Bernd Leno
Cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức
Bernd Leno (sinh ngày 4 tháng 3 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Fulham F.C. tại Premier League và Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức.
Leno trong màu áo Đức vào năm 2018 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Bernd Leno | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 4 tháng 3, 1992 | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Bietigheim-Bissingen, Đức | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,89 m[1] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Fulham | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 17 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1998–2003 | SV Germania Bietigheim | ||||||||||||||||||||||
2003–2009 | VfB Stuttgart | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2009–2011 | VfB Stuttgart II | 57 | (0) | ||||||||||||||||||||
2011–2018 | Bayer Leverkusen | 233 | (0) | ||||||||||||||||||||
2018–2022 | Arsenal | 101 | (0) | ||||||||||||||||||||
2022– | Fulham | 46 | (0) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2008–2009 | U-17 Đức | 4 | (0) | ||||||||||||||||||||
2009–2010 | U-18 Đức | 5 | (0) | ||||||||||||||||||||
2010–2011 | U-19 Đức | 5 | (0) | ||||||||||||||||||||
2012–2015 | U-21 Đức | 14 | (0) | ||||||||||||||||||||
2016– | Đức | 9 | (0) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:09, 30 tháng 10 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:03, 2 tháng 9 năm 2021 (UTC) |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 29 tháng 10 năm 2023
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp quốc gia[a] | Cúp Liên đoàn[b] | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
VfB Stuttgart II | 2009–10 | 3. Liga | 17 | 0 | — | — | — | 17 | 0 | |||
2010–11 | 3. Liga | 37 | 0 | — | — | — | 37 | 0 | ||||
2011–12 | 3. Liga | 3 | 0 | — | — | — | 3 | 0 | ||||
Tổng cộng | 57 | 0 | — | — | — | 57 | 0 | |||||
Bayer Leverkusen | 2011–12 | Bundesliga | 33 | 0 | — | — | 8[c] | 0 | 41 | 0 | ||
2012–13 | Bundesliga | 32 | 0 | 2 | 0 | — | 6[d] | 0 | 40 | 0 | ||
2013–14 | Bundesliga | 34 | 0 | 4 | 0 | — | 8[c] | 0 | 46 | 0 | ||
2014–15 | Bundesliga | 34 | 0 | 4 | 0 | — | 10[c] | 0 | 48 | 0 | ||
2015–16 | Bundesliga | 33 | 0 | 4 | 0 | — | 12[e] | 0 | 49 | 0 | ||
2016–17 | Bundesliga | 34 | 0 | 1 | 0 | — | 7[c] | 0 | 42 | 0 | ||
2017–18 | Bundesliga | 33 | 0 | 5 | 0 | — | — | 38 | 0 | |||
Tổng cộng | 233 | 0 | 20 | 0 | — | 51 | 0 | 304 | 0 | |||
Arsenal | 2018–19 | Premier League | 32 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3[f] | 0 | 36 | 0 |
2019–20 | Premier League | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2[g] | 0 | 32 | 0 | |
2020–21 | Premier League | 35 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 10[h] | 0 | 49 | 0 | |
2021–22 | Premier League | 4 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | — | 8 | 0 | ||
Tổng cộng | 101 | 0 | 3 | 0 | 6 | 0 | 15 | 0 | 125 | 0 | ||
Fulham | 2022–23 | Premier League | 36 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 37 | 0 | |
2023–24 | Premier League | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 10 | 0 | ||
Tổng cộng | 46 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 47 | 0 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 437 | 0 | 24 | 0 | 6 | 0 | 66 | 0 | 533 | 0 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 2 tháng 9 năm 2021[2]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Đức | 2016 | 3 | 0 |
2017 | 3 | 0 | |
2020 | 2 | 0 | |
2021 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 9 | 0 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Bernd Leno tại Arsenal F.C.
- Bernd Leno tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng