Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015 là giải Grand Slam đầu tiên của năm 2015 diễn ra tại tổ hợp sân thi đấu ngoài trời Melbourne Park tại Melbourne, Úc. Sự kiện diễn ra từ ngày 19 tháng 1 tới 1 tháng 2, bao gồm các hạng mục đơn nam và đơn nữ, đôi nam và đôi nữ, và đôi nam nữ. Ngoài giải đấu chính thức, ITF cũng tổ chức song song giải Grand Slam cho các hạng mục thiếu niên, thanh niên và người khuyết tật.

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015
Ngày19 tháng 1 – 1 tháng 2 năm 2015
Lần thứ103
Thể loạiGrand Slam (ITF)
Bốc thăm128S/64D/32X
Tiền thưởng40,000,000A$
Mặt sânHard (Plexicushion)
Địa điểmMelbourne, Victoria, Australia
Sân vận độngMelbourne Park
Khán giả703,899
Các nhà vô địch
Đơn nam
Serbia Novak Djokovic
Đơn nữ
Hoa Kỳ Serena Williams
Đôi nam
Ý Simone Bolelli / Ý Fabio Fognini
Đôi nữ
Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands / Cộng hòa Séc Lucie Šafářová
Đôi nam nữ
Thụy Sĩ Martina Hingis / Ấn Độ Leander Paes
Đơn nam trẻ
Nga Roman Safiullin
Đơn nữ trẻ
Slovakia Tereza Mihalíková
Đôi nam trẻ
Úc Jake Delaney / Úc Marc Polmans
Đôi nữ trẻ
Cộng hòa Séc Miriam Kolodziejová / Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová
Đơn nam xe lăn
Nhật Bản Shingo Kunieda
Đơn nữ xe lăn
Hà Lan Jiske Griffioen
Đơn xe lăn quad
Úc Dylan Alcott
Đôi nam xe lăn
Pháp Stéphane Houdet / Nhật Bản Shingo Kunieda
Đôi nữ xe lăn
Nhật Bản Yui Kamiji / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jordanne Whiley
Đôi xe lăn quad
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andrew Lapthorne / Hoa Kỳ David Wagner
← 2014 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2016 →

Stanislas Wawrinka là đương kim vô địch đơn nam song thất bại sau 5 set trước Novak Djokovic ở vòng bán kết. Đương kim vô địch đơn nữ Lý Na không tham gia thi đấu khi đã tuyên bố giải nghệ trước đó vào tháng 9 năm 2014.

Novak Djokovic lập kỷ lục khi trở thành vận động viên nam đầu tiên từ Kỷ nguyên Mở có được 5 chức vô địch tại Úc mở rộng sau khi giành chiến thắng trước Andy Murray ở trận chung kết. Serena Williams cũng lập kỷ lục khi là vận động viên nữ đầu tiên có 6 danh hiệu tại đây khi đánh bại Maria Sharapova ở trận chung kết. Simone Bolelli và Fabio Fognini giành danh hiệu đôi nam trước Pierre-Hugues HerbertNicolas Mahut. Bethanie Mattek-Sands và Lucie Šafářová giành chức vô địch đôi nữ trước Chiêm Vịnh Nghiêm và Trịnh Khiết. Martina Hingis và Leander Paes giành chiến thắng ở nội dung đôi nam nữ – danh hiệu thứ hai của Hingis và thứ ba của Paes – trước đôi đương kim vô địch Kristina Mladenovic và Daniel Nestor.

Giải đấu

Sân Rod Laver, nơi vòng chung kết giải Úc mở rộng diễn ra.

Giải quần vợt Úc mở rộng 2015 là giải đấu lần thứ 103, được tổ chức tại Melbourne Park ở Melbourne, Victoria, Australia.

Giải đấu được điều hành bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF) và đã trở thành một phần của ATP World Tour 2015 và WTA Tour 2015 theo giải Grand Slam. Giải đấu bao gồm hạng mục đơn nam nữ và đôi nam nữ. Ngoài ra giải đấu còn có các hạng mục đơn, đôi cho cả thanh, thiếu niên dưới 18 tuổi, và cũng tổ chức hạng mục đơn, đôi cho nam, nữ khuyết tật, vốn là 1 phần của giải cho người khuyết tật trong giải Grand Slam.

Truyền thông

Giải đấu được phát sóng tại hơn 200 quốc gia trên thế giới. Ở Úc, tất cả các trận đấu được phát sóng trực tiếp trên mạng lưới Seven Network, ngay trên kênh chính của mạng là Seven Sport. Trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, giải đấu được chiếu trên các mạng lưới như CCTV, iQiyi, SMG (Trung Quốc), Fiji One (Fiji), Sony SIX (Ấn Độ), WOWOW, NHK (Nhật Bản), Sky TV (New Zealand) và Fox Sports Asia, ở châu Âu: Eurosport, NOS (Hà Lan), SRG SSR (Thụy Sĩ) và BBC (Vương quốc Anh), ở Trung Đông: beIN Sports, ở châu Phi: SuperSport, Mỹ: ESPN.

Năm 2015 này, các giải đấu từ vòng loại trở đi, lễ khai mạc và bế mạc, đều có trên trang web chính thức của giải đấu: AusOpen.com.

Phân phối điểm và tiền thưởng

Phân phối điểm

Dưới đây là thống kê điểm xếp hạng cho mỗi hạng mục.

Dành cho các vận động viên chuyên nghiệp

Hạng mụcVô địchChung kếtBán kếtTứ kếtVòng 16Vòng 32Vòng 64Vòng 128QQ3Q2Q1
Đơn nam20001200720360180904510251680
Đôi nam0
Đơn nữ130078043024013070104030202
Đôi nữ10

Dành cho các vận động viên là thanh thiếu niên

Hạng mụcVô địchChung kếtBán kếtTứ kếtVòng 16Vòng 32QQ3
Đơn nam37527018012075302520
Đơn nữ
Đôi nam2701801207545
Đôi nữ

Tiền thưởng

Giải quần vợt Úc mở rộng đã tăng lên đến 40 triệu đô la Úc, với tiền thưởng kỉ lục cho nam, nữ vô địch hạng mục đơn là 3,1 triệu đô la Úc. Ngoài số tiền thưởng cho nhà vô địch, 28.796.000 đô la Úc dành cho tay vợt thua trong vòng loại chính, 1.344.000 đô la Úc cho tay vợt thua ở vòng loại phụ. Ngoài ra, 5.165.200 đô la Úc cho hạng mục đôi, 480.000 đô la Úc cho hạng mục hỗn hợp đôi nam nữ và 605,330 đô la Úc cho các tay vợt cạnh tranh trong các hạng mục khác. Còn 3.609.470 đô la Úc sử dụng để trang trải các chi phí khác, bao gồm cả dịch vụ cho các tay vợt và cúp. Bảng dưới đây tính theo đơn vị đô la Úc.

Hạng mụcVô địchChung kếtBán kếtTứ kếtVòng 16Vòng 32Vòng 64Vòng 1281Q3Q2Q1
Đơn3,100,0001,550,000650,000340,000175,00097,50060,00034,50016,0008,0004,000
Đôi2575,000285,000142,50071,00039,00023,00014,800
'Hỗn hợp 'đôi nam nữ2142,50071,50035,60016,3008,2004,000

1 Tiền thưởng cho vòng loại chính là vòng 128.
2 (mỗi đội)

Đấu đơn

Tóm tắt

Đơn nam

Đơn nữ

Đơn nam

Hạt giống

Chung kết
Tứ kếtBán kếtChung kết
                     
1 Novak Djokovic7766
8 Milos Raonic6542
1 Novak Djokovic773646
4 Stan Wawrinka616460
4 Stan Wawrinka6678
5 Kei Nishikori3466
1 Novak Djokovic776466
6 Andy Murray657730
7 Tomáš Berdych6677
3 Rafael Nadal2065
7 Tomáš Berdych78035
6 Andy Murray66667
6 Andy Murray6776
Nick Kyrgios3653
Nửa trên
Bảng 1
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
1 N Djokovic666
Q A Bedene3241 N Djokovic666
A Kuznetsov63677 A Kuznetsov014
A Ramos-Viñolas163631 N Djokovic71066
G Soeda1646631 F Verdasco6834
Q E Ymer64633 G Soeda3263
J Ward6066331 F Verdasco6677
31 F Verdasco267861 N Djokovic677
19 J Isner7766 G Müller455
Q J Wang654419 J Isner67746
Q L Lokoli4563 A Haider-Maurer46464
A Haider-Maurer674619 J Isner64664
P Carreño Busta46563 G Müller77786
G Müller67777 G Müller77176
D Thiem6236513 R Bautista Agut65651
13 R Bautista Agut46677
Bảng 2
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
12 F López364610
WC D Kudla6262812 F López4477 4
B Rola6732 A Mannarino66630r
A Mannarino796612 F López78677
LL H Moriya65635 J Janowicz66463
J Janowicz77267 J Janowicz616366
WC L Pouille77641417 G Monfils467733
17 G Monfils63366612 F López463793
25 J Benneteau57248 M Raonic646676
B Becker7566 B Becker21666
L Hewitt6166 L Hewitt66342
WC Z Zhang3604 B Becker433
D Young64668 M Raonic666
Q T Pütz4632 D Young4633
Q I Marchenko636338 M Raonic6776
8 M Raonic77776
Bảng 3
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
4 S Wawrinka666
M İlhan1424 S Wawrinka77776
Q M Copil667Q M Copil64643
P Andújar2254 S Wawrinka666
J Nieminen6678 J Nieminen424
A Golubev1266 J Nieminen7777
Q M Bachinger7766Q M Bachinger6455
27 P Cuevas61314 S Wawrinka7764710
21 A Dolgopolov432 G García-López624668
P Lorenzi666 P Lorenzi776434
S Querrey377644 V Pospisil637766
V Pospisil665266 V Pospisil244
G García-López61761 G García-López666
P Gojowczyk77540r G García-López666
A González4666 A González133
16 F Fognini6234
Bảng 4
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
9 D Ferrer62666
T Bellucci772039 D Ferrer5666
S Stakhovsky646636 S Stakhovsky7342
D Lajović3647749 D Ferrer67577
M Granollers66618 G Simon25764
PR S Robert344 M Granollers6524
R Haase13418 G Simon7766
18 G Simon6669 D Ferrer333
30 S Giraldo6665 K Nishikori666
Q J Hernych32230 S Giraldo342
Q K Edmund443 S Johnson666
S Johnson666 S Johnson79123
I Dodig6765 K Nishikori67666
J Souza454 I Dodig65260
N Almagro46125 K Nishikori47677
5 K Nishikori6776
Nửa dưới
Bảng 5
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
7 T Berdych6776
A Falla36137 T Berdych7766
Q J Melzer666Q J Melzer6022
V Estrella Burgos1427 T Berdych666
J Veselý3623 V Troicki434
V Troicki6366 V Troicki6466
WC J Millman33226 L Mayer4640
26 L Mayer6667 T Berdych6776
22 P Kohlschreiber666 B Tomic2632
P-H Mathieu22122 P Kohlschreiber7746665
T Kamke57732 B Tomic6567877
B Tomic76166 B Tomic67106
S Groth6776 S Groth4683
F Krajinović3644 S Groth36736
WC T Kokkinakis561778WC T Kokkinakis63561
11 E Gulbis706626
Bảng 6
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
14 K Anderson77756
D Schwartzman6557414 K Anderson6677
R Berankis2677666 R Berankis2262
I Sijsling646278414 K Anderson67778
B Kavčič27676224 R Gasquet46366
WC J Duckworth657936WC J Duckworth235
C Berlocq13124 R Gasquet667
24 R Gasquet66614 K Anderson514
28 L Rosol4664663 R Nadal766
K de Schepper62773428 L Rosol62753
J-L Struff46635 D Sela77576
D Sela64367 D Sela105
WC L Saville62543 R Nadal667
Q T Smyczek7776Q T Smyczek267735
M Youzhny3223 R Nadal636267
3 R Nadal666
Bảng 7
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
6 A Murray6677
Q Y Bhambri34636 A Murray666
Q A Kudryavtsev477653 M Matosevic132
M Matosevic6654766 A Murray667
WC J Thompson4654 J Sousa115
J Sousa6776 J Sousa47761
T Ito662432 M Kližan66440r
32 M Kližan78666 A Murray66567
20 D Goffin665610 G Dimitrov47735
Q M Russell337020 D Goffin1460
M Baghdatis665366 M Baghdatis6646
T Gabashvili277644 M Baghdatis63633
M González62577110 G Dimitrov46366
L Lacko467646 L Lacko371233
D Brown23210 G Dimitrov661066
10 G Dimitrov666
Bảng 8
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
15 T Robredo3r
É Roger-Vasselin2 É Roger-Vasselin63463
M Jaziri66277 M Jaziri16616
M Kukushkin23663 M Jaziri3661
F Delbonis6263773 N Kyrgios6786
N Kyrgios7736656 N Kyrgios77656
Q R Bemelmans42423 I Karlović64474
23 I Karlović666 N Kyrgios546778
29 J Chardy3676 A Seppi763656
B Ćorić645429 J Chardy5621
A Seppi56266 A Seppi7366
D Istomin73614 A Seppi677477
J Mónaco36312 R Federer465665
S Bolelli6366 S Bolelli6322
Y-h Lu4252 R Federer3666
2 R Federer667
Quốc tịch của các vận động viên tham dự
Bắc Mĩ (10)Nam Mĩ (12)Châu Âu (80)Châu Đại Dương (10)Châu Á (14)Châu Phi (2)
 Canada (2)  Argentina (6)  Áo (3)  Úc (10)  Trung Quốc (1)  Nam Phi (1)
 Cộng hòa Dominica (1)  Brasil (2)  Bỉ (2)  Síp (1)  Tunisia (1)
 Hoa Kỳ (7)  Colombia (3)  Bulgaria (1)  Ấn Độ (1)
 Uruguay (1)  Croatia (3)  Israel (1)
 Cộng hòa Séc (4)  Nhật Bản (4)
 Phần Lan (1)  Kazakhstan (2)
 Pháp (12) Đài Bắc Trung Hoa (2)
 Đức (8)  Thổ Nhĩ Kỳ (1)
 Ý (4)  Uzbekistan (1)
 Latvia (1)
 Litva (1)
 Luxembourg (1)
 Hà Lan (2)
 Ba Lan (1)
 Bồ Đào Nha (1)
 România (1)
 Nga (4)
 Serbia (4)
 Slovakia (2)
 Slovenia (3)
Tây Ban Nha (12)
 Thụy Điển (1)
 Thụy Sĩ (2)
 Ukraina (3)
 Anh (3)
Ghi chú
  • Tommy Robredo, hạt giống thứ 15, nghỉ khi thi đấu với tay vợt người Pháp Edouard Roger-Vasselin vì chấn thương ở chân
  • Peter Gojowczyk nghỉ khi thi đấu với tay vợt người Tây Ban Nha Guillermo Garcia-Lopez vì chấn thương ở mắt cá chân
  • Martin Kližan, hạt giống thứ 32, nghỉ khi thi đấu với tay vợt người Bồ Đào Nha Joao Sousa
  • Adrian Mannarino nghỉ khi thi đấu với tay vợt người Tây Ban Nha Feliciano Lopez do kiệt sức

Đơn nữ

Hạt giống

01.   Serena Williams (Vô địch)
02.   Maria Sharapova (Chung kết)
03.   Simona Halep (Tứ kết)
04.   Petra Kvitová (Vòng 3)
05.   Ana Ivanovic (Vòng đầu)
06.   Agnieszka Radwańska (Vòng 4)
07.   Eugenie Bouchard (Tứ kết)
08.   Caroline Wozniacki (Vòng 2)
09.   Angelique Kerber (Vòng 1)
10.   Ekaterina Makarova (Bán kết)
11.   Dominika Cibulková (Tứ kết)
12.   Flavia Pennetta (Vòng 1)
13.   Andrea Petkovic (Vòng 1)
14.   Sara Errani (Vòng 3)
15.   Jelena Janković (Vòng 1)
16.   Lucie Šafářová (Vòng 1)
17.   Carla Suárez Navarro (Vòng 1)
18.   Venus Williams (Tứ kết)
19.   Alizé Cornet (Vong 3)
20.   Samantha Stosur (Vòng 2)
21.   Peng Shuai (Vòng 4)
22.   Karolína Plíšková (Vòng 3)
23.   Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng 1)
24.   Garbiñe Muguruza (Vòng 4)
25.   Barbora Záhlavová-Strýcová (Vòng 3)
26.   Elina Svitolina (Vòng 3)
27.   Svetlana Kuznetsova (Vòng 1)
28.   Sabine Lisicki (Vòng 1)
29.   Casey Dellacqua (Vòng 2)
30.   Varvara Lepchenko (Vòng 3)
31.   Zarina Diyas (Vòng 3)
32.   Belinda Bencic (Vòng 1)
Chung kết
Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1 Serena Williams66
11 Dominika Cibulková22
1 Serena Williams776
Madison Keys652
Madison Keys646
18 Venus Williams364
1 Serena Williams677
2 Maria Sharapova365
10 Ekaterina Makarova66
3 Simona Halep40
10 Ekaterina Makarova32
2 Maria Sharapova66
7 Eugenie Bouchard32
2 Maria Sharapova66
Nửa trên
Bảng 1
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
1 S Williams66
A Van Uytvanck041 S Williams76
PR V Zvonareva66PR V Zvonareva50
Q O Jabeur231 S Williams466
WC O Rogowska4126 E Svitolina620
N Gibbs66 N Gibbs6366
LL Y Putintseva3526 E Svitolina7778
26 E Svitolina671 S Williams266
24 G Muguruza7624 G Muguruza632
M Erakovic5024 G Muguruza616
D Hantuchová66 D Hantuchová160
S Zheng4424 G Muguruza646
K Date-Krumm54 T Bacsinszky360
Q A Tatishvili76Q A Tatishvili7732
T Bacsinszky66 T Bacsinszky6566
15 J Janković14
Bảng 2
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
11 D Cibulková366
K Flipkens63111 D Cibulková66
T Pironkova66 T Pironkova20
H Watson4011 D Cibulková76
PR R Oprandi0219 A Cornet52
Q D Allertová66Q D Allertová4772
S Zhang3219 A Cornet6626
19 A Cornet6611 D Cibulková636
25 B Záhlavová-Strýcová66 V Azarenka263
T Babos4425 B Záhlavová-Strýcová67
J Zheng12WC K-c Chang15
WC K-c Chang6625 B Záhlavová-Strýcová44
S Stephens32 V Azarenka66
V Azarenka66 V Azarenka66
T Townsend6128 C Wozniacki42
8 C Wozniacki776
Bảng 3
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
4 P Kvitová66
Q R Hogenkamp144 P Kvitová66
D Vekić642 M Barthel24
M Barthel3664 P Kvitová45
L Tsurenko35 M Keys67
M Keys67 M Keys266
Y Meusburger4029 C Dellacqua611
29 C Dellacqua66 M Keys66
20 S Stosur66 M Brengle24
M Niculescu4120 S Stosur44
F Schiavone22 C Vandeweghe66
C Vandeweghe66 C Vandeweghe32
WC I Falconi267 M Brengle66
K Kanepi645WC I Falconi13
M Brengle5776 M Brengle66
13 A Petkovic7643
Bảng 4
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
12 F Pennetta623
C Giorgi466 C Giorgi66
T Smitková66 T Smitková14
M Lučić-Baroni11 C Giorgi6631
L Davis6718 V Williams4776
A Krunić15 L Davis23
MT Torró Flor2218 V Williams66
18 V Williams6618 V Williams626
30 V Lepchenko666 A Radwańska361
V Diatchenko3330 V Lepchenko677
S Rogers640 A Tomljanović161
A Tomljanović46630 V Lepchenko05
A Kudryavtseva436 A Radwańska67
J Larsson66 J Larsson01
K Nara306 A Radwańska66
6 A Radwańska66

Nửa dưới

Bảng 5
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
5 A Ivanovic632
Q L Hradecká166Q L Hradecká466
P Hercog366 P Hercog632
Q Wang632Q L Hradecká665
WC S Sanders54 J Görges787
K Koukalová76 K Koukalová362
J Görges66 J Görges646
32 B Bencic21 J Görges32
22 Ka Plíšková7610 E Makarova66
Q E Rodina5122 Ka Plíšková756
A Riske6563WC O Dodin574
WC O Dodin773622 Ka Plíšková44
R Vinci7610 E Makarova66
B Jovanovski51 R Vinci24
A-S Mestach2210 E Makarova66
10 E Makarova66
Bảng 6
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
14 S Errani66
G Min1014 S Errani776
S Soler Espinosa76 S Soler Espinosa633
A Beck5414 S Errani643
Q R Voráčová12 Y Wickmayer466
L Arruabarrena66 L Arruabarrena464
Y Wickmayer466 Y Wickmayer646
23 A Pavlyuchenkova633 Y Wickmayer42
28 S Lisicki6423 S Halep66
K Mladenovic466 K Mladenovic6366
WC Y Duan463PR B Mattek-Sands7778
PR B Mattek-Sands636PR B Mattek-Sands45
J Gajdošová663 S Halep67
A Dulgheru34 J Gajdošová22
K Knapp323 S Halep66
3 S Halep66
Bảng 7
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
7 E Bouchard66
A-L Friedsam247 E Bouchard66
K Bertens71056 K Bertens03
WC D Gavrilova68727 E Bouchard76
S Vögele636 C Garcia50
P Parmentier162 S Vögele34
C Garcia66 C Garcia66
27 S Kuznetsova427 E Bouchard656
17 C Suárez Navarro31 I-C Begu172
C Witthöft66 C Witthöft66
Q S Foretz4610 C McHale30
C McHale6112 C Witthöft44
E Vesnina25 I-C Begu66
K Siniaková67 K Siniaková54
I-C Begu606 I-C Begu76
9 A Kerber461
Bảng 8
Vòng đầuVòng haiVòng baVòng bốn
16 L Šafářová466
Y Shvedova628 Y Shvedova678
M Puig66 M Puig266
WC Ar Rodionova03 Y Shvedova673
A Konjuh4421 S Peng796
M Rybáriková66 M Rybáriková11
Q T Maria4521 S Peng66
21 S Peng6721 S Peng30
31 Z Diyas3662 M Sharapova66
Q U Radwańska64231 Z Diyas368
A Schmiedlová646 A Schmiedlová626
C Scheepers46231 Z Diyas11
Q A Panova762 M Sharapova66
S Cîrstea50Q A Panova165
Q P Martić412 M Sharapova647
2 M Sharapova66

Tóm tắt các sự kiện

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tiền nhiệm
Mỹ Mở rộng 2014
Grand SlamKế nhiệm
Pháp Mở rộng 2015