Đội tuyển bóng đá quốc gia Hồng Kông

Đội tuyển bóng đá Hồng Kông (tiếng Trung: 香港足球代表隊) là đội tuyển bóng đá cấp quốc gia đại diện cho Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộc Trung Quốc, do Hiệp hội bóng đá Hồng Kông quản lý.

Hồng Kông
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danh蛟龍 (Giao Long)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Hồng Kông
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngJørn Andersen
Đội trưởngHoàng Dương
Thi đấu nhiều nhấtDiệp Hùng Huy (83)
Ghi bàn nhiều nhấtTrần Triệu Kỳ (40)
Sân nhàSân vận động Hồng Kông
Sân vận động Vượng Giác
Mã FIFAHKG
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 150 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất90 (2.1996)
Thấp nhất172 (11.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 170 Giảm 2 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất58 (2.1948)
Thấp nhất169 (8.2018)
Trận quốc tế đầu tiên
Ngoài FIFA
Bản mẫu:Country data State of Vietnam 2–3 Hồng Kông 
(Hong Kok, Hồng Kông; 16.4.1939)
Thuộc FIFA
 Mã Lai 3–3 Hồng Kông 
(Manila, Philippines; 2.5.1954)
Trận thắng đậm nhất
 Hồng Kông 15–0 Guam 
(Đài Bắc, Đài Loan; 7.3.2005)
Trận thua đậm nhất
 Trung Quốc 7–0 Hồng Kông 
(Quảng Châu, Trung Quốc ; 17.11.2004)
 Hồng Kông 0–7 Paraguay 
(Hồng Kông; 17.11.2010)
 Hồng Kông 0–7 Argentina 
(Hồng Kông; 14.10.2014)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1956)
Kết quả tốt nhấtHạng ba, 1956

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Hồng Kông là trận gặp đội tuyển Hàn Quốc vào năm 1954 tại Philippines. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là hạng ba Cúp bóng đá châu Á 1956.

Danh hiệu

Hạng ba: 1956

Thành tích tại các giải đấu

Giải vô địch bóng đá thế giới

NămThành tích
1930 đến 1970Không tham dự
1974 đến 2026Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng0/11

Cúp bóng đá châu Á

Hồng Kông từng 4 lần lọt vào vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á với một lần giành hạng ba năm 1956 khi là chủ nhà.

NămThành tíchThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1956Hạng ba3/4302167
1960Không vượt qua vòng loại
1964Hạng tư4/4300315
1968Hạng năm5/54013211
1972 đến 2019Không vượt qua vòng loại
2023Vòng bảng23/24300317
2027Chưa xác định
Tổng cộng3/151 lần
hạng ba
1303101030

Á vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
NămThành tíchThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
1951Không tham dự
1954Vòng 15211075
1958Tứ kết7320186
1962 đến 1986Không tham dự
1990Vòng 19310234
199412410368
1998222002011
Tổng cộng1 lần tứ kết145182433

Giải vô địch bóng đá Đông Á

NămThành tíchThứ hạngSố trậnThắngHòaThuaBàn
thắng
Bàn
thua
2003Hạng tư4300327
2005 đến 2008Không vượt qua vòng loại
2010Hạng tư43003010
2013 đến 2017Không vượt qua vòng loại
2019Hạng tư4300309
Tổng cộng3 lần hạng tư161114635

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Đội hình tham dự AFC Asian Cup 2023.
Số liệu thống kê tính đến ngày 23 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Palestine.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMDiệp Hồng Huy21 tháng 3, 1990 (34 tuổi)900 Eastern
181TMVương Vỹ Hâm30 tháng 6, 2002 (21 tuổi)00 Southern
191TMTạ Khải Huynh4 tháng 9, 1999 (24 tuổi)60 Tai Po

22HVTạ Gia Cường3 tháng 5, 1992 (31 tuổi)80 Radcliffe
32HVOliver Gerbig12 tháng 12, 1998 (25 tuổi)50 Kitchee
42HVVas Nuñez22 tháng 11, 1995 (28 tuổi)110 Dalian Pro
52HVHélio31 tháng 1, 1986 (38 tuổi)351 Kitchee
72HVLaw Tsz Chun2 tháng 3, 1997 (27 tuổi)251 Kitchee
132HVLi Ngai Hoi15 tháng 10, 1994 (29 tuổi)110 Rangers
172HVShinichi Chan5 tháng 9, 2002 (21 tuổi)141 Kitchee
212HVYue Tze Nam12 tháng 5, 1998 (25 tuổi)200 Meizhou Hakka
232HVTôn Minh Hãm19 tháng 6, 2000 (23 tuổi)252 EasternPRE

63TVNgô Xuân Minh21 tháng 11, 1997 (26 tuổi)200 Lee Man
83TVĐàm Xuân Lạc15 tháng 1, 1996 (28 tuổi)453 Kitchee
103TVVương Vỹ17 tháng 9, 1992 (31 tuổi)464 Lee Man
123TVLâm Hân Đình9 tháng 12, 1999 (24 tuổi)20 Rangers
153TVChang Hei Yin6 tháng 4, 2000 (24 tuổi)50 Lee Man
163TVTrần Triệu Quân1 tháng 8, 1992 (31 tuổi)214 Tai Po
223TVYu Joy Yin8 tháng 10, 2001 (22 tuổi)30 Eastern
243TVCúc Doanh Trí24 tháng 7, 1987 (36 tuổi)444 Southern

94Matt Orr1 tháng 1, 1997 (27 tuổi)223 Guangxi Pingguo Haliao
114Everton Camargo25 tháng 5, 1991 (32 tuổi)84 Lee Man
144Poon Pui Hin3 tháng 10, 2000 (23 tuổi)93 Kitchee
204Michael Udebuluzor1 tháng 4, 2004 (20 tuổi)82 FC Ingolstadt 04 II
254Stefan Pereira16 tháng 4, 1988 (36 tuổi)40 Southern
264Juninho11 tháng 12, 1990 (33 tuổi)20 Kitchee

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMPaulo César27 tháng 3, 1986 (38 tuổi)40 KitcheeLocal training camp, 14-27 December 2023
TMLương Hưng Kiệt22 tháng 10, 1989 (34 tuổi)10 RangersLocal training camp, 14-27 December 2023PRE

HVLương Nặc Hằng14 tháng 11, 1994 (29 tuổi)130 Zhejiang ProLocal training camp, 14-27 December 2023INJ
HVLương Quân Chung1 tháng 4, 1992 (32 tuổi)110 EasternLocal training camp, 14-27 December 2023
HVThái Vương Kiệt5 tháng 1, 1997 (27 tuổi)210 Lee ManLocal training camp, 14-27 December 2023
HVWong Tsz Ho7 tháng 3, 1994 (30 tuổi)130 EasternLocal training camp, 14-27 December 2023PRE
HVFernando14 tháng 11, 1986 (37 tuổi)81 KitcheeLocal training camp, 14-27 December 2023
HVAlexander Jojo11 tháng 2, 1999 (25 tuổi)00 Tai PoLocal training camp, 14-27 December 2023PRE
HVLeon Jones28 tháng 2, 1998 (26 tuổi)00 EasternLocal training camp, 14-27 December 2023PRE
HVClement Benhaddouche11 tháng 5, 1996 (27 tuổi)00 Heilongjiang Ice CityLocal training camp, 14-27 December 2023PRE
HVDu Vỹ Lâm20 tháng 9, 1998 (25 tuổi)70 Lee ManLocal training camp, 14-27 December 2023PRE
HVAndy Russell21 tháng 11, 1987 (36 tuổi)220 Kitcheev.  Bhutan , 12-17 October 2023RET
HVPhùng Hạnh Hà12 tháng 12, 1992 (31 tuổi)90 Lee Manv.  Việt Nam  Thái Lan, 15–19 June 2023PRE

TVHoàng Dương (đội trưởng)19 tháng 10, 1983 (40 tuổi)711 Kitcheev.  Iran  Turkmenistan, 16–21 November 2023PRE
TVNgan Lok Fung26 tháng 1, 1993 (31 tuổi)60 Lee Manv.  Iran  Turkmenistan, 16–21 November 2023PRE
TVNgan Cheuk Pan22 tháng 1, 1998 (26 tuổi)20 Sham Shui Pov.  Iran  Turkmenistan, 16–21 November 2023PRE
TVDiego Eli4 tháng 9, 1988 (35 tuổi)40 Lee Manv.  Singapore  Malaysia, 23–28 March 2023PRE

Mahama Awal10 tháng 6, 1991 (32 tuổi)70 SouthernLocal training camp, 14-27 December 2023
Vương Hạo Xuân2 tháng 4, 2002 (22 tuổi)10 Easternv.  Iran  Turkmenistan, 16–21 November 2023PRE
Lưu Chí Lạc15 tháng 10, 1993 (30 tuổi)00 Rangersv.  Iran  Turkmenistan, 16–21 November 2023PRE
Lưu Gia Kiều10 tháng 2, 2002 (22 tuổi)00 HK U23v.  Singapore  Malaysia, 23–28 March 2023PRE
Jahangir Khan3 tháng 10, 2000 (23 tuổi)90 HKFCv.  Singapore  Malaysia, 23–28 March 2023PRE
Chú thích

INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương

Tham khảo

Liên kết ngoài