Bản mẫu:Bảng xếp hạng Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2016–17
(Đổi hướng từ Bản mẫu:Bảng xếp hạng Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2016-17)
ĐỌC TRƯỚC KHI CẬP NHẬT: Đừng quên cập nhật (|update=
).
SAU KHI CẬP NHẬT: Trang nhúng bản mẫu có thể không hiện ra như ý muốn vì vậy hãy nhấn nút "Làm mới" góc trên của bài.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chelsea (C) | 38 | 30 | 3 | 5 | 85 | 33 | +52 | 93 | Lọt vào Vòng bảng Champions League |
2 | Tottenham Hotspur | 38 | 26 | 8 | 4 | 86 | 26 | +60 | 86 | |
3 | Manchester City | 38 | 23 | 9 | 6 | 80 | 39 | +41 | 78 | |
4 | Liverpool | 38 | 22 | 10 | 6 | 78 | 42 | +36 | 76 | Lọt vào Vòng play-off Champions League |
5 | Arsenal | 38 | 23 | 6 | 9 | 77 | 44 | +33 | 75 | Lọt vào Vòng bảng Europa League[a] |
6 | Manchester United | 38 | 18 | 15 | 5 | 54 | 29 | +25 | 69 | Lọt vào Vòng bảng Champions League[b] |
7 | Everton | 38 | 17 | 10 | 11 | 62 | 44 | +18 | 61 | Lọt vào Vòng loại thứ ba Europa League[a] |
8 | Southampton | 38 | 12 | 10 | 16 | 41 | 48 | −7 | 46 | |
9 | AFC Bournemouth | 38 | 12 | 10 | 16 | 55 | 67 | −12 | 46 | |
10 | West Bromwich Albion | 38 | 12 | 9 | 17 | 43 | 51 | −8 | 45 | |
11 | West Ham United | 38 | 12 | 9 | 17 | 47 | 64 | −17 | 45 | |
12 | Leicester City | 38 | 12 | 8 | 18 | 48 | 63 | −15 | 44 | |
13 | Stoke City | 38 | 11 | 11 | 16 | 41 | 56 | −15 | 44 | |
14 | Crystal Palace | 38 | 12 | 5 | 21 | 50 | 63 | −13 | 41 | |
15 | Swansea City | 38 | 12 | 5 | 21 | 45 | 70 | −25 | 41 | |
16 | Burnley | 38 | 11 | 7 | 20 | 39 | 55 | −16 | 40 | |
17 | Watford | 38 | 11 | 7 | 20 | 40 | 68 | −28 | 40 | |
18 | Hull City (R) | 38 | 9 | 7 | 22 | 37 | 80 | −43 | 34 | Xuống chơi ở Football League Championship |
19 | Middlesbrough (R) | 38 | 5 | 13 | 20 | 27 | 53 | −26 | 28 | |
20 | Sunderland (R) | 38 | 6 | 6 | 26 | 29 | 69 | −40 | 24 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 24 tháng 5 năm 2017. Nguồn: Premier League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Play-off (chỉ cần thiết nếu phải phân định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội dự cúp châu Âu).[1]
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Play-off (chỉ cần thiết nếu phải phân định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội dự cúp châu Âu).[1]
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Tài liệu bản mẫu
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng