Lần tổ chức | Năm | Tên phim | Giải giành được | Số đề cử | Sự kiện |
---|
1 | 1927 | Wings và Sunrise | 5 | 6 | Các phim câm đầu tiên giành giải Phim hay nhất |
| | Wings | 2 | 2 | Phim chiến tranh đầu tiên giành giải Phim hay nhất |
| | | | | Phim đầu tiên giành giải Phim hay nhất mà không được đề cử giải cho hạng mục Đạo diễn xuất sắc nhất và các hạng mục diễn xuất |
2 | 1929 | The Broadway Melody | 1 | 3 | Phim có tiếng đầu tiên giành giải Phim hay nhất |
| | | | | Phim ca nhạc đầu tiên giành giải Phim hay nhất |
| | | | | Phim đầu tiên chỉ giành được duy nhất giải Phim hay nhất |
4 | 1931 | Cimarron | 3 | 7 | Phim miền Tây đầu tiên giành giải Phim hay nhất |
5 | 1932 | Grand Hotel | 1 | 1 | Phim đầu tiên giành giải Phim hay nhất mà không có thêm đề cử khác |
6 | 1933 | She Done Him Wrong | 0 | 1 | Phim ngắn nhất từng được đề cử giải Phim hay nhất (1 giờ 6 phút) |
| | The Private Life of Henry VIII | 1 | 2 | Phim nước ngoài (Anh Quốc) đầu tiên được đề cử giải Phim hay nhất |
7 | 1934 | It Happened One Night | 5 | 5 | Phim đầu tiên giành giải Phim hay nhất đoạt được đủ bộ 5 giải Oscar quan trọng nhất (Big Five gồm Phim, Đạo diễn, Kịch bản, Vai nam và nữ chính) |
| | | | | Phim đầu tiên giành giải Phim hay nhất chiến thắng ở tất cả hạng mục được đề cử |
| | | | | Phim hài đầu tiên giành giải Phim hay nhất |
8 | 1935 | Mutiny on the Bounty | 1 | 8 | Phim làm lại đầu tiên giành giải Phim hay nhất |
| | | | | Phim cuối cùng cho đến nay chỉ giành giải Phim hay nhất mà không có thêm giải Oscar nào khác |
10 | 1937 | Cuộc đời Émile Zola (phim) | 3 | 10 | Phim tiểu sử đầu tiên giành giải Phim hay nhất |
11 | 1938 | La Grande Illusion | 0 | 1 | Phim nói tiếng nước ngoài (tiếng Pháp) đầu tiên được đề cử giải Phim hay nhất |
12 | 1939 | The Wizard of Oz | 2 | 6 | Phim thiếu nhi đầu tiên được đề cử giải Phim hay nhất |
| | Cuốn theo chiều gió (Gone with the wind) | 8 | 13 | Phim dài nhất cho đến nay được đề cử và giành giải Phim hay nhất (3 giờ 42 phút) |
| | | | | Phim màu đầu tiên giành giải Phim hay nhất |
13 | 1940 | Rebecca | 2 | 11 | Phim giật gân đầu tiên giành giải Phim hay nhất |
15 | 1942 | Mrs. Miniver | 6 | 12 | Phim đầu tiên giành giải Phim hay nhất có đề cử ở tất cả hạng mục diễn xuất |
18 | 1945 | The Bells of St. Mary's | 1 | 8 | Phim phần tiếp theo (sequel) đầu tiên được đề cử giải Phim hay nhất |
| | The Lost Weekend | 4 | 7 | Phim đầu tiên (trong tổng số 2 phim) giành được cả giải Oscar phim hay nhất và giải Cành cọ vàng (Palme d'Or) tại Liên hoan phim Cannes |
21 | 1948 | Hamlet | 4 | 7 | Phim nước ngoài (Anh) đầu tiên giành giải Phim hay nhất |
23 | 1950 | All About Eve | 6 | 14 | Phim đầu tiên (trong số 2 phim) giành giải Phim hay nhất có tới 14 đề cử |
26 | 1953 | From Here to Eternity | 8 | 13 | Phim cuối cùng cho đến nay giành giải Phim hay nhất có đề cử ở tất cả hạng mục diễn xuất |
28 | 1955 | Marty | 4 | 8 | Phim thứ hai giành được cả giải Oscar phim hay nhất và giải Cành cọ vàng |
| | Marty | 4 | 8 | Phim ngắn nhất giành giải Phim hay nhất (1 giờ 31 phút) |
29 | 1956 | 80 ngày vòng quanh Thế giới (Around the World in Eighty Days) | 5 | 8 | Phim đầu tiên giành giải Phim hay nhất trong năm mà toàn bộ đề cử đều là phim màu |
32 | 1959 | Ben-Hur | 11 | 12 | Phim đầu tiên (trong số 3 phim) giành giải Phim hay nhất chiến thắng ở 11 hạng mục của giải Oscar |
40 | 1967 | In the Heat of the Night | 5 | 7 | Phim trinh thám đầu tiên (và duy nhất cho đến nay) giành giải Phim hay nhất |
41 | 1968 | Oliver! | 6 | 12 | Phim đầu tiên xếp loại G (G-rated) giành giải Phim hay nhất |
42 | 1969 | Midnight Cowboy | 3 | 7 | Phim đầu tiên xếp loại X (X-rated) giành giải Phim hay nhất |
43 | 1970 | Patton | 7 | 10 | Phim đầu tiên xếp loại PG (PG-rated) giành giải Phim hay nhất |
44 | 1971 | A Clockwork Orange | 0 | 4 | Phim cuối cùng xếp loại X được đề cử giải Phim hay nhất |
| | The French Connection | 5 | 8 | Phim đầu tiên xếp loại R (R-rated) giành giải Phim hay nhất |
45 | 1972 | Cabaret | 8 | 10 | Phim giành nhiều giải Oscar nhất (8) mà không có giải Phim hay nhất |
46 | 1973 | The Exorcist | 2 | 10 | Phim kinh dị đầu tiên được đề cử giải Phim hay nhất |
47 | 1974 | Bố già phần II (The Godfather Part II) | 6 | 11 | Phim phần tiếp theo đầu tiên giành giải Phim hay nhất |
48 | 1975 | Bay trên tổ chim cúc cu | 5 | 9 | Phim thứ hai trong số 3 phim giành giải Phim hay nhất đoạt được đủ bộ 5 giải Oscar quan trọng nhất (Big Five) |
49 | 1976 | Rocky | 3 | 10 | Phim đề tài thể thao đầu tiên giành giải Phim hay nhất |
54 | 1981 | Reds | 3 | 12 | Phim cuối cùng được đề cử giải Phim hay nhất có đề cử ở cả bốn hạng mục giải Oscar diễn xuất |
60 | 1987 | Hoàng đế cuối cùng (The Last Emperor) | 9 | 9 | Phim nước ngoài (Trung Quốc) cuối cùng cho đến nay giành giải Phim hay nhất |
62 | 1989 | Driving Miss Daisy | 4 | 9 | Một trong số ít phim giành giải Phim hay nhất mà không được đề cử giải Đạo diễn xuất sắc |
63 | 1990 | Bố già phần III (The Godfather: Part III) | 0 | 7 | Một trong hai phim bộ ba (trilogy) được đề cử cả ba lần cho giải Phim hay nhất |
64 | 1991 | Người đẹp và quái vật (Beauty and the Beast) | 2 | 6 | Phim hoạt hình đầu tiên cho đến nay được đề cử giải Phim hay nhất |
| | Sự im lặng của bầy cừu (The Silence of the Lambs) | 5 | 7 | Phim thứ ba trong số 3 phim giành giải Phim hay nhất đoạt được đủ bộ 5 giải Oscar quan trọng nhất (Big Five) |
| | | | | Phim kinh dị đầu tiên giành giải Phim hay nhất |
66 | 1993 | Bản danh sách của Schindler (Schindler's List) | 7 | 12 | Một trong số ít phim đen trắng giành giải Phim hay nhất trong thời gian gần đây |
70 | 1997 | Titanic | 11 | 14 | Phim thứ hai giành giải Phim hay nhất có tới 14 đề cử |
71 | 1998 | Shakespeare đang yêu (Shakespeare in Love) | 7 | 13 | Phim giành hầu hết các giải quan trọng trừ giải đạo diễn xuất sắc nhất |
72 | 1999 | Vẻ đẹp nước Mỹ (Ameriacan Beauty) | 5 | 8 | Phim giành hầu hết các giải quan trọng |
73 | 2000 | Võ sĩ giác đấu (Gladiator) | 5 | 12 | Phim gần đây nhất giành được 12 đề cử. |
74 | 2001 | Trí tuệ hoàn hảo (A Beautiful Mind) | 4 | 8 | Phim tiểu sử giành giải phim hay nhất |
75 | 2002 | Chicago | 6 | 13 | Phim âm nhạc giành giải phim hay nhất |
76 | 2003 | Chúa tể của những chiếc nhẫn: Sự trở lại của nhà vua (The Lord of the Rings: The Return of the King) | 11 | 11 | Phim bộ ba (trilogy) thứ hai được đề cử cả ba lần cho giải Phim hay nhất |
77 | 2004 | Cô gái một triệu Dollar (Million Dollar Baby) | 4 | 7 | Phim gần đây nhất được đề cử những giải thương chính |
78 | 2005 | Chúc Ngủ Ngon, Và Chúc May Mắn (Good Night, and Good Luck) | 0 | 6 | Phim đen trắng cuối cùng cho đến nay được đề cử giải Phim hay nhất |
79 | 2006 | Điệp vụ Boston (The Departed) | 4 | 5 | Phim đầu tiên giành giải Phim hay nhất là bản làm lại từ một phim nước ngoài (Vô gian đạo, phim Hồng Kông) |
80 | 2007 | Không chốn dung thân (No Country For Old Men) | 4 | 8 | Phim đoạt giải Oscar do hai anh em đạo diễn Joel và Ethan Coen |
81 | 2008 | Triệu phú khu ổ chuột (Slumdog Millionaire) | 8 | 10 | Một trong các phim nước ngoài (Anh / Ấn Độ) đoạt giải Phim hay nhất |
82 | 2009 | The Hurt Locker (The Hurt Locker) | 6 | 9 | Phim chiến tranh gần đây nhất đoạt giải Oscar cho Phim hay nhất |
83 | 2010 | Diễn văn của nhà vua (The King's Speech) | 3 | 9 | Một trong các phim nước ngoài (Anh) đoạt giải Phim hay nhất |
84 | 2011 | Người nghệ sĩ (The Artist) | 5 | 10 | Một trong các phim nước ngoài (Pháp) đoạt giải Phim hay nhất và là phim đen trắng cuối cùng nhận vinh dự này |
85 | 2012 | Chiến dịch sinh tử (Argo) | 5 | 10 | Phim gần đây nhất đoạt giải Phim hay nhất mà không nhận được đề cử về Đạo diễn |
86 | 2013 | 12 năm nô lệ (12 Years A Slave) | 3 | 9 | Phim đầu tiên có người da đen đoạt giải Phim hay nhất Một trong những phim đoạt giải Phim hay nhất có doanh thu phòng vé toàn cầu thấp nhất |