Tiếng Kabyle

Tiếng Kabyle (còn được gọi là Tiếng Kabylia, tên bản ngữ: Taqbaylit [θɐqβæjlɪθ] ) là một ngôn ngữ Berber[5] được sử dụng chủ yếu tại vùng Kabylia (nằm ở khu vực phía Đông của thủ đô Algiers) và bởi người Kabyle, một dân tộc sống ở phía Bắc và Đông Bắc Algérie. Ngôn ngữ này còn được sử dụng bởi nhiều dân tộc khác gần thành phố Blida, chẳng hạn như Beni Salah và Beni Bou Yaqob.

Tiếng Kabyle
Tiếng Kabylia
Taqbaylit / ⵜⴰⵇⴱⴰⵢⵍⵉⵜ
Phát âm[θɐqβæjlɪθ]
Sử dụng tạiAlgérie
Khu vựcKabylia (Tỉnh Béjaïa, Bouira, Boumerdes, Tizi Ouzou)
Tổng số người nói3 triệu người tại Algérie
1 triệu người di cư[1]
Dân tộcNgười Kabyle
Phân loạiPhi-Á
  • Berber
    • Berber Bắc
      • Tiếng Kabyle
Dạng chuẩn
Tiếng Berber Algérie tiêu chuẩn
Hệ chữ viếtLatinh,[2] Tifinagh (hiếm dùng), Ả Rập[3]
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2kab
ISO 639-3kab
Glottologkaby1243[4]
Tỷ lệ người nói tiếng Kabyle ở miền bắc AlgérieBản mẫu:Imagefact

Việc ước tính số lượng người nói tiếng Berber là rất khó và các con số thường gây tranh cãi.[6][7] Một ước tính năm 2004 là 9,4% dân số nói tiếng Kabyle.[8][a] Dân số di cư ước tính khoảng một triệu người.[1]

Phân loại

Người nói tiếng Kabyle được ghi âm tại Algérie.

Tiếng Kabyle là một trong những ngôn ngữ thuộc hệ Berber (thuộc ngữ hệ Phi-Á). Ngôn ngữ này được cho là một ngôn ngữ tách rời khỏi tiếng Berber nguyên thủy, mặc dù tiếng Zenaga đã làm như vậy[10][11]

Chú thích

Tham khảo

  • Abdel-Massih, Ernest T. (1971b). A Reference Grammar of Tamazight. Ann Arbor: University of Michigan. ISBN 0-932098-05-3.
  • Achab, R. : 1996 – La néologie lexicale berbère (1945–1995), Paris/Louvain, Editions Peeters, 1996.
  • Achab, R. : 1998 – Langue berbère. Introduction à la notation usuelle en caractères latins, Paris, Editions Hoggar.
  • F. Amazit-Hamidchi & M. Lounaci : Kabyle de poche, Assimil, France, ISBN 2-7005-0324-4
  • Benchabane, A. (2005). “Bouteflika ébranle la Kabylie” (bằng tiếng Pháp). Algeria-Watch. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010.
  • Creissels, Denis (2006). The construct form of nouns in African languages: a typological approach (PDF). 36th Colloquium on African Languages and Linguistics. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2010.
  • Dallet, Jean-Marie. 1982. Dictionnaire kabyle–français, parler des At Mangellet, Algérie. Études etholinguistiques Maghreb–Sahara 1, ser. eds. Salem Chaker, and Marceau Gast. Paris: Société d'études linguistiques et anthropologiques de France.
  • Hamid Hamouma. n.d. Manuel de grammaire berbère (kabyle). Paris: Edition Association de Culture Berbère.
  • Kamal Nait-Zerrad. Grammaire moderne du kabyle, tajerrumt tatrart n teqbaylit. Editions KARTHALA, 2001. ISBN 978-2-84586-172-5
  • Lucas, Christopher (2007b), “Jespersen's Cycle in Arabic and Berber” (PDF), Transactions of the Philological Society, 105 (3): 398–431, doi:10.1111/j.1467-968X.2007.00189.x, truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2010[liên kết hỏng]
  • Mammeri, M. : 1976 – Tajerrumt n tmaziɣt (tantala taqbaylit), Maspero, Paris.
  • Naït-Zerrad, K. : 1994 – Manuel de conjugaison kabyle (le verbe en berbère), L'Harmattan, Paris.
  • Naït-Zerrad, K. : 1995 – Grammaire du berbère contemporain, I – Morphologie, ENAG, Alger.
  • Chaker, Salem (1983). Un parler berbère d'Algérie (Kabylie) : syntaxe (bằng tiếng Pháp). Aix en Provence: Publications Université de Provence. ISBN 2-85399-075-3. OCLC 11317509.
  • Tizi-Wwuccen. Méthode audio-visuelle de langue berbère (kabyle), Aix-en-Provence, Edisud, 1986.

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Ngôn ngữ tại AlgérieBản mẫu:Ngữ tộc Berber