Dida
(Đổi hướng từ Dida (cầu thủ bóng đá, sinh 1973))
Nélson de Jesús Silva, được biết tới nhiều nhất với tên Dida, (sinh ngày 7 tháng 10, năm 1973 tại Irará, Bahia) là một cựu thủ môn người Brasil. Anh từng chơi cho các câu lạc bộ Cruzeiro, A.C. Milan, Corinthians, Grêmio, Internacional. Anh là thủ môn xuất sắc nhất thế giới năm 2005 theo bình chọn của FIFPRO.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nélson de Jesus Silva | ||
Chiều cao | 1,96 m (6 ft 5 in)[1] | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Internacional | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1990–1992 | Cruzeiro de Arapiraca | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1992–1993 | Vitória | 24 | (0) |
1994–1998 | Cruzeiro | 120 | (0) |
1998–1999 | Lugano | 0 | (0) |
1999–2000 | Corinthians | 24 | (0) |
2000–2010 | Milan | 206 | (0) |
2001–2002 | → Corinthians (Cho mượn) | 8 | (0) |
2012 | Portuguesa | 32 | (0) |
2013 | Grêmio | 37 | (0) |
2014–2015 | Internacional | 27 | (0) |
Tổng cộng | 478 | (0) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1994–2006 | Brazil | 91 | (0) |
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 03:21, 7 tháng 9 năm 2015 (UTC) |
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 14 tháng 11 năm 2014
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Vitória | 1992 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1993 | 24 | 0 | - | - | - | - | - | - | 24 | 0 | |
Cruzeiro | 1993 | 23 | 33 | - | - | 6 | 7 | - | - | 29 | 0 |
1995 | 20 | 0 | 3 | 0 | 8 | 0 | - | - | 31 | 0 | |
1996 | 22 | 0 | 9 | 0 | ? | ? | - | - | 31 | 0 | |
1997 | 25 | 0 | 2 | 0 | 20 | 0 | 1 | 0 | 48 | 0 | |
1998 | 30 | 0 | 5 | 0 | 14 | 0 | - | - | 49 | 0 | |
Lugano | 1998–99 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Corinthians | 1999 | 25 | 0 | - | - | - | - | - | - | 25 | 0 |
2000 | - | - | - | - | 11 | 0 | 4 | 0 | 15 | 0 | |
Milan | 2000–01 | 1 | 0 | - | - | 6 | 0 | - | - | 7 | 0 |
Corinthians | 2001 | 8 | 0 | - | - | - | - | - | - | 8 | 0 |
2002 | - | - | 9 | 0 | - | - | 18 | 0 | 27 | 0 | |
Milan | 2002–03 | 30 | 0 | - | - | 14 | 0 | - | - | 44 | 0 |
2003–04 | 32 | 0 | 2 | 0 | 10 | 0 | 1 | 0 | 45 | 0 | |
2004–05 | 36 | 0 | - | - | 13 | 0 | 1 | 0 | 50 | 0 | |
2005–06 | 36 | 0 | - | - | 12 | 0 | - | - | 48 | 0 | |
2006–07 | 25 | 0 | 3 | 0 | 13 | 0 | - | - | 41 | 0 | |
2007–08 | 13 | 0 | - | - | 5 | 0 | 2 | 0 | 20 | 0 | |
2008–09 | 10 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 | - | - | 19 | 0 | |
2009–10 | 23 | 0 | - | - | 5 | 0 | - | - | 28 | 0 | |
Portuguesa | 2012 | 32 | 0 | - | - | - | - | - | - | 32 | 0 |
Grêmio | 2013 | 46 | 0 | 6 | 0 | 8 | 0 | - | - | 60 | 0 |
Internacional | 2014 | 34 | 0 | 5 | 0 | 2 | 0 | - | - | 41 | 0 |
Tổng cộng Milan | 206 | 0 | 6 | 0 | 86 | 0 | 4 | 0 | 302 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 495 | 0 | 45 | 0 | 153 | 0 | 29 | 0 | 722 | 0 |
Đội tuyển quốc gia
Brasil | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1995 | 3 | 0 |
1996 | 6 | 0 |
1997 | 6 | 0 |
1998 | - | 0 |
1999 | 17 | 0 |
2000 | 10 | 0 |
2001 | 6 | 0 |
2002 | 5 | 0 |
2003 | 11 | 0 |
2004 | 9 | 0 |
2005 | 12 | 0 |
2006 | 6 | 0 |
Tổng cộng | 91 | 0 |
Danh hiệu
Cruzeiro
- Copa de Oro: 1995
- Copa do Brasil: 1996
- Copa Libertadores: 1997
Corinthians
- Campeonato Brasileiro Série A: 1999
- Copa do Brasil: 2002
- Torneio Rio–São Paulo: 2002
- FIFA Club World Cup: 2000
AC Milan[2]
- Serie A: 2003–04
- Coppa Italia: 2002–03
- Supercoppa Italiana: 2004
- UEFA Champions League: 2002–03, 2006–07
- UEFA Super Cup: 2003, 2007
- FIFA Club World Cup: 2007
Internacional
- Campeonato Gaúcho: 2014, 2015
Đội trẻ Brazil
- Giải bóng đá trẻ Nam Mĩ: 1992
- FIFA World Youth Championship: 1993
- CONMEBOL Men Pre-Olympic Tournament: 1996
Brazil
Cá nhân
- Placar Bola de Prata: 1993 (Vitória), 1996, 1998 (Cruzeiro), 1999 (Corinthians)
- IFFHS World's Best Goalkeeper silver ball: 2005[3]
- IFFHS World's Best Goalkeeper bronze ball: 2004[4]
- FIFPro World XI: 2005
- FIFPro Goalkeeper of the Year: 2005
- IFFHS Best Brazilian Goalkeeper of the 21st Century[5]
- AC Milan Hall of Fame[6][2]
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng