Aaron Mooy
Aaron Frank Mooy (Bản mẫu:Ne;[4] /mɔɪ/ MOY;[5] sinh ngày 15 tháng 9 năm 1990) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Úc.
Mooy thi đấu cho đội tuyển quốc gia Úc năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Aaron Frank Mooy[1] | ||
Tên khai sinh | Aaron Frank Kuhlman | ||
Ngày sinh | 15 tháng 9, 1990 [2] | ||
Nơi sinh | Sydney, New South Wales, Úc | ||
Chiều cao | 1,75 m[3] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Carlingford Redbacks | |||
2005–2006 | NSWIS | ||
2006–2009 | Bolton Wanderers | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | Bolton Wanderers | 0 | (0) |
2010–2012 | St Mirren | 21 | (1) |
2012–2014 | Western Sydney Wanderers | 49 | (4) |
2014–2016 | Melbourne City | 53 | (18) |
2016–2017 | Manchester City | 0 | (0) |
2016–2017 | → Huddersfield Town (cho mượn) | 45 | (4) |
2017–2020 | Huddersfield Town | 66 | (7) |
2019–2020 | → Brighton & Hove Albion (cho mượn) | 17 | (2) |
2020 | Brighton & Hove Albion | 14 | (0) |
2020–2022 | Shanghai Port | 23 | (6) |
2022–2023 | Celtic | 29 | (4) |
Tổng cộng | 317 | (46) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006 | U-17 Úc | 2 | (0) |
2009–2010 | U-20 Úc | 10 | (4) |
2011–2012 | U-23 Úc | 4 | (2) |
2012–2022 | Úc | 57 | (7) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Thống kê sự nghiệp
Quốc tế
- Tính đến ngày 3 tháng 12 năm 2022[6]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Úc | 2012 | 2 | 2 |
2013 | 1 | 1 | |
2014 | 1 | 0 | |
2015 | 7 | 1 | |
2016 | 10 | 1 | |
2017 | 10 | 0 | |
2018 | 8 | 0 | |
2019 | 4 | 1 | |
2021 | 4 | 0 | |
2022 | 10 | 1 | |
Tổng cộng | 57 | 7 |
- Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2022.[6]
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 tháng 12 năm 2012 | Sân vận động Hồng Kông, Tảo Can Bộ, Hồng Kông | 1 | Guam | 1–0 | 9–0 | Vòng loại EAFF East Asian Cup 2013 |
2 | 9 tháng 12 năm 2012 | 2 | Đài Bắc Trung Hoa | 6–0 | 8–0 | ||
3 | 28 tháng 7 năm 2013 | Sân vận động Olympic Seoul, Seoul, [[Hàn Quốc[[ | 3 | Trung Quốc | 1–1 | 3–4 | EAFF East Asian Cup 2013 |
4 | 3 tháng 9 năm 2015 | Perth Oval, Perth, Úc | 7 | Bangladesh | 5–0 | 5–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
5 | 29 tháng 3 năm 2016 | Sân vận động bóng đá Sydney, Sydney, Úc | 13 | Jordan | 2–0 | 5–1 | |
6 | 10 tháng 9 năm 2019 | Sân vận động Al Kuwait Sports Club, Thành phố Kuwait, Kuwait | 40 | Kuwait | 3–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
7 | 1 tháng 2 năm 2022 | Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat, Oman | 49 | Oman | 2–1 | 2–2 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Profile Lưu trữ 26 tháng 8 2018 tại Wayback Machine at the Huddersfield Town A.F.C. website
- Profile Lưu trữ 2018-02-06 tại Wayback Machine at the Football Federation Australia website
- Aaron Mooy – Thành tích thi đấu FIFA
- Aaron Mooy tại Soccerbase
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng