Bước tới nội dung

Kim Tae-hwan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kim Tae-Hwan
김태환
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủKim Tae-Hwan
Ngày sinh24 tháng 7, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinhGwangju, Hàn Quốc
Chiều cao1,80 m (5 ft 11 in)
Vị tríTiền vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Sangju Sangmu
Số áo27
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
NămĐội
2008–2009Đại học Ulsan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
2010–2012FC Seoul47(2)
2013–2014Seongnam FC70(8)
2015–Ulsan Hyundai132(8)
2017–2018→ Sangju Sangmu (quân đội)55(2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
2010U-20 Hàn Quốc2(0)
2011–2012U-23 Hàn Quốc11(2)
2014–Hàn Quốc31(0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 11 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 2 năm 2024
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim.

Kim Tae-Hwan (tiếng Triều Tiên: 김태환; sinh ngày 24 tháng 7 năm 1989; Hán-Việt: Kim Thái Hoàn) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho đội bóng K League 1 Sangju Sangmu.

Sự nghiệp câu lạc bộsửa mã nguồn

FC Seoulsửa mã nguồn

Kim tập luyện bóng đá tại Đại học Ulsan. Anh được lựa chọn bởi FC Seoul ở đợt tuyển quân K League 2009. Anh ra mắt tại K League trước Ulsan Hyundai ngày 18 tháng 4 năm 2010. và anh ghi bàn thắng đầu tiên vào ngày 23 tháng 10 năm 2011 trước Seongnam Ilwha. Anh thi đấu 55 trận và ghi 2 bàn thắng tại FC Seoul từ năm 2010 đến năm 2012.[1]

Seongnam Ilwhasửa mã nguồn

Ngày 21 tháng 12 năm 2012, Kim chuyển đến Seongnam Ilhwa Chunma với giá £264.000. Anh thi đấu 74 trận và ghi 8 bàn tại Seongnam FC năm 2013~2014.

Ulsan Hyundaisửa mã nguồn

Ngày 1 tháng 2 năm 2015, Kim chuyển đến Ulsan Hyundai với mức giá không tiết lộ.

Thống kê sự nghiệpsửa mã nguồn

Câu lạc bộsửa mã nguồn

Tính đến 1 tháng 11 năm 2020
Thành tích câu lạc bộGiải vô địchCúp Liên đoànCúpChâu lụcTổng cộng
Mùa giảiCâu lạc bộGiải vô địchSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
Hàn QuốcGiải vô địchCúp Liên đoàn bóng đá Hàn QuốcCúp Quốc gia Hàn QuốcChâu ÁTổng cộng
2010FC SeoulK League 11207000190
2011161100060231
20121911000201
2013Seongnam FC34310353
201436530395
2015Ulsan Hyundai33141372
201636431395
2017Sangju Sangmu (quận đội)3421010362
201821000210
Ulsan Hyundai8030110
20193021070382
20202513000281
Quốc giaHàn Quốc304209024213035022
Tổng cộng sự nghiệp304209024213035022

Quốc tếsửa mã nguồn

Tính đến 6 tháng 2 năm 2024.
Đội tuyển quốc gia Hàn Quốc
NămSố trậnBàn thắng
201430
201950
202020
202130
202260
202350
202470
Tổng310

Danh hiệusửa mã nguồn

Câu lạc bộsửa mã nguồn

FC Seoul
  • K League 1 (2): 2010, 2012
  • Cúp Liên đoàn bóng đá Hàn Quốc (1): 2010
Seongnam FC

Tham khảosửa mã nguồn

Liên kết ngoàisửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng