Danh sách đĩa nhạc của Beyoncé
Nữ ca sĩ người Mỹ Beyoncé đã cho ra mắt 7 album phòng thu (studio albums), 5 album trực tiếp (live albums), 3 album tổng hợp, 5 đĩa mở rộng (EPs), 1 album nhạc phim, 2 album nhạc karaoke, và 83 đĩa đơn (singles) (trong đó có 15 đĩa đơn dưới vai trò nghệ sĩ hợp tác, 11 đĩa đơn quảng bá và 6 đĩa đơn từ thiện). Cho đến nay, Beyoncé đã bán được hơn 200 triệu đĩa trên toàn thế giới với tư cách là nghệ sĩ solo,[1][2] và hơn 60 triệu bản dưới danh nghĩa thành viên của nhóm nhạc nữ Destiny's Child,[3][4] khiến cô trở thành một trong những nghệ sĩ bán chạy nhất mọi thời đại.[5][6] Billboard xếp cô thứ 37 trong danh sách những nghệ sĩ vĩ đại nhất mọi thời đại.[7]
Danh sách đĩa nhạc của Beyoncé | |
---|---|
Album phòng thu | 7 |
Album trực tiếp | 5 |
Album tổng hợp | 3 |
EP | 5 |
Đĩa đơn | 83 |
Album nhạc phim | 1 |
Album hợp tác | 1 |
Album karaoke | 1 |
Album quảng bá | 11 |
Album từ thiện | 6 |
Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ (RIAA) công nhận cô là Nghệ sĩ được chứng nhận hàng đầu của thập kỷ 2000.[8] Theo RIAA, Beyoncé đã bán được 29,5 triệu album và 114 triệu đĩa đơn (với tư cách là nghệ sĩ chính) tại Hoa Kỳ.[9] Tính đến tháng 8 năm 2022, RIAA liệt kê tổng doanh số được chứng nhận của cô với tư cách là một nghệ sĩ solo (bao gồm dưới vai trò nghệ sĩ hợp tác) là hơn 171 triệu bản ở Hoa Kỳ.[9] Ngoài ra, Beyoncé đã bán được 17 triệu album tại Hoa Kỳ với tư cách là một thành viên của nhóm nhạc nữ Destiny's Child.[10]
Album
Album phòng thu
Album riêng
Tiêu đề | Chi tiết album | Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng | Chứng nhận | Doanh số | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ [11] | Anh [12] | CAN [13] | Đức [14] | IRE [15] | HL [16] | NZ [17] | Pháp [18] | TS [19] | Úc [20] | ||||
Dangerously in Love | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 8 | 14 | 2 | 2 | |||
B'Day | 1 | 3 | 3 | 5 | 3 | 5 | 8 | 12 | 2 | 8 | |||
I Am... Sasha Fierce |
| 1 | 2 | 6 | 17 | 1 | 6 | 3 | 20 | 7 | 3 | ||
4 |
| 1 | 1 | 3 | 5 | 1 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | ||
Beyoncé |
| 1 | 2 | 1 | 11 | 2 | 1 | 2 | 10 | 4 | 1 | ||
Lemonade |
| 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 2 | 1 | ||
Renaissance |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 |
|
Album hợp tác
Tiêu đề | Chi tiết album | Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng | Doanh số | Chứng nhận | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ [66] | Anh [67] | CAN [68] | Đức [69] | HL [16] | IRE [15] | NZ [17] | Pháp [18] | TS [70] | Úc [20] | ||||
Everything Is Love | 2 | 5 | 4 | 23 | 4 | 10 | 12 | 44 | 5 | 6 |
|
|
Album nhạc phim
Tiêu đề | Chi tiết album | Vị trí cao nhất bảng xếp hạng | Doanh số | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ [11] | Mỹ R&B /HH [72] | Mỹ OST [73] | CAN [13] | Đức [14] | HL [16] | NZ [17] | Pháp [18] | TS [19] | Úc [20] | |||
The Lion King: The Gift |
| 2 | 1 | 1 | 4 | 48 | 3 | 16 | 28 | 20 | 12 |
|
Album trực tiếp
Tiêu đề | Chi tiết album | Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng | Chứng nhận | Doanh số | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ [11] | Mỹ R&B /HH [72] | Anh [12] | CAN [13] | Đức [14] | HL [16] | Nhật [75] | TS [19] | Úc [20] | ||||
Live at Wembley |
| 17 | 8 | — | — | 59 | — | 8 | 73 | — |
| |
The Beyoncé Experience Live |
| — | — | — | — | — | — | 22 | — | — | ||
I Am... Yours: An Intimate Performance at Wynn Las Vegas |
| — | — | 150 | — | 85 | 66 | 43 | — | — | ||
I Am... World Tour |
| — | 40 | — | — | — | — | 76 | — | — | ||
Homecoming: The Live Album |
| 4 | 2 | 25 | 7 | 41 | 9 | — | 15 | 18 |
| |
"—" biểu thị album không được phát hành hoặc xếp hạng tại đây. |
Album tổng hợp
Tiêu đề | Chi tiết album | Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng | Doanh số | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ [11] | Mỹ R&B /HH [72] | Mỹ Dance [79] | CRO [80] | |||
Dangerously in Love / Live at Wembley |
| — | — | — | 37 | |
Above and Beyoncé: Video Collection & Dance Mixes |
| 35 | 23 | 2 | — |
|
Beyoncé: Platinum Edition |
| — | — | — | — | |
"—" biểu thị album không được phát hành hoặc xếp hạng tại đây. |
Album nhạc hòa tấu
Tiêu đề | Chi tiết album |
---|---|
Beyoncé Karaoke Hits, Vol. I |
|
Live in Vegas Instrumentals |
|
Đĩa mở rộng
Tiêu đề | Chi tiết đĩa mở rộng | Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng | Chứng nhận | Doanh số | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ [11] | Mỹ R&B /HH [72] | Mỹ Dance [79] | Mỹ Latin [86] | Anh [12] | NZ [17] | ||||
True Star: A Private Performance | — | — | — | — | — | — | |||
Irreemplazable |
| 105 | 41 | — | 3 | — | — |
| |
Heat |
| — | — | — | — | — | — | ||
4: The Remix |
| —[A] | 30 | 11 | — | — | — |
| |
More Only |
| 8 | 3 | — | — | 41 | 24 |
| |
"—" biểu thị đĩa mở rộng không được phát hành hay xếp hạng tại đây. |
Đĩa đơn
Là nghệ sĩ chính
Tiêu đề | Năm | Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng | Chứng nhận | Album | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ [91] | Anh [12] | CAN [92] | Đức [93] | HL [94] | Pháp [18] | IRE [15] | NZ [17] | TS [19] | Úc [20] | ||||
"Work It Out" | 2002 | — | 7 | — | 75 | 30 | 87 | 12 | 36 | 48 | 21 |
| Austin Powers in Goldmember |
"Crazy in Love" (hợp tác với Jay-Z | 2003 | 1 | 1 | 2 | 6 | 2 | 21 | 1 | 2 | 3 | 2 | Dangerously in Love | |
"Fighting Temptation" (với Missy Elliott, MC Lyte và Free) | — | — | 34 | 54 | 13 | — | — | — | — | — | The Fighting Temptations | ||
"Baby Boy" (hợp tác với Sean Paul) | 1 | 2 | 2 | 4 | 8 | 8 | 6 | 2 | 5 | 3 | Dangerously in Love | ||
"Me, Myself and I" | 4 | 11 | 7 | 35 | 14 | — | 21 | 18 | 41 | 11 |
| ||
"Summertime" (hợp tác với P. Diddy) | —[B] | — | — | — | — | — | — | — | — | — | The Fighting Temptations | ||
"Naughty Girl" | 2004 | 3 | 10 | 2 | 16 | 10 | 18 | 14 | 6 | 18 | 9 | Dangerously in Love | |
"The Closer I Get to You" (với Luther Vandross) | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | Dangerously in Love và Dance with My Father | ||
"Wishing on a Star" | 2005 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | Roll Bounce | |
"Check on It" (hợp tác với Bun B & Slim Thug) | 1 | 3 | 5 | 11 | 5 | 32 | 5 | 1 | 7 | —[C] | #1's | ||
"Déjà Vu" (hợp tác với Jay-Z) | 2006 | 4 | 1 | 14 | 9 | 17 | 23 | 3 | 15 | 3 | 12 | B'Day | |
"Ring the Alarm" | 11 | — | — | — | — | — | — | — | — | — |
| ||
"Irreplaceable" | 1 | 4 | 2 | 11 | 3 | 10 | 1 | 1 | 9 | 1 | |||
"Listen" | 2007 | 61 | 8 | — | 18 | —[D] | — | 6 | — | — | — |
| Dreamgirls |
"Beautiful Liar" (với Shakira) | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | B'Day | ||
"Get Me Bodied" | 46 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |||
"Green Light" | — | 12 | — | — | 18 | — | 46 | — | — | — | |||
"Until the End of Time" (với Justin Timberlake) | 17 | — | — | — | — | — | — | 31 | — | — | FutureSex/LoveSounds | ||
"If I Were a Boy" | 2008 | 3 | 1 | 4 | 3 | 1 | 5 | 2 | 2 | 3 | 3 | I Am... Sasha Fierce | |
"Single Ladies (Put a Ring on It)" | 1 | 7 | 2 | 3 | 8 | 68 | 4 | 2 | 40 | 5 | |||
"At Last" | 67 | — | 79 | — | — | — | — | — | — | — | Cadillac Records | ||
"Diva" | 2009 | 19 | 72 | — | — | — | — | 50 | 26 | — | 40 | I Am... Sasha Fierce | |
"Halo" | 5 | 4 | 3 | 5 | 9 | 9 | 4 | 2 | 4 | 3 | |||
"Ego" | 39 | 60 | — | — | 42 | — | — | 11 | — | — |
| ||
"Sweet Dreams" | 10 | 5 | 17 | 8 | 26 | — | 4 | 1 | 16 | 2 | |||
"Broken-Hearted Girl" | — | 27 | — | 14 | — | — | 20 | — | 62 | 14 |
| ||
"Video Phone" (đơn ca hoặc hợp tác với Lady Gaga) | 65 | 58 | — | — | 49 | — | — | 32 | — | 31 | |||
"Why Don't You Love Me" | 2010 | — | 51 | — | — | — | — | — | — | — | 73 | ||
"Run the World (Girls)" | 2011 | 29 | 11 | 16 | — | 8 | 12 | 11 | 9 | 22 | 10 | 4 | |
"Best Thing I Never Had" | 16 | 3 | 27 | 29 | 23 | 61 | 2 | 5 | 35 | 17 | |||
"Party" (hợp tác với André 3000) | 50 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |||
"Love on Top" | 20 | 13 | 65 | — | 23 | 83 | 21 | 14 | — | 20 | |||
"Countdown" | 71 | 35 | 62 | — | 52 | — | 45 | — | — | — | |||
"I Care"[115] | 2012 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
"End of Time" | —[E] | 39 | — | — | — | — | 27 | — | — | — |
| ||
"XO" | 2013 | 45 | 22 | 36 | 68 | 24 | 99 | 15 | 10 | — | 16 | Beyoncé | |
"Drunk in Love" (hợp tác với Jay-Z) | 2 | 9 | 23 | 70 | 36 | 9 | 10 | 7 | 40 | 22 | |||
"Partition" | 2014 | 23 | 74 | 100 | — | — | 120 | 57 | — | — | — | ||
"Pretty Hurts" | —[F] | 63 | 78 | 83 | 87 | 133 | 56 | — | 67 | 47 |
| ||
"Flawless" (hợp tác với Chimamanda Ngozi Adichie / Nicki Minaj) | 41 | 65 | 88 | — | — | 83 | 77 | — | — | — |
| ||
"7/11" | 13 | 33 | 43 | 78 | 48 | 11 | 54 | 24 | 74 | 41 | |||
"Ring Off"[123] | —[G] | 81 | — | — | 84 | 110 | — | — | — | — | |||
"Formation" | 2016 | 10 | 31 | 32 | 74 | — | 24 | 59 | — | — | 17 | Lemonade | |
"Sorry" | 11 | 33 | 40 | — | — | 62 | 82 | — | — | 74 | |||
"Hold Up" | 13 | 11 | 37 | — | — | 14 | 52 | —[H] | — | 25 | |||
"Freedom"[129] (hợp tác với Kendrick Lamar) | 35 | 40 | 60 | — | — | 53 | 95 | — | — | 62 | |||
"All Night" | 38 | 60 | 73 | — | — | 71 | — | — | — | — | |||
"Perfect Duet" (với Ed Sheeran) | 2017 | 1 | — | 1 | — | 1 | — | — | 1 | — | — |
| Đĩa đơn không thuộc album |
"Spirit" | 2019 | — | 99 | — | 65 | 92 | — | — | —[I] | 98 | 59 | The Lion King: Original Motion Picture Soundtrack và The Lion King: The Gift | |
"Brown Skin Girl"[132] (với Saint Jhn và Wizkid hợp tác với Blue Ivy Carter) | 76 | 42 | 60 | — | — | — | 50 | —[J] | — | — |
| The Lion King: The Gift | |
"Black Parade"[K] | 2020 | 37 | 76 | 70 | — | — | 45 | — | —[L] | — | 49 |
| |
"Be Alive" | 2021 | — | — | — | — | — | — | — | —[M] | — | — | Đĩa đơn không thuộc album | |
"Break My Soul" | 2022 | 1 | 6 | 4 | 18 | 42 | 1 | 14 | 16 | 15 | 2 | Renaissance | |
"Cuff It" | 13 | 8 [139] | 22 | 14 [140] | 29 | 6 [141] | 22 | 3 [142] | 18 | 5 | |||
"—" biểu thị cho đĩa đơn không được phát hành hoặc xếp hạng tại đây.. |
Là nghệ sĩ nổi bật
Tiêu đề | Năm | Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng | Chứng nhận | Album | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ [91] | Anh [12] | CAN [92] | Đức [144] | HL [145] | IRE [15] | NZ [17] | Pháp [18] | TS [19] | Úc [146] | ||||||||||
"I Got That" (Amil hợp tác với Beyoncé) | 2000 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | All Money Is Legal | |||||||
"'03 Bonnie & Clyde" (Jay-Z hợp tác với Beyoncé) | 2002 | 4 | 2 | 6 | 6 | 5 | 8 | 4 | 25 | 1 | 2 | The Blueprint 2: The Gift & The Curse | |||||||
"Hollywood" (Jay-Z hợp tác với Beyoncé) | 2007 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | 98 | Kingdom Come | |||||||
"Love in This Club Part II" (Usher hợp tác với Beyoncé và Lil Wayne) | 2008 | 18 | — | 69 | — | — | — | — | — | — | 96 | Here I Stand | |||||||
"Put It in a Love Song" (Alicia Keys hợp tác với Beyoncé) | 2010 | —[N] | — | 71 | — | — | 26 | 24 | — | — | 18 |
| The Element of Freedom | ||||||
"Telephone" (Lady Gaga hợp tác với Beyoncé) | 3 | 1 | 3 | 3 | 6 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | The Fame Monster | ||||||||
"Lift Off" (Jay-Z và Kanye West hợp tác với Beyoncé) | 2011 | —[O] | 48 | — | — | — | — | — | — | — | 81 | Watch the Throne | |||||||
"Part II (On the Run)" (Jay-Z hợp tác với Beyoncé) | 2014 | 77 | 93 | — | — | — | — | — | 187 | — | — |
| Magna Carta Holy Grail | ||||||
"Say Yes" (Michelle Williams hợp tác với Beyoncé và Kelly Rowland) | —[P] | 106 | — | — | — | — | — | 90 | — | — | Journey to Freedom | ||||||||
"Runnin' (Lose It All)" (Naughty Boy hợp tác với Beyoncé và Arrow Benjamin) | 2015 | 90 | 4 | 61 | 85 | 14 | 12 | 10 | 1 | 24 | 22 | Đĩa đơn không thuộc album | |||||||
"Shining" (DJ Khaled hợp tác với Beyoncé và Jay-Z) | 2017 | 57 | 71 | 72 | — | — | — | — | 75 | — | 93 | Grateful | |||||||
"Mi Gente" (Remix) (J Balvin và Willy William hợp tác với Beyoncé) | 3 | — | 2 | — | 1 | — | 39 | — | 16 | 11 | Đĩa đơn không thuộc album | ||||||||
"Walk on Water" (Eminem hợp tác với Beyoncé) | 14 | 7 | 22 | 16 | 14 | 8 | 18 | 13 | 5 | 10 | Revival | ||||||||
"Top Off" (DJ Khaled hợp tác với Jay-Z, Future và Beyoncé) | 2018 | 22 | 41 | 48 | 98 | — | 67 | —[Q] | 55 | 66 | — |
| Father of Asahd | ||||||
"Savage Remix" (Megan Thee Stallion hợp tác với Beyoncé) | 2020 | 1 | — | 9 | — | 28 [156] | — | 2 [157] | — | — | — |
| Good News | ||||||
"—" biểu thị đĩa đơn không được phát hành hoặc xếp hạng tại đây. |
Đĩa đơn quảng bá
Tiêu đề | Năm | Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng | Chứng nhận | Album | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ [91] | Mỹ R&B /HH [159] | Anh [160] | CAN [92] | Pháp [18] | IRE [15] | Úc [20] | ||||
"Daddy"[161] | 2003 | — | — | — | — | — | — | — | Dangerously in Love | |
"What's It Gonna Be"[162] | — | — | — | — | — | — | — | |||
"One Night Only" (với Deena Jones and the Dreams) | 2006 | — | — | 67 | — | — | — | — | Dreamgirls | |
"Upgrade U" (hợp tác với Jay-Z) | 59 | 11 | — | — | — | — | — |
| B'Day | |
"Si Yo Fuera un Chico"[163] | 2009 | — | — | — | — | — | — | — | I Am... Sasha Fierce | |
"Sing a Song"[164] | — | — | — | — | — | — | — | Wow! Wow! Wubbzy!: Sing-a-Song | ||
"Fever"[165] | 2010 | — | — | — | — | — | — | — | Heat | |
"1+1" | 2011 | 57 | —[R] | 71 | 82 | — | — | — | 4 | |
"Daddy Lessons" (hợp tác với Dixie Chicks) | 2016 | 41 | 26 | 40 | 62 | 90 | — | — |
| Lemonade |
"Die with You" | 2017 | —[S] | — | 62 | — | 51 | — | — | Đĩa đơn không thuộc album | |
"Mood 4 Eva" (với Jay-Z và Childish Gambino hợp tác với Oumou Sangaré)[167] | 2019 | 90 | — | 56 | 48 | 64 | 54 | 33 | The Lion King: The Gift | |
"—" biểu thị cho đĩa đơn không được phát hành hay xếp hạng tại đây. |
Đĩa đơn từ thiện
Tiêu đề | Year | Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng | Ghi chú | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ [91] | Mỹ R&B /HH [159] | Anh [168] | CAN [92] | IRE [15] | NZ [17] | Úc [20] | |||||||
"What More Can I Give"[169] (với The All Stars) | 2003 | — | — | — | — | — | — | — |
| ||||
"The Star Spangled Banner (Super Bowl XXXVIII Performance)"[170] | 2004 | — | — | — | — | — | — | — |
| ||||
"Just Stand Up!"[171] (với nghệ sĩ trong Stand Up to Cancer) | 2008 | 11 | 57 | 26 | 10 | 11 | 19 | 39 |
| ||||
"God Bless the USA"[172] | 2011 | — | — | — | — | — | — | — |
| ||||
"Irreplaceable" (Live at Glastonbury)[173] | — | — | 33 | — | — | — | — |
| |||||
"Black Parade" | 2020 | 37 | — | 49 | — | 45 [174] | —[T] | 76 |
| ||||
"—" biểu thị đĩa đơn không được phát hành hay xếp hạng tại đây. |
Bài hát khác được xếp hạng
Tiêu đề | Năm | Vị trí xếp hạng cao nhất | Chứng nhận | Album | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ [91][175] | Mỹ R&B /HH [159][176] | Anh [177] | CAN [92] | Đức [93] | HL [145] | IRE [15] | Pháp [18] | TS [19] | Úc [146] | ||||
"Sexy Lil' Thug" | 2003 | — | 67 | — | — | — | — | — | — | — | — | Speak My Mind | |
"Dangerously in Love 2" | 2004 | 57 | 17 | — | — | — | — | — | — | — | — | Dangerously in Love | |
"A Woman Like Me" | 2006 | — | —[U] | — | — | — | — | — | — | — | — | Đĩa đơn không thuộc album | |
"Kitty Kat" | — | 66 | — | — | — | — | — | — | — | — | B'Day | ||
"Lost Your Mind" | — | —[V] | — | — | — | — | — | — | — | — | |||
"Freakum Dress" | — | —[W] | — | — | — | — | — | — | — | — | |||
"Resentment" | — | —[X] | — | — | — | — | — | — | — | — | |||
"Irreemplazable" | 2007 | — | — | — | — | 78 | — | — | — | — | — | Irreemplazable | |
"Ave Maria" | 2008 | — | — | 150 | — | — | — | — | — | — | 90 | I Am... Sasha Fierce | |
"Radio" | 2009 | — | — | — | — | — | 14 | — | — | — | — | ||
"Halo" (live) | 2010 | —[Y] | — | — | 58 | — | — | — | — | — | — | Hope for Haiti Now | |
"See Me Now" (Kanye West hợp tác với Beyoncé, Charlie Wilson và Big Sean) | — | —[Z] | — | — | — | — | — | — | — | — | My Beautiful Dark Twisted Fantasy | ||
"Love a Woman" (Mary J. Blige hợp tác với Beyoncé) | 2011 | — | 89 | — | — | — | — | — | — | — | — | My Life II... The Journey Continues (Act 1) | |
"I Miss You"[178] | — | — | 184 | — | — | — | — | — | — | — | 4 | ||
"I Was Here" | — | — | 131 | — | — | — | 88 | — | 74 | 85 | |||
"Dance for You" | 78 | 6 | 147 | — | — | — | — | — | — | — | |||
"Haunted" | 2013 | — | —[AA] | 158 | — | — | — | — | 99 | — | — | Beyoncé | |
"Mine" (hợp tác với Drake) | 82 | 25 | 65 | 82 | — | — | — | 159 | — | — | |||
"Blow" | — | 48 | — | — | — | 63 | — | — | — | — | |||
"Standing on the Sun" (Remix) (hợp tác với Mr. Vegas) | 2014 | — | 45 | 170 | — | — | — | — | — | — | — | More Only | |
"Feeling Myself" (Nicki Minaj hợp tác với Beyoncé) | 39 | 12 | 64 | 67 | — | — | — | 53 | — | 52 | The Pinkprint | ||
"Pray You Catch Me" | 2016 | 37 | 22 | 52 | 71 | — | — | — | 96 | — | 97 | Lemonade | |
"Don't Hurt Yourself" (hợp tác với Jack White) | 28 | 16 | 36 | 53 | 106 | — | — | 47 | — | 93 | |||
"6 Inch" (hợp tác với The Weeknd) | 18 | 10 | 35 | 31 | 71 | — | — | 47 | — | 61 | |||
"Love Drought" | 47 | 28 | 69 | 84 | — | — | — | 152 | — | — | |||
"Sandcastles" | 43 | 27 | 57 | 79 | — | — | — | 109 | — | — | |||
"Forward" (hợp tác với James Blake) | 63 | 30 | 85 | — | — | — | — | 151 | — | — | |||
"Before I Let Go" | 2019 | 65 | 24 | 77 | — | — | — | 71 | — | — | — | Homecoming: The Live Album | |
"Can You Feel the Love Tonight" (với Donald Glover, Billy Eichner và Seth Rogen) | —[AB] | — | 87 | — | — | — | 75 | — | — | 93 | The Lion King | ||
"Bigger" | — | —[AC] | — | — | — | — | — | — | — | — | The Lion King: The Gift | ||
"Find Your Way Back" | — | —[AD] | — | — | — | — | — | — | — | — | |||
"Already" (với Shatta Wale và Major Lazer) | — | —[AE] | 95 | — | — | — | — | — | — | ||||
"I'm That Girl" | 2022 | 26 | 11 | 38 | 45 | 90 | — | 55 | —[AF] | —[AG] | 20 | Renaissance | |
"Cozy" | 30 | 13 | 46 | 52 | 110 | — | — | —[AH] | —[AI] | 27 | |||
"Alien Superstar" | 19 | 8 | 31 | 33 | 73 | 17 | — | 46 | 16 | 15 | |||
"Energy" (hợp tác cùng Beam) | 27 | 12 | 42 | 46 | 97 | — | — | —[AJ] | —[AK] | 23 | |||
"Church Girl" | 22 | 10 | 50 | 51 | 125 | — | — | — | —[AL] | 19 | |||
"Plastic Off the Sofa" | 41 | 16 | 89 | 70 | 198 | — | — | — | —[AM] | 47 | |||
"Virgo's Groove" | 43 | 17 | 78 | 65 | 176 | — | — | — | —[AN] | 46 | |||
"Move" (hợp tác cùng Grace Jones and Tems) | 55 | 22 | — | 72 | — | — | — | — | —[AO] | 53 | |||
"Heated" | 51 | 20 | — | 69 | — | — | — | — | —[AP] | 52 | |||
"Thique" | 53 | 21 | — | 75 | — | — | — | — | —[AQ] | 55 | |||
"All Up in Your Mind" | 70 | 28 | — | 94 | — | — | — | — | — | 82 | |||
"America Has a Problem" | 69 | 27 | — | 100 | — | — | — | — | — | 81 | |||
"Pure/Honey" | 64 | 26 | 96 | 77 | — | — | — | — | —[AR] | 62 | |||
"Summer Renaissance" | 47 | 18 | 33 | 40 | 180 | — | — | — | —[AS] | 38 | |||
"—" biểu thị cho bài hát không được xếp hạng hay phát hành tại đây. |
Xem thêm
- Danh sách đĩa nhạc của Beyoncé
- Danh sách đĩa nhạc của Destiny's Child
- Beyoncé
- Destiny's Child