Danh sách đĩa nhạc của Beyoncé

Nữ ca sĩ người Mỹ Beyoncé đã cho ra mắt 7 album phòng thu (studio albums), 5 album trực tiếp (live albums), 3 album tổng hợp, 5 đĩa mở rộng (EPs), 1 album nhạc phim, 2 album nhạc karaoke, và 83 đĩa đơn (singles) (trong đó có 15 đĩa đơn dưới vai trò nghệ sĩ hợp tác, 11 đĩa đơn quảng bá và 6 đĩa đơn từ thiện). Cho đến nay, Beyoncé đã bán được hơn 200 triệu đĩa trên toàn thế giới với tư cách là nghệ sĩ solo,[1][2] và hơn 60 triệu bản dưới danh nghĩa thành viên của nhóm nhạc nữ Destiny's Child,[3][4] khiến cô trở thành một trong những nghệ sĩ bán chạy nhất mọi thời đại.[5][6] Billboard xếp cô thứ 37 trong danh sách những nghệ sĩ vĩ đại nhất mọi thời đại.[7]

Danh sách đĩa nhạc của Beyoncé
Album phòng thu7
Album trực tiếp5
Album tổng hợp3
EP5
Đĩa đơn83
Album nhạc phim1
Album hợp tác1
Album karaoke1
Album quảng bá11
Album từ thiện6

Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ (RIAA) công nhận cô là Nghệ sĩ được chứng nhận hàng đầu của thập kỷ 2000.[8] Theo RIAA, Beyoncé đã bán được 29,5 triệu album và 114 triệu đĩa đơn (với tư cách là nghệ sĩ chính) tại Hoa Kỳ.[9] Tính đến tháng 8 năm 2022, RIAA liệt kê tổng doanh số được chứng nhận của cô với tư cách là một nghệ sĩ solo (bao gồm dưới vai trò nghệ sĩ hợp tác) là hơn 171 triệu bản ở Hoa Kỳ.[9] Ngoài ra, Beyoncé đã bán được 17 triệu album tại Hoa Kỳ với tư cách là một thành viên của nhóm nhạc nữ Destiny's Child.[10]

Album

Album phòng thu

Album riêng

Danh sách album phòng thu, với vị trí trên bảng xếp hạng được chọn, doanh số và chứng nhận
Tiêu đềChi tiết albumVị trí cao nhất trên bảng xếp hạngChứng nhậnDoanh số
Mỹ
[11]
Anh
[12]
CAN
[13]
Đức
[14]
IRE
[15]
HL
[16]
NZ
[17]
Pháp
[18]
TS
[19]
Úc
[20]
Dangerously in Love11111481422
  • Toàn cầu: 11,000,000
    [31][32]
  • Mỹ: 5,100,000
    (tính đến 2015)[33]
  • Anh: 1,260,000
    (tính đến 2020)[34]
B'Day
  • Phát hành: 1 tháng 9, 2006 (Mỹ)[35]
  • Hãng: Sony Urban Music, Columbia
  • Định dạng: CD, CD/DVD, LP, tải nhạc
13353581228
  • Toàn cầu: 8,000,000[40]
  • Mỹ: 3,610,000
    (tính đến 2015)[41]
  • Anh: 700,000
    (bản tiêu chuẩn; tính đến 2011)[42]
I Am... Sasha Fierce
  • Phát hành: 14 tháng 11, 2008
  • Hãng: Music World, Columbia
  • Định dạng: CD, CD/DVD, tải nhạc
126171632073
  • RIAA: 2× Bạch kim[22]
  • ARIA: 3× Bạch kim[43]
  • BPI: 6× Bạch kim[24]
  • BVMI: Bạch kim[25]
  • IFPI SWI: Vàng[44]
  • IRMA: 2× Bạch kim[45]
  • MC: 3× Bạch kim[27]
  • NVPI: Bạch kim[28]
  • RMNZ: 2× Bạch kim[46]
  • Toàn cầu: 8,000,000[47]
  • Mỹ: 3,380,000
    (tính đến 2015)[41]
  • Anh: 1,740,000
    (tính đến 2020)[34]
4
  • Phát hành: 24 tháng 6, 2011
  • Hãng: Parkwood, Columbia
  • Định dạng: CD, tải nhạc
1135123212
  • Mỹ: 1,500,000[41]
  • Anh: 791,000
    (tính đến 2020)[34]
Beyoncé
  • Phát hành: 13 tháng 12, 2013
  • Hãng: Parkwood, Columbia
  • Định dạng: CD, CD/DVD, CD/Blu-ray, LP, tải nhạc
121112121041
  • Toàn cầu: 5,000,000[56]
  • Mỹ: 2,512,000
    (tính đến 2015)[41]
  • Anh: 418,000
    (tính đến 2014)[56]
Lemonade
  • Phát hành: 23 tháng 4, 2016
  • Hãng: Parkwood, Columbia
  • Định dạng: CD/DVD, LP, tải nhạc, phát trực tuyến
1113111721
  • Toàn cầu: 2,500,000[60]
  • Mỹ: 1,554,000
    (tính đến 2016)[61]
  • Pháp: 30,000
    (tính đến 2016)[62]
  • Anh: 484,000
    (tính đến 2021)[63]
Renaissance
  • Phát hành: 29 tháng 7, 2022
  • Hãng: Parkwood, Columbia
  • Định dạng: Box set, CD, digital download, streaming, LP
1111211131

Album hợp tác

Tiêu đềChi tiết albumVị trí cao nhất trên bảng xếp hạngDoanh sốChứng nhận
Mỹ
[66]
Anh
[67]
CAN
[68]
Đức
[69]
HL
[16]
IRE
[15]
NZ
[17]
Pháp
[18]
TS
[70]
Úc
[20]
Everything Is Love
  • Với Jay-Z; dưới nghệ danh the Carters
  • Phát hành: 16 tháng 6, 2018
  • Hãng: Parkwood, Columbia, UMG, Roc Nation
  • Định dạng: CD, phát trực tuyến, tải nhạc
25423410124456

Album nhạc phim

Danh sách album nhạc phim với vị trí trên bảng xếp hạng được chọn và doanh số
Tiêu đềChi tiết albumVị trí cao nhất bảng xếp hạngDoanh số
Mỹ
[11]
Mỹ
R&B
/HH
[72]
Mỹ
OST
[73]
CAN
[13]
Đức
[14]
HL
[16]
NZ
[17]
Pháp
[18]
TS
[19]
Úc
[20]
The Lion King: The Gift
  • Phát hành: 19 tháng 7, 2019
  • Hãng: Parkwood, Columbia
  • Định dạng: Tải nhạc
211448316282012

Album trực tiếp

Danh sách album trực tiếp, với vị trí trên bảng xếp hạng được chọn, doanh số và chứng nhận
Tiêu đềChi tiết albumVị trí cao nhất trên bảng xếp hạngChứng nhậnDoanh số
Mỹ
[11]
Mỹ
R&B
/HH
[72]
Anh
[12]
CAN
[13]
Đức
[14]
HL
[16]
Nhật
[75]
TS
[19]
Úc
[20]
Live at Wembley
  • Phát hành: 26 tháng 4, 2004
  • Hãng: Columbia
  • Định dạng: CD/DVD
17859873
  • Mỹ: 197,000 (tính đến 2010)[77]
  • Nhật: 100,000[76]
The Beyoncé Experience Live
  • Phát hành: 16 tháng 11, 2007
  • Hãng: Columbia
  • Định dạng: CD/DVD, tải nhạc
22
I Am... Yours: An Intimate
Performance at Wynn Las Vegas
  • Phát hành: 20 tháng 11, 2009
  • Hãng: Columbia
  • Định dạng: CD/DVD, tải nhạc
150856643
I Am... World Tour
  • Phát hành: 26 tháng 11, 2010
  • Hãng: Columbia
  • Định dạng: CD/DVD, tải nhạc
4076
Homecoming: The Live Album
  • Phát hành: 17 tháng 4, 2019
  • Hãng: Parkwood, Columbia
  • Định dạng: Tải nhạc, phát trực tuyến, LP
422574191518
  • Mỹ: 14,000 (chỉ có doanh số tuần đầu)[78]
"—" biểu thị album không được phát hành hoặc xếp hạng tại đây.

Album tổng hợp

Danh sách album tổng hợp với vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng và doanh số
Tiêu đềChi tiết albumVị trí cao nhất trên bảng xếp hạngDoanh số
Mỹ
[11]
Mỹ
R&B
/HH
[72]
Mỹ
Dance

[79]
CRO
[80]
Dangerously in Love / Live at Wembley
  • Phát hành: 9 tháng 12, 2008 (Mỹ)[81]
  • Hãng: Columbia
  • Định dạng: CD/DVD
37
Above and Beyoncé: Video Collection & Dance Mixes
  • Phát hành: 16 tháng 6, 2009 (Mỹ)[82]
  • Hãng: Columbia
  • Định dạng: CD/DVD, tải nhạc
35232
  • Mỹ: 14,000 (tính đến 2009)[83]
Beyoncé: Platinum Edition
  • Phát hành: 24 tháng 11, 2014
  • Hãng: Parkwood, Columbia
  • Định dạng: CD/DVD, tải nhạc
"—" biểu thị album không được phát hành hoặc xếp hạng tại đây.

Album nhạc hòa tấu

Danh sách album nhạc hòa tấu
Tiêu đềChi tiết album
Beyoncé Karaoke Hits, Vol. I
  • Phát hành: March 11, 2008 (Mỹ)[84]
  • Hãng: Columbia
  • Định dạng: Tải nhạc
Live in Vegas Instrumentals
  • Phát hành: 28 tháng 9, 2010 (Mỹ)[85]
  • Hãng: Columbia
  • Định dạng: Tải nhạc

Đĩa mở rộng

Danh sách đĩa mở rộng với vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng và doanh số
Tiêu đềChi tiết đĩa mở rộngVị trí cao nhất trên bảng xếp hạngChứng nhậnDoanh số
Mỹ
[11]
Mỹ
R&B
/HH
[72]
Mỹ
Dance
[79]
Mỹ
Latin
[86]
Anh
[12]
NZ
[17]
True Star: A Private Performance
  • Phát hành: 2004 (Mỹ)[87]
  • Hãng: SME
  • Định dạng: CD
Irreemplazable
  • Phát hành: 28 tháng 8, 2007
  • Hãng: Columbia
  • Định dạng: CD/DVD, CD, tải nhạc
105413
  • Mỹ: 57,000 (tính đến 2010)[77]
Heat
  • Phát hành: February 2011 (Mỹ)[88]
  • Hãng: Columbia
  • Định dạng: CD
4: The Remix
  • Phát hành: 23 tháng 4, 2012
  • Hãng: Parkwood, Columbia
  • Định dạng: Tải nhạc
[A]3011
More Only
  • Phát hành 24 tháng 11, 2014
  • Hãng: Parkwood, Columbia
  • Định dạng: Tải nhạc
834124
"—" biểu thị đĩa mở rộng không được phát hành hay xếp hạng tại đây.

Đĩa đơn

Là nghệ sĩ chính

Danh sách đĩa đơn ở tư cách là nghệ sĩ chính, với vị trí trên các bảng xếp hạng được chọn và chứng nhận, cho thấy năm phát hành và tên album
Tiêu đềNămVị trí cao nhất trên bảng xếp hạngChứng nhậnAlbum
Mỹ
[91]
Anh
[12]
CAN
[92]
Đức
[93]
HL
[94]
Pháp
[18]
IRE
[15]
NZ
[17]
TS
[19]
Úc
[20]
"Work It Out"2002775308712364821Austin Powers in Goldmember
"Crazy in Love"
(hợp tác với Jay-Z
200311262211232Dangerously in Love
"Fighting Temptation"
(với Missy Elliott, MC Lyte và Free)
345413The Fighting Temptations
"Baby Boy"
(hợp tác với Sean Paul)
1224886253Dangerously in Love
"Me, Myself and I"4117351421184111
"Summertime"
(hợp tác với P. Diddy)
[B]The Fighting Temptations
"Naughty Girl"20043102161018146189Dangerously in Love
"The Closer I Get to You"
(với Luther Vandross)
Dangerously in Love
Dance with My Father
"Wishing on a Star"2005Roll Bounce
"Check on It"
(hợp tác với Bun B & Slim Thug)
13511532517[C]#1's
"Déjà Vu"
(hợp tác với Jay-Z)
2006411491723315312B'Day
"Ring the Alarm"11
"Irreplaceable"142113101191
"Listen"200761818[D]6Dreamgirls
"Beautiful Liar"
(với Shakira)
3121111115B'Day
"Get Me Bodied"46
"Green Light"121846
"Until the End of Time"
(với Justin Timberlake)
1731FutureSex/LoveSounds
"If I Were a Boy"20083143152233I Am... Sasha Fierce
"Single Ladies (Put a Ring on It)"172386842405
"At Last"6779Cadillac Records
"Diva"20091972502640I Am... Sasha Fierce
"Halo"5435994243
"Ego"39604211
"Sweet Dreams"1051782641162
"Broken-Hearted Girl"2714206214
"Video Phone"
(đơn ca hoặc hợp tác với Lady Gaga)
6558493231
"Why Don't You Love Me"20105173
"Run the World (Girls)"201129111681211922104
"Best Thing I Never Had"16327292361253517
"Party"
(hợp tác với André 3000)
50
"Love on Top"2013652383211420
"Countdown"7135625245
"I Care"[115]2012
"End of Time"[E]3927
"XO"2013452236682499151016Beyoncé
"Drunk in Love"
(hợp tác với Jay-Z)
2923703691074022
"Partition"2014237410012057
"Pretty Hurts"[F]63788387133566747
"Flawless"
(hợp tác với Chimamanda Ngozi Adichie / Nicki Minaj)
4165888377
"7/11"13334378481154247441
"Ring Off"[123][G]8184110
"Formation"201610313274245917Lemonade
"Sorry"113340628274
"Hold Up"1311371452[H]25
"Freedom"[129]
(hợp tác với Kendrick Lamar)
354060539562
"All Night"38607371
"Perfect Duet"
(với Ed Sheeran)
20171111
  • RMNZ: 2× Bạch kim[130]
Đĩa đơn không thuộc album
"Spirit"2019996592[I]9859The Lion King: Original Motion Picture Soundtrack
The Lion King: The Gift
"Brown Skin Girl"[132]
(với Saint Jhn và Wizkid hợp tác với Blue Ivy Carter)
76426050[J]The Lion King: The Gift
"Black Parade"[K]202037767045[L]49
"Be Alive"2021[M]Đĩa đơn không thuộc album
"Break My Soul"2022164184211416152Renaissance
"Cuff It"138
[139]
2214
[140]
296
[141]
223
[142]
185
"—" biểu thị cho đĩa đơn không được phát hành hoặc xếp hạng tại đây..

Là nghệ sĩ nổi bật

Danh sách đĩa đơn ở tư cách là nghệ sĩ nổi bật, với vị trí trên các bảng xếp hạng được chọn và chứng nhận, cho thấy năm phát hành và tên album
Tiêu đềNămVị trí cao nhất trên bảng xếp hạngChứng nhậnAlbum
Mỹ
[91]
Anh
[12]
CAN
[92]
Đức
[144]
HL
[145]
IRE
[15]
NZ
[17]
Pháp
[18]
TS
[19]
Úc
[146]
"I Got That"
(Amil hợp tác với Beyoncé)
2000All Money Is Legal
"'03 Bonnie & Clyde"
(Jay-Z hợp tác với Beyoncé)
200242665842512The Blueprint 2: The Gift & The Curse
"Hollywood"
(Jay-Z hợp tác với Beyoncé)
200798Kingdom Come
"Love in This Club Part II"
(Usher hợp tác với Beyoncé và Lil Wayne)
2008186996Here I Stand
"Put It in a Love Song"
(Alicia Keys hợp tác với Beyoncé)
2010[N]71262418The Element of Freedom
"Telephone"
(Lady Gaga hợp tác với Beyoncé)
3133613333The Fame Monster
"Lift Off"
(Jay-Z và Kanye West hợp tác với Beyoncé)
2011[O]4881Watch the Throne
"Part II (On the Run)"
(Jay-Z hợp tác với Beyoncé)
20147793187Magna Carta Holy Grail
"Say Yes"
(Michelle Williams hợp tác với Beyoncé và Kelly Rowland)
[P]10690Journey to Freedom
"Runnin' (Lose It All)"
(Naughty Boy hợp tác với Beyoncé và Arrow Benjamin)
2015904618514121012422Đĩa đơn không thuộc album
"Shining"
(DJ Khaled hợp tác với Beyoncé và Jay-Z)
20175771727593Grateful
"Mi Gente" (Remix)
(J Balvin và Willy William hợp tác với Beyoncé)
321391611
  • RIAA: 68× Bạch kim (Latin)[152]
  • ARIA: Bạch kim[153]
Đĩa đơn không thuộc album
"Walk on Water"
(Eminem hợp tác với Beyoncé)
14722161481813510Revival
"Top Off"
(DJ Khaled hợp tác với Jay-Z, Future và Beyoncé)
20182241489867[Q]5566Father of Asahd
"Savage Remix"
(Megan Thee Stallion hợp tác với Beyoncé)
20201928
[156]
2
[157]
Good News
"—" biểu thị đĩa đơn không được phát hành hoặc xếp hạng tại đây.

Đĩa đơn quảng bá

Danh sách đĩa đơn quảng bá, với vị trí trên các bảng xếp hạng được chọn và chứng nhận, cho thấy năm phát hành và tên album
Tiêu đềNămVị trí cao nhất trên bảng xếp hạngChứng nhậnAlbum
Mỹ
[91]
Mỹ
R&B
/HH
[159]
Anh
[160]
CAN
[92]
Pháp
[18]
IRE
[15]
Úc
[20]
"Daddy"[161]2003Dangerously in Love
"What's It Gonna Be"[162]
"One Night Only"
(với Deena Jones and the Dreams)
200667Dreamgirls
"Upgrade U"
(hợp tác với Jay-Z)
5911B'Day
"Si Yo Fuera un Chico"[163]2009I Am... Sasha Fierce
"Sing a Song"[164]Wow! Wow! Wubbzy!: Sing-a-Song
"Fever"[165]2010Heat
"1+1"201157[R]71824
"Daddy Lessons"
(hợp tác với Dixie Chicks)
20164126406290Lemonade
"Die with You"2017[S]6251Đĩa đơn không thuộc album
"Mood 4 Eva"
(với Jay-Z và Childish Gambino hợp tác với Oumou Sangaré)[167]
2019905648645433The Lion King: The Gift
"—" biểu thị cho đĩa đơn không được phát hành hay xếp hạng tại đây.

Đĩa đơn từ thiện

Danh sách đĩa đơn từ thiện, với vị trí trên các bảng xếp hạng được chọn và chứng nhận, cho thấy năm phát hành
Tiêu đềYearVị trí cao nhất trên bảng xếp hạngGhi chú
Mỹ
[91]
Mỹ
R&B
/HH
[159]
Anh
[168]
CAN
[92]
IRE
[15]
NZ
[17]
Úc
[20]
"What More Can I Give"[169]
(với The All Stars)
2003
"The Star Spangled Banner (Super Bowl XXXVIII Performance)"[170]2004
  • Thu âm trực tiếp tại Super Bowl XXXVIII vào năm 2004.
"Just Stand Up!"[171]
(với nghệ sĩ trong Stand Up to Cancer)
200811572610111939
  • Một phần trong chiến dịch Stand Up to Cancer.
"God Bless the USA"[172]2011
  • Nhằm gây quỹ cho Quỹ lợi ích vì trẻ em và những người góa có bạn đời là công an hoặc cảnh sát ở New York.
"Irreplaceable" (Live at Glastonbury)[173]33
"Black Parade"2020374945
[174]
[T]76
  • Nhằm gây quỹ cho Quỹ đầu tư tác động doanh nghiệp của người da đen BeyGOOD, quản lý bởi Liên đoàn Đô thị Quốc gia
"—" biểu thị đĩa đơn không được phát hành hay xếp hạng tại đây.

Bài hát khác được xếp hạng

Danh sách bài hát khác được xếp hạng với năm, vị trí trên các bảng xếp hạng được chọn, chứng nhận và tên album có bài hát
Tiêu đềNămVị trí xếp hạng cao nhấtChứng nhậnAlbum
Mỹ
[91][175]
Mỹ
R&B
/HH
[159][176]
Anh
[177]
CAN
[92]
Đức
[93]
HL
[145]
IRE
[15]
Pháp
[18]
TS
[19]
Úc
[146]
"Sexy Lil' Thug"200367Speak My Mind
"Dangerously in Love 2"20045717Dangerously in Love
"A Woman Like Me"2006[U]Đĩa đơn không thuộc album
"Kitty Kat"66B'Day
"Lost Your Mind"[V]
"Freakum Dress"[W]
"Resentment"[X]
"Irreemplazable"200778Irreemplazable
"Ave Maria"200815090I Am... Sasha Fierce
"Radio"200914
"Halo" (live)2010[Y]58Hope for Haiti Now
"See Me Now"
(Kanye West hợp tác với Beyoncé,
Charlie Wilson và Big Sean)
[Z]My Beautiful Dark Twisted Fantasy
"Love a Woman"
(Mary J. Blige hợp tác với Beyoncé)
201189My Life II... The Journey Continues (Act 1)
"I Miss You"[178]1844
"I Was Here"131887485
"Dance for You"786147
"Haunted"2013[AA]15899Beyoncé
"Mine"
(hợp tác với Drake)
82256582159
"Blow"4863
"Standing on the Sun" (Remix)
(hợp tác với Mr. Vegas)
201445170More Only
"Feeling Myself"
(Nicki Minaj hợp tác với Beyoncé)
391264675352The Pinkprint
"Pray You Catch Me"2016372252719697Lemonade
"Don't Hurt Yourself"
(hợp tác với Jack White)
281636531064793
"6 Inch"
(hợp tác với The Weeknd)
18103531714761
"Love Drought"47286984152
"Sandcastles"43275779109
"Forward"
(hợp tác với James Blake)
633085151
"Before I Let Go"201965247771Homecoming: The Live Album
"Can You Feel the Love Tonight"
(với Donald Glover, Billy EichnerSeth Rogen)
[AB]877593The Lion King
"Bigger"[AC]The Lion King: The Gift
"Find Your Way Back"[AD]
"Already"
(với Shatta Wale và Major Lazer)
[AE]95
"I'm That Girl"2022261138459055[AF][AG]20Renaissance
"Cozy"30134652110[AH][AI]27
"Alien Superstar"19831337317461615
"Energy"
(hợp tác cùng Beam)
2712424697[AJ][AK]23
"Church Girl"22105051125[AL]19
"Plastic Off the Sofa"41168970198[AM]47
"Virgo's Groove"43177865176[AN]46
"Move"
(hợp tác cùng Grace Jones and Tems)
552272[AO]53
"Heated"512069[AP]52
"Thique"532175[AQ]55
"All Up in Your Mind"70289482
"America Has a Problem"692710081
"Pure/Honey"64269677[AR]62
"Summer Renaissance"47183340180[AS]38
"—" biểu thị cho bài hát không được xếp hạng hay phát hành tại đây.

Xem thêm

Ghi chú

Chú thích