông trước đó, Frank Williams Racing Cars, không đạt được thành công như mong muốn. Bất chấp lời hứa của chủ sở hữu mới, triệu phú người Canada Walter Wolf, và việc đổi tên của đội thành Wolf–Williams Racing vào năm 1976, những chiếc xe này không thể cạnh tranh. Cuối cùng, Williams rời Walter Wolf Racing đã được đổi mới và chuyển đến Didcot để xây dựng lại đội của mình với tên gọi Williams Grand Prix Engineering. Frank đã tuyển dụng Patrick Head để làm việc cho đội và họ đã tạo nên mối quan hệ hợp tác với nhau.[3]

Những năm đầu tiên với động cơ Ford-Cosworth (1977-1983)

1977: Mùa giải đầu tiên tại Công thức 1

Đội đua Williams chưa thể chế tạo ô tô của riêng mình cho mùa giải năm 1977. Do đó, Frank Williams đã phải sử dụng lại ô tô của khách hàng trong mùa giải đầu tiên của đội mới. Trong mùa giải này, đội đã tiếp quản một chiếc xe đua March 761 đã qua sử dụng từ March Engineering.

Ban đầu, việc tham gia các chặng đua trong mùa giải năm 1977 được tài trợ bằng khoản vay ngân hàng trị giá 30.000 bảng Anh từ Barclays. Hãng hàng không Ả Rập Xê Út Saudi Arabian Airlines đã hỗ trợ đội với số tiền tương tự và trở thành nhà tài trợ đáng tin cậy của đội trong 5 năm sau đó.[4] Thêm vào đó, đội cũng nhận được tiền từ tay đua của đội. Ban đầu, tay đua người Phần Lan Mikko Kozarowitzky đã cố gắng giành được chỗ đua của Williams,[5] nhưng cuối cùng Williams đã ký hợp đồng với tay đua người Bỉ Patrick Nève, người có liên hệ với nhà máy bia Belle-Vue của Bỉ. Nève đã cung cấp cho đội tổng cộng 100.000 bảng Anh. Sau đó, Nève trở thành tay đua duy nhất của đội. Ông đã tham gia tại 11 chăng đua trong năm đó, bắt đầu từ giải đua ô tô Công thức 1 Tây Ban Nha. Sau khi mùa giải đầu tiên kết thúc, đội đã không ghi được điểm nào và kết quả tốt nhất của đội là vị trí thứ 7 tại giải đua ô tô Công thức 1 Ý.


Thống kê kết quả

Thống kê tổng thể

Mùa giảiTên gọi/Biệt danhXe đuaĐộng cơHãng lốpTay đuaSố chặng đua
tham gia
Chiến thắngSố lần lên
bục trao giải
Vị trí poleVòng đua nhanh nhấtTổng điểmVị trí
trên BXH
1977March 761 Patrick Nève1100000
1978 Williams Grand Prix EngineeringWilliams FW06Ford Cosworth DFV 3.0 V816002119
1979 Albilad-Saudia Racing TeamWilliams FW06/Williams FW07Ford Cosworth DFV 3.0 V815533752
1980 Albilad Williams Racing TeamWilliams FW07BFord Cosworth DFV 3.0 V8146361201
1981 TAG Williams Racing TeamWilliams FW07CFord Cosworth DFV 3.0 V815427951
1982 TAG Williams Racing TeamWilliams FW07C/Williams FW08Ford Cosworth DFV 3.0 V815110584
1983 TAG Williams Racing TeamWilliams FW08C/Williams FW09Ford Cosworth DFV 3.0 V815110384
1984 Williams Grand Prix EngineeringWilliams FW09/Williams FW09BHonda RA163E 1.5 V6t
Honda RA164E 1.5 V6t
1610025,56
1985 Canon Williams Honda TeamWilliams FW10Honda RA164E 1.5 V6t16434713
1986 Canon Williams Honda TeamWilliams FW11Honda 1.5 V6t1694111411
1987 Canon Williams Honda TeamWilliams FW11BHonda 1.5 V6t1691271371
1988 Canon Williams TeamWilliams FW12Judd 3.5 V81601207.
1989 Canon Williams TeamWilliams FW12C/FW13Renault 3.5 V1016211772
1990 Canon Williams TeamWilliams FW13BRenault 3.5 V1016215574
1991 Canon Williams TeamWilliams FW14Renault 3.5 V10167681252
1992 Canon Williams TeamWilliams FW14BRenault 3.5 V10161015111641
1993 Canon WilliamsWilliams FW15CRenault 3.5 V10161015101681
1994 Rothmans Williams RenaultWilliams FW16Renault 3.5 V10167681181
1995 Rothmans Williams RenaultWilliams FW17Renault 3.0 V101751261182
1996 Rothmans Williams RenaultWilliams FW18Renault 3.0 V10161212111751
1997 Rothmans Williams RenaultWilliams FW19Renault 3.0 V101781191231
1998 Winfield WilliamsWilliams FW20Mecachrome 3.0 V1016000383
1999 Winfield WilliamsWilliams FW21Supertec 3.0 V10B16001355
2000 BMW Williams F1 TeamWilliams FW22BMW 3.0 V10B17000363
2001 BMW Williams F1 TeamWilliams FW23BMW 3.0 V10M17448803
2002 BMW Williams F1 TeamWilliams FW24BMW 3.0 V10M17173922
2003 BMW Williams F1 TeamWilliams FW25BMW 3.0 V10M164441442
2004 BMW Williams F1 TeamWilliams FW26BMW 3.0 V10M18112884
2005 BMW Williams F1 TeamWilliams FW27BMW 3.0 V10M Mark Webber
Nick Heidfeld
Antonio Pizzonia
18010665
2006 Williams F1 TeamWilliams FW28Cosworth 2.4 V8B Mark Webber
Nico Rosberg
18001118
2007 AT&T WilliamsWilliams FW29Toyota 2.4 V8B Nico Rosberg
Alexander Wurz
Kazuki Nakajima
17000334
2008 AT&T WilliamsWilliams FW30Toyota 2.4 V8B Nico Rosberg
Kazuki Nakajima
18000268
2009 AT&T WilliamsWilliams FW31Toyota 2.4 V8B Nico Rosberg
Kazuki Nakajima
1700134,57
2010 AT&T WilliamsWilliams FW32Cosworth 2.4 V8B Rubens Barrichello
Nico Hülkenberg
19010696
2011 AT&T WilliamsWilliams FW33Renault 2.4 V8P Rubens Barrichello
Pastor Maldonado
1900059
2012 Williams F1 TeamWilliams FW34Renault 2.4 V8P Pastor Maldonado
Bruno Senna
20111768
2013 Williams F1 TeamWilliams FW35Renault 2.4 V8P Pastor Maldonado
Valtteri Bottas
1900059
2014 Williams Martini RacingWilliams FW36Mercedes-Benz 1.6 V6 TurboP Felipe Massa
Valtteri Bottas
190123203
2015 Williams Martini RacingWilliams FW37Mercedes-Benz 1.6 V6 TurboP Felipe Massa
Valtteri Bottas
190002573
2016 Williams Martini RacingWilliams FW38Mercedes-Benz 1.6 V6 TurboP Felipe Massa
Valtteri Bottas
2101001385
2017 Williams Martini RacingWilliams FW40Mercedes-AMG F1 M08 EQ Power+P Lance Stroll
Felipe Massa
200100835
2018 Williams Martini RacingWilliams FW41Mercedes-AMG F1 M09 EQ Power+P Lance Stroll
Sergey Sirotkin
210000710
2019 ROKiT Williams RacingWilliams FW42Mercedes-AMG F1 M10 EQ Power+P George Russell
Robert Kubica
210000110
2020 Williams RacingWilliams FW43Mercedes-AMG F1 M11 EQ PerformanceP George Russell
Nicholas Latifi
Jack Aitken
170000010
2021 Williams RacingWilliams FW43BMercedes-AMG F1 M12 E PerformanceP George Russell
Nicholas Latifi
220100238
2022 Williams RacingWilliams FW44Mercedes-AMG F1 M13 E PerformanceP Alexander Albon
Nicholas Latifi
220000810
2023 Williams RacingWilliams FW45Mercedes-AMG F1 M14 E PerformanceP Logan Sargeant
Alexander Albon
20*000026*7*
Tổng cộng812*1143131281333620*

Tham khảo

Liên kết ngoài