Chỉ số hành tinh hạnh phúc

(Đổi hướng từ Chỉ số hạnh phúc hành tinh)

Chỉ số hành tinh hạnh phúc (tiếng Anh: Happy Planet Index, viết tắt HPI, có tài liệu dịch là Chỉ số hạnh phúc hành tinh) là chỉ số do NEF (New Economics Foundation - một tổ chức nghiên cứu kinh tế-xã hội có trụ sở chính tại Vương quốc Anh) công bố. Kết quả dựa vào các số liệu chọn lọc từ các quốc gia, các tổ chức quốc tế và các số liệu do chính NEF điều tra[1]. Chỉ số này nói lên mối quan hệ giữa tuổi thọ, cảm giác thoải mái và các hành vi tác động đến môi trường, do vậy đây không phải là chỉ số thuần túy đo hạnh phúc của quốc gia, điều này có nghĩa là một nước có chỉ số HPI cao chưa chắc đã là nước hạnh phúc thực sự mà có thể chỉ vì họ không khai thác quá nhiều tài nguyên[1].

Chỉ số hành tinh hạnh phúc, màu này xếp ở vị trí cao nhất , màu này xếp ở vị trí thấp nhất

Do đó, dễ dàng nhận thấy là những quốc gia đang phát triển hoặc kém phát triển nhất tại châu Á, Nam Mỹ lại được xếp đầu bảng, trong khi những quốc gia công nghiệp giàu mạnh tại [Bắc Mỹ], châu Âu lại thường nằm cuối bảng vì họ đã tận dụng quá nhiều tài nguyên thiên nhiên[2].

Theo bảng xếp hạng năm 2006, Việt Nam đứng ở vị trí số 12 trên thế giới và cao nhất châu Á[3]. Trong 30 nước dẫn đầu phần lớn là các nước đang phát triển, 2 quốc gia thuộc Đông Nam Á khác là PhilippinIndonesia lần lượt nắm các vị trí 17 và 25, Cuba còn xếp đến thứ 6. Những con số trên cho thấy tính độc lập rất lớn của các tiêu chí do NEF đưa ra với các chỉ số khác như HDI (chỉ số phát triển con người) và GDP (tổng sản phẩm quốc nội), vì các nước có chỉ số HPI cao lại thường có HDI và GDP thấp và ngược lại. Bằng chứng là Vanuatu, nước có chỉ số phát triển con người đứng thứ 120 thế giới[4] lại là nước có HPI cao nhất, còn Hoa Kỳ nước giàu có nhất thế giới, thu nhập theo đầu người xếp ở vị trí thứ 4 (tính theo sức mua tương đương) và thứ 9 (tính theo danh nghĩa)[5] lại chỉ xếp hạng 150 trên tổng số 178 nước được khảo sát.

Công thức tính HPI

  • HPI= (Chỉ số hài lòng với cuộc sống x Tuổi thọ trung bình) / Chỉ số dấu chân sinh thái (EF).
  • Như vậy là HPI tỉ lệ thuận với tuổi thọ trung bình và chỉ số hài lòng với cuộc sống, tỉ lệ nghịch với chỉ số dấu chân sinh thái.

Bảng xếp hạng

2016[6]
HạngQuốc giaHPI
1  Costa Rica44.7
2  Mexico40.7
3  Colombia40.7
4  Vanuatu40.6
5  Vietnam40.3
6  Panama39.5
7  Nicaragua38.7
8  Bangladesh38.4
9  Thái Lan37.3
10  Ecuador37.0
11  Jamaica36.9
12  Na Uy36.8
13  Albania36.8
14  Uruguay36.1
15  Tây Ban Nha36.0
16  Indonesia35.7
17  El Salvador35.6
18  Hà Lan35.3
19  Argentina35.2
20  Philippines35.0
21  Peru34.6
22  Palestine34.5
23  Brasil34.3
24  Thụy Sĩ34.3
25  Tajikistan34.2
26  Guatemala34.2
27  Belize33.8
28  Sri Lanka33.8
29  Venezuela33.6
30  Algeria33.3
31  Kyrgyzstan33.1
32  Đan Mạch32.7
33  Ma Rốc32.7
34  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland31.9
35  Chile31.7
36  Pakistan31.5
37  Phần Lan31.3
38  New Zealand31.3
39  Iceland31.1
40  Gruzia31.1
41  Síp30.7
42    Nepal30.5
43  Áo30.5
44  Pháp30.4
45  Cộng hòa Dominica30.3
46  Malaysia30.3
47  Croatia30.2
48  Ireland30.0
49  Đức29.8
50  Ấn Độ29.2
51  Uzbekistan29.1
52  Serbia29.0
53  Malta29.0
54  Israel28.8
55  România28.8
56  Bhutan28.6
57  Haiti28.6
58  Nhật Bản28.3
59  Slovakia28.2
60  Ý28.1
61  Thụy Điển28.0
62  Ba Lan27.5
63  Mauritius27.4
64  Cộng hòa Séc27.3
65  Honduras27.2
66  Ethiopia26.7
67  Iraq26.5
68  Thổ Nhĩ Kỳ26.4
69  Hungary26.4
70  Ukraina26.4
71  Tunisia26.2
72  Trung Quốc25.7
73  Armenia25.7
74  Campuchia25.6
75thSURINAME25.4
76thBOSNIA AND HERZEGOVINA25.3
77thZAMBIA25.2
78thMONTENEGRO25.1
79thPORTUGAL24.8
80thSOUTH KOREA24.8
81stMYANMAR24.7
82ndSLOVENIA24.6
83rdKENYA24.2
84thIRAN24.0
85thCANADA23.9
86thEGYPT23.8
87thBELGIUM23.7
88thMOZAMBIQUE23.7
89thGREECE23.6
90thMACEDONIA23.4
91stPARAGUAY23.3
92ndBOLIVIA23.3
93rdCOMOROS23.1
94thYEMEN22.8
95thNIGERIA22.2
96thLIBERIA22.2
97thTANZANIA22.1
98thMALAWI22.1
99thZIMBABWE22.1
100thLEBANON21.9
101stSENEGAL21.9
102ndBELARUS21.7
103rdNAMIBIA21.6
104thGHANA21.4
105thAUSTRALIA21.2
106thOMAN21.1
107thLITHUANIA21.0
108thUNITED STATES OF AMERICA20.7
109thBULGARIA20.4
110thAFGHANISTAN20.2
111thRWANDA19.6
112thUGANDA19.4
113thSYRIA19.1
114thKAZAKHSTAN19.1
115thREPUBLIC OF CONGO18.8
116thRUSSIA18.7
117thMAURITANIA18.0
118thESTONIA17.9
119thBURKINA FASO17.9
120thGABON17.5
121stLATVIA17.1
122ndNIGER16.8
123rdHONG KONG16.8
124thCAMEROON16.7
125thLESOTHO16.7
126thBOTSWANA16.6
127thDJIBOUTI16.4
128thSOUTH AFRICA15.9
129thGUINEA15.9
130thTRINIDAD AND TOBAGO15.7
131stBURUNDI15.6
132ndSWAZILAND15.5
133rdSIERRA LEONE15.3
134thTURKMENISTAN14.6
135thCOTE D'IVOIRE14.4
136thMONGOLIA14.3
137thBENIN13.4
138thTOGO13.2
139thLUXEMBOURG13.2
140thCHAD12.8
2012[7]
HạngQuốc giaHPIMức độ hài lòng
với cuộc sống
Tuổi thọDấu chân
sinh thái
1  Costa Rica64.07.379.32.5
2  Việt Nam60.45.875.21.4
3  Colombia59.86.473.71.8
4  Belize59.36.576.12.1
5  El Salvador58.96.772.22.0
6  Jamaica58.56.273.11.7
7  Panama57.87.376.13.0
8  Nicaragua57.15.774.01.6
9  Venezuela56.97.574.43.0
10  Guatemala56.96.371.21.8
11  Bangladesh56.35.068.90.7
12  Cuba56.25.479.11.9
13  Honduras56.05.973.11.7
14  Indonesia55.55.569.41.1
15  Israel55.27.481.64.0
16  Pakistan54.15.365.40.8
17  Argentina54.16.475.92.7
18  Albania54.15.376.91.8
