Bước tới nội dung

Diễn xuất

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sarah Bernhardt - nữ diễn viên sân khấu kịch và điện ảnh thời kỳ đầu người Pháp - đang đóng vai hoàng tử Hamlet
Ảnh chụp các diễn viên trong trang phục của samurairōnin tại phim trường Eigamura ở thành phố Kyōto, Nhật Bản

Diễn xuất (tiếng Anh: acting), tùy từng trường hợp còn gọi là diễn kịch, đóng kịch hay đóng phim, là hoạt động trong đó một câu chuyện được kể bằng các phương pháp thi hành bởi một diễn viên vốn đóng vai một nhân vật—trên sân khấu kịch, truyền hình, điện ảnh, radio hay bất kỳ phương tiện nào khác mà tận dụng hình thức mô phỏng.

Những nguồn tư liệu cổ xưa nhất ở phương Tây có nghiên cứu về nghệ thuật diễn xuất (tiếng Hy Lạp: ὑπόκρισις, hypokrisis) cho rằng nó là một phần của nghệ thuật tu từ học.[1]

Đào tạosửa mã nguồn

Tham khảosửa mã nguồn

Nguồn trích dẫnsửa mã nguồn

Liên kết ngoàisửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng