Đội tuyển bóng đá quốc gia Đài Bắc Trung Hoa

Đội tuyển bóng đá quốc gia đại diện cho Đài Loan

Đội tuyển bóng đá quốc gia Đài Bắc Trung Hoa[a] là đội tuyển bóng đá nam đại diện cho Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại các giải bóng đá quốc tế, do Hiệp hội bóng đá Đài Bắc Trung Hoa quản lý.

Đài Bắc Trung Hoa
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Đài Bắc Trung Hoa (CTFA)
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Liên đoàn khu vựcEAFF (Đông Á)
Huấn luyện viên trưởngVom Ca-nhum[1]
Đội trưởngTrần Bá Lương
Thi đấu nhiều nhấtTrần Bá Lương (79)
Ghi bàn nhiều nhấtTrần Bá Lương (25)
Sân nhàSân vận động Thành phố Đài Bắc
Sân vận động Quốc gia Cao Hùng
Mã FIFATPE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 154 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất121 (4-5.2018)
Thấp nhất191 (6.2016)
Hạng Elo
Hiện tại 201 Tăng 2 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất60 (9.1965)
Thấp nhất213 (12.3.2015)
Trận quốc tế đầu tiên
 Philippines 2–1 Trung Quốc 
(Manila, Philippines; 1 tháng 2 năm 1913)
 Đài Loan 3–2 Việt Nam Cộng hòa 
(Manila, Philippines; 1 tháng 5 năm 1954)
Trận thắng đậm nhất
 Đài Bắc Trung Hoa 10–0 Guam 
(Ma Cao, Trung Quốc; 17 tháng 6 năm 2007)
Trận thua đậm nhất
 Kuwait 10–0 Đài Bắc Trung Hoa 
(Al Ain, UAE; 9 tháng 11 năm 2006)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Asian Cup
Sồ lần tham dự2 (Lần đầu vào năm 1960)
Kết quả tốt nhấtHạng ba (1960)
Giao hữu với Campuchia ngày 8 tháng 10 năm 2014
Trận đấu với Thái Lan ngày 16 tháng 6 năm 2015

Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 chiếc huy chương vàng Asiad giành được vào các năm 1954, 1958 và hạng ba Cúp bóng đá châu Á 1960.

Danh hiệu

Hạng ba: 1960
Hạng tư: 1968
1954; 1958

Thành tích tại các giải đấu

Giải vô địch bóng đá thế giới

  • 1930 đến 1950Không tham dự vì thuộc Nhật Bản đến năm 1945
  • 1954 đến 1958Bỏ cuộc
  • 1962 đến 1974Không tham dự
  • 1978 đến 2026Không vượt qua vòng loại

Thế vận hội Mùa hè

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
NămThành tíchThứ hạngTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
19001936Không tham dự, là thuộc địa của Nhật Bản
1948Không tham dự, là một phần của Trung Quốc (1912–1949)
1952–1956Không tham dự
1960Vòng 1163003312
1964–1976Không tham dự
1980Tẩy chay
1984–1988Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Á

NămThành tíchThứ hạngTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1956Không vượt qua vòng loại
1960Hạng ba3/4310222
1964Bỏ cuộc
1968Hạng tư4/54022310
1972Bỏ cuộc
1976Bị cấm tham dự
1980 đến 1988Không tham dự
1992 đến 2023Không vượt qua vòng loại
2027Chưa xác định
Tổng cộng1 lần hạng ba2/187124512

Cúp Challenge AFC

NămThành tíchPldWDLGFGA
2006Tứ kết412135
2008 đến 2014Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng1 lần tứ kết412135

Á vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á
NămThành tíchTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1951Không tham dự
1954Vô địch4400166
19585500114
1962Bỏ cuộc
1966Vòng 1301258
1970Không tham dự
19741986Bỏ cuộc
19901998Không tham dự
Tổng cộng3/13129123218

Giải vô địch bóng đá Đông Á

  • 2003 đến 2019 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình hiện tại

Đội hình được triệu tập cho trận giao hữu gặp Thái Lan vào tháng 12 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 12 năm 2022 sau trận gặp Thái Lan.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMShih Shin-an10 tháng 10, 1992 (31 tuổi)50 Leopard Cat
1TMPhạm Văn Chí29 tháng 6, 1992 (31 tuổi)320 Taichung FUTURO
1TMTriệu Du Hùng31 tháng 8, 1994 (29 tuổi)200 Taipower

2HVLin Chih-hsuan17 tháng 7, 1996 (27 tuổi)00 Leopard Cat
2HVLi Chun-chia11 tháng 5, 1993 (30 tuổi)20 Taipower
2HVCheng Hao13 tháng 1, 1997 (27 tuổi)70 Taichung FUTURO
2HVYen Ho-shen31 tháng 12, 1990 (33 tuổi)192 Taipower
2HVLương Mạnh Tân3 tháng 4, 2003 (21 tuổi)40 Taichung FUTURO
2HVChao Ming-hsiu9 tháng 7, 1997 (26 tuổi)30 Taipower
2HVTạ Bác An3 tháng 11, 1994 (29 tuổi)50 Taipower
2HVTrần Đình Dương2 tháng 1, 1999 (25 tuổi)60 Taichung FUTURO
2HVTrần Uy Toàn28 tháng 9, 1992 (31 tuổi)533 Taiwan Steel

3TVLâm Xương Luân28 tháng 6, 1991 (32 tuổi)332 Taipower
3TVLai Chih-hsuan29 tháng 7, 1995 (28 tuổi)20 Taipower
3TVNgô Tuấn Thanh18 tháng 12, 1988 (35 tuổi)5511 Taichung FUTURO
3TVLan Hao-yu13 tháng 1, 1999 (25 tuổi)00 Leopard Cat
3TVChen Hung-wei28 tháng 9, 1997 (26 tuổi)30 Taichung FUTURO
3TVTrần Duy Triết15 tháng 7, 1995 (28 tuổi)110 Taiwan Steel
3TVYao Ko-chi15 tháng 5, 1996 (27 tuổi)00 Taiwan Steel
3TVTu Shao-chieh2 tháng 1, 1999 (25 tuổi)60 Taichung FUTURO
3TVHung Tzu-kuei1 tháng 6, 1993 (30 tuổi)240 Taipower
3TVCao Uy Khiết24 tháng 6, 1997 (26 tuổi)31 Taipower

4Trần Triệu An22 tháng 6, 1995 (28 tuổi)303 Taipower
4Onur Dogan8 tháng 9, 1987 (36 tuổi)276 Taichung FUTURO
4Cổ Vũ Đình18 tháng 1, 1994 (30 tuổi)130 Taipower

Triệu tập gần đây

Đây là những cầu thủ đã từng được triệu tập trong những lần tập trung gần đây.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập

Xem thêm

Ghi chú

Tham khảo

Liên kết ngoài