19  Chile53.96.679.13.2
20  Thái Lan53.56.274.12.4
21  Mexico52.96.877.03.3
22  Brazil52.96.873.52.9
23  Ecuador52.55.875.62.4
24  Philippines52.44.968.71.0
25  Peru52.45.674.02.0
26  Algeria52.25.273.11.6
27  Jordan51.75.773.42.1
28  New Zealand51.67.280.74.3
29  Na Uy51.47.681.14.8
30  Palestine51.24.872.81.4
2006[2]2009[8]
HạngQuốc giaHPI
1  Vanuatu68,21
2  Colombia67,24
3  Costa Rica66,00
4  Dominica64,55
5  Panama63,54
6  Cuba61,86
7  Honduras61,75
8  Guatemala61,69
9  El Salvador61,66
10  Saint Vincent và Grenadines61,37
11  Saint Lucia61,31
12 Việt Nam61,23
13  Bhutan61,08
14  Samoa60,98
15  Sri Lanka60,31
16  Antigua và Barbuda59,23
17  Philippines59,17
18  Nicaragua59,09
19  Kyrgyzstan59,05
20  Quần đảo Solomon58,93
21  Tunisia58,92
22  São Tomé và Príncipe57,92
23  Indonesia57,90
24  Tonga57,90
25  Tajikistan57,66
26  Venezuela57,55
27  Cộng hòa Dominica57,14
28  Guyana56,65
29  Saint Kitts và Nevis56,14
30  Seychelles56,07
31  Trung Quốc55,99
32  Thái Lan55,39
33  Peru55,14
34  Suriname55,03
35  Yemen55,00
36  Fiji54,47
37  Maroc54,43
38  México54,39
39  Maldives53,52
40  Malta53,26
41  Bangladesh53,20
42  Comoros52,92
43  Barbados52,73
44  Malaysia52,69
45  Palestine52,64
46  Cabo Verde52,41
47  Chile52,20
48  Đông Timor52,04
49  Argentina51,96
50  Trinidad và Tobago51,87
51  Belize51,32
52  Paraguay51,13
53  Jamaica51,01
54    Nepal51,5
55  Mauritius51,4
56  Mongolia51,3
57  Uruguay51,2
58  Ecuador51
59  Uzbekistan51
60  Grenada50,1
61  Áo50,0
62  The Gambia49,94
63  Iceland49,92
64  Brasil49,9
65  Thụy Sĩ48,30
66  Ý48,26
67  Iran47,23
68  Ghana46,98
69  Bolivia46,17
70  Hà Lan46,00
71  Madagascar45,99
72  Cyprus45,99
73  Algeria45,89
74  Luxembourg45,62
75  Bahamas44,90
76  Papua New Guinea44,75
77  Myanmar44,55
78  Bỉ44,04
79  Slovenia44,03
80  Oman43,94
81  Đức43,83
82  Croatia43,71
83  Liban43,64
84  Đài Loan43,41
85  Haiti43,34
86  Syria43,23
87 Tây Ban Nha43,04
88  Hồng Kông42,88
89  Ả Rập Xê Út42,65
90  Ấn Độ42,46
91  Cambodia42,15
92  Albania42,13
93  Jordan42,05
94  New Zealand41,92
95  Nhật Bản41,70
96  Cộng hoà Congo41,59
97  Ai Cập41,58
98  Thổ Nhĩ Kỳ41,40
99  Denmark41,40
100  Brunei41,16
101  Georgia41,15
102  Hàn Quốc41,11
103  Bosnia and Herzegovina40,96
104  Senegal40,81
105  Azerbaijan40,69
106  Gabon40,52
107  Libya40,33
108  Anh40,29
109  Lào40,26
110  Benin40,10
111  Canada39,76
112  Pakistan39,40
113  Ireland39,38
114  Poland39,29
115  Norway39,18
116  Macedonia39,14
117  Israel39,07
118  Namibia38,41
119  Thụy Điển38,17
120  Romania37,72
121  Hungary37,64
122  Guinea37,42
123  Finland37,36
124  Mauritania37,30
125  Kazakhstan36,92
126  Togo36,86
127  Kenya36,70
128  Cộng hòa Séc36,5
129  Pháp36,42
130  Armenia36,15
131  Singapore36,14
132  Slovakia35,81
133  Hy Lạp35,71
134  Tanzania35,08
135  Guinea-Bissau35,08
136  Bồ Đào Nha34,83
137  Eritrea34,49
138  Bahrain34,35
139  Úc34,06
140  Mali33,68
141  Mozambique33,01
142  Cameroon32,76
143  Djibouti32,72
144  Ethiopia32,53
145  Bulgaria31,59
146  Nigeria31,14
147  Moldova31,12
148  Burkina Faso30,08
149  Lithuania29,29
150  Hoa Kỳ28,83
151  Côte d'Ivoire28,80
152  Rwanda28,35
153  Sierra Leone28,24
154  UAE28,20
155  Angola27,88
156  South Africa27,80
157  Sudan27,74
158  Uganda27,68
159  Kuwait27,67
160  Latvia27,27
161  Niger26,80
162  Malawi26,66
163  Zambia25,91
164  Central African Republic25,90
165  Belarus25,78
166  Qatar25,50
167  Botswana25,42
168  Chad25,37
169  Turkmenistan23,96
170  Equatorial Guinea23,77
171  Lesotho23,05
172  Nga22,76
173  Estonia22,68
174  Ukraine22,21
175  Cộng hòa Dân chủ Congo20,69
176  Burundi19,02
177  Swaziland18,38
178  Zimbabwe16,64
HạngQuốc giaHPI
1  Costa Rica76,1
2  Cộng hòa Dominica71,8
3  Jamaica70,1
4  Guatemala68,4
5 Việt Nam66,5
6  Colombia66,1
7  Cuba65,7
8  El Salvador61,5
9  Brasil61,0
10  Honduras61,0
11  Nicaragua60,5
12  Ai Cập60,3
13  Ả Rập Xê Út59,7
14  Philippines59,0
15  Argentina59,0
16  Indonesia58,9
17  Bhutan58,5
18  Panama57,4
19  Lào57,3
20  Trung Quốc57,1
21  Maroc56,8
22  Sri Lanka56,5
23  México55,6
24  Pakistan55,6
25  Ecuador55,5
26  Jordan54,6
27  Belize54,5
28  Peru54,4
29  Tunisia54,3
30  Trinidad và Tobago54,2
31  Bangladesh54,1
32  Moldova54,1
33  Malaysia54,0
34  Tajikistan53,5
35  Ấn Độ53,0
36  Venezuela52,5
37    Nepal51,9
38  Syria51,3
39  Burma51,2
40  Algeria51,2
41  Thái Lan50,9
42  Haiti50,8
43  Hà Lan50,6
44  Malta50,4
45  Uzbekistan50,1
46  Chile49,7
47  Bolivia49,3
48  Armenia48,3
49  Singapore48,2
50  Yemen48,1
51  Đức48,1
52  Thụy Sĩ48,1
53  Thụy Điển48,0
54  Albania47,9
55  Paraguay47,8
56  Palestine47,7
57  Áo47,7
58  Serbia47,6
59  Finland47,2
60  Croatia47,2
61  Kyrgyzstan47,1
62  Cyprus46,2
63  Guyana45,6
64  Bỉ45,4
65  Bosnia and Herzegovina45,0
66  Slovenia44,5
67  Israel44,5
68  Hàn Quốc44,4
69  Ý44,0
70  Romania43,9
71  Pháp43,9
72  Georgia43,6
73  Slovakia43,5
74  Anh43,3
75  Nhật Bản43,3
76 Tây Ban Nha43,2
77  Poland42,8
78  Ireland42,6
79  Iraq42,6
80  Cambodia42,3
81  Iran42,1
82  Bulgaria42,0
83  Thổ Nhĩ Kỳ41,7
84  Hồng Kông41,6
85  Azerbaijan41,2
86  Lithuania40,9
87  Djibouti40,4
88  Norway40,4
89  Canada39,4
90  Hungary38,9
91  Kazakhstan38,5
92  Cộng hòa Séc38,3
93  Mauritania38,2
94  Iceland38,1
95  Ukraine38,1
96  Senegal38,0
97  Hy Lạp37,6
98  Bồ Đào Nha37,5
99  Uruguay37,2
100  Ghana37,1
101  Latvia36,7
102  Úc36,6
103  New Zealand36,2
104  Belarus35,7
105  Denmark35,5
106  Mongolia35,0
107  Malawi34,5
108  Nga34,5
109  Chad34,3
110  Liban33,6
111  Macedonia32,7
112  Cộng hoà Congo32,4
113  Madagascar31,5
114  Hoa Kỳ30,7
115  Nigeria30,3
116  Guinea30,3
117  Uganda30,2
118  South Africa29,7
119  Rwanda29,6
120  Cộng hòa Dân chủ Congo29,0
121  Sudan28,5
122  Luxembourg28,5
123  UAE28,2
124  Ethiopia28,1
125  Kenya27,8
126  Cameroon27,2
127  Zambia27,2
128  Kuwait27,0
129  Niger26,9
130  Angola26,8
131  Estonia26,4
132  Mali25,8
133  Mozambique24,6
134  Benin24,6
135  Togo23,3
136  Sierra Leone23,1
137  Central African Republic22,9
138  Burkina Faso22,4
139  Burundi21,8
140  Namibia21,1
141  Botswana20,9
142  Tanzania17,8
143  Zimbabwe16,6

Chú thích

Xem thêm