Danh sách đội tuyển bóng đá nữ quốc gia

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các đội tuyển bóng đá nữ quốc gia theo thứ tự bảng chữ cái tại từng liên đoàn khu vực.

Bản đồ các liên đoàn thành viên khu vực

AFC (Châu Á)

* Không phải thành viên FIFA.
Nguồn: AFC[1]FIFA
[2]

CAF (Châu Phi)

  •  Ai Cập
  •  Algérie
  •  Angola
  •  Bénin
  •  Botswana
  •  Bờ Biển Ngà
  •  Burkina Faso
  •  Burundi
  •  Cabo Verde
  •  Cameroon
  •  Cộng hòa Dân chủ Congo
  •  Comoros
  •  Cộng hòa Congo
  •  Djibouti
  •  Eritrea
  •  Ethiopia
  •  Gabon
  •  Gambia
  •  Ghana
  •  Guiné-Bissau
  •  Guinea Xích Đạo
  •  Guinée
  •  Kenya
  •  Lesotho
  •  Liberia
  •  Libya
  •  Madagascar
  •  Malawi
  •  Mali
  •  Maroc
  •  Mozambique
  •  Mauritanie
  •  Mauritius
  •  Nam Phi
  •  Nam Sudan
  •  Namibia
  •  Nigeria
  •  Niger
  •  Réunion*
  •  Rwanda
  •  Seychelles
  •  Sénégal
  •  São Tomé và Príncipe
  •  Somalia
  •  Sierra Leone
  •  Eswatini
  •  Sudan
  •  Tanzania
  •  Tchad
  •  Togo
  •  Trung Phi
  •  Tunisia
  •  Uganda
  •  Zambia
  •  Zanzibar*
  •  Zimbabwe

* Không phải thành viên FIFA.
Nguồn: CAF[3]FIFA
[2]

CONCACAF (Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Caribe)

  •  Anguilla
  •  Antigua và Barbuda
  •  Aruba
  •  Bahamas
  •  Barbados
  •  Belize
  •  Bermuda
  •  Bonaire*
  •  Canada
  •  Quần đảo Cayman
  •  Costa Rica
  •  Cuba
  •  Curaçao
  •  Dominica
  •  Cộng hòa Dominica
  •  El Salvador
  •  Grenada
  •  Guadeloupe*
  •  Guatemala
  •  Guyana
  •  Guyane thuộc Pháp*
  •  Haiti
  •  Hoa Kỳ
  •  Honduras
  •  Jamaica
  •  Martinique*
  •  México
  •  Montserrat
  •  Nicaragua
  •  Panama
  •  Puerto Rico
  •  Saint Kitts và Nevis
  •  Saint Lucia
  •  Saint-Martin*
  •  Saint Vincent và Grenadines
  •  Suriname
  •  Trinidad và Tobago
  •  Quần đảo Turks và Caicos
  •  Quần đảo Virgin thuộc Anh
  •  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ

* Không phải thành viên FIFA.
Nguồn: CONCACAF[4]FIFA
[2]

CONMEBOL (Nam Mỹ)

  •  Argentina
  •  Bolivia
  •  Brasil
  •  Chile
  •  Colombia
  •  Ecuador
  •  Paraguay
  •  Peru
  •  Uruguay
  •  Venezuela

OFC (Châu Đại Dương)

  •  Quần đảo Cook
  •  Fiji
  •  Kiribati*
  •  New Caledonia
  •  New Zealand
  •  Niue*
  •  Papua New Guinea
  •  Samoa
  •  Samoa thuộc Mỹ
  •  Quần đảo Solomon
  •  Tahiti
  •  Tonga
  •  Tuvalu*
  •  Vanuatu

* Không phải thành viên FIFA.
Nguồn: OFC[5]FIFA
[2]

UEFA (châu Âu)

  •  Albania
  •  Andorra
  •  Anh
  •  Áo
  •  Armenia
  •  Azerbaijan
  •  Ba Lan
  •  Bắc Ireland
  •  Belarus
  •  Bỉ
  •  Bosna và Hercegovina
  •  Bồ Đào Nha
  •  Bulgaria
  •  Cộng hòa Ireland
  •  Cộng hòa Séc
  •  Croatia
  •  Đan Mạch
  •  Đức
  •  Estonia
  •  Quần đảo Faroe
  •  Gibraltar
  •  Gruzia
  •  Hà Lan
  •  Hungary
  •  Hy Lạp
  •  Iceland
  •  Israel
  •  Kazakhstan
  •  Kosovo
  •  Latvia
  •  Liechtenstein
  •  Litva
  •  Luxembourg
  •  Bắc Macedonia
  •  Malta
  •  Moldova
  •  Montenegro
  •  Na Uy
  •  Nga
  •  Pháp
  •  Phần Lan
  •  România
  •  San Marino
  •  Scotland
  •  Serbia
  •  Síp
  •  Slovakia
  •  Slovenia
  •  Tây Ban Nha
  •  Thổ Nhĩ Kỳ
  •  Thụy Điển
  •  Thụy Sĩ
  •  Ukraina
  •  Wales
  •  Ý

* Không phải thành viên FIFA.
Nguồn: UEFA[6]FIFA
[2]

Các quốc gia không còn tồn tại hoặc ngoài FIFA

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